HỌC VẦN: u - ư
I.Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
- Đọc và viết được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
-Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Thứ Hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN: u - ư I.Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư - Đọc và viết được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐBT 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm u, ư. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm u: +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Hỏi : So sánh u với i? -Phát âm và đánh vần : u, nụ +Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi. +Đánh vần : n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u . b.Dạy chữ ghi âm ư: +Mục tiêu: nhận biết được chữ ư và âm ư +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai. Hỏi : So sánh u và ư ? -Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư +Phát âm : Miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên. +Đánh vần:Aâm th đứng trước, âm ư đứng sau c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thứ, tư ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? -Chùa Một Cột ở đâu? -Mỗi nước có mấy thủ đô? -Em biết gì về thủ đô Hà Nội? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét xiên, nét móc ngược. Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ Giống : đều có chữ u Khác :ư có thêm dấu râu. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư Viết bảng con : u, ư, nụ, thư Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư Thảo luận và trả lời : Chùa Một Cột Hà Nội Có một thủ đô (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, ) ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1) I-Mục tiêu: - Hs biết được: Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt. II-Đồ dùng dạy học: *GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”. - Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em. - Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất. *HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ? - Em phải làm gì để ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐÔNG CỦA HS HĐBT 3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk. 3.2-Hoạt động2: Bài tập 1 +Mục tiêu: Hướng dẫn Hs làm BT1. +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT1→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em . →Gv hướng dẫn sửa bài . 3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2 +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT2. +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT2→ hướng dẫn làm BT theo nhóm 2 em→ cho Hs thảo luận về đồ dùng học tập của mình: .Tên đồ dùng học tập. .Công dụng của đồ dùng đó. .Cách giữ gìn đồ dùng đó. .Vì sao em phải giữ gìn các đồ dùng học tập của mình? +Kếùt luận: Được đi học là quyền lợi của các em. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình. -Giải lao. 3.4-Hoạt động 4: Bài tập3 +Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT3. +Cách tiến hành:Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3→ hướng dẫn Hs làm BT: .Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? .Việc làm của bạn ấy đúng hay sai? Vì sao ? -Gv sửa BT: .Hành động của các bạn trong bức tranh1,2,6 là đúng. .Hành động của các bạn trong bức tranh3,4,5 là sai. +Kếùt luận: Phải biết giữ gìn và bảo vệ sách vở, đồ dùng học tập: .Không xé sách vở, vẽ bậy lên sách vơ.û .Không làm nhàu nát sách vơ.û .Không vứt đồø dùng học tập lung tung hay dùng chúng để nghịch. Phải cất giữ chúng cẩn thận sau khi đã sử dụng xong. → Chúng là phương tiện giúp ta học tập tốt nên chúng ta phải biết giữ gìn và bảo vệ. 3.5-Hoạt động 5: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Các em cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này. Về nhà sửa sang lại sách vở chuẩn bị triển lãm tiết sau. -Hs đọc Y/c BT. -Hs làm việc theo nhóm 2 em →tìm và tô màu các đồ dùng học tập tranh 1. →Hs trao đổi bài để sửa. - Hs đọc Y/c BT. -Nhóm cử đại diện trình bày trước lớp các đồ dùng học tập của mình. →Hs khác cho nhận xét. - Hs đọc Y/c BT. - Hs làm BT. -Hs trả lời một số câu hỏi của Gv để xây dựng kết luận . -Hs trả lời Gv dưới hình thức nhắc lại các phần kết luận đã học. Thứ Ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN: x - ch I.Mục tiêu: - HS đọc được: x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. - Viết được x, ch, xe, chó. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐBT 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm x, ch. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm x: +Mục tiêu: nhận biết được chữ x và âm x +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. Hỏi : So sánh x với c? -Phát âm và đánh vần : x, xe. +Phát âm : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh. +Đánh vần : x đứng trước, e đứng sau. b.Dạy chữ ghi âm ch : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ch và âm ch +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. Hỏi : So sánh ch và th? -Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó +Phát âm : Lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. +Đánh vần:Aâm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1:Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô +Cách tiến hành : Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì? -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: Giống : nét cong hở phải. Khác : x còn một nét cong hở trái. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc t ... thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -GV giơ tấm bìa có chữ số 9: Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. GV hướng dẫn: GV giúp HS: HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’). +Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí số 9 trong phạm vi từ 1 đến 9. +Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/33: HS làm ở vở bài tập Toán. GV hướng dẫn HS viết số 9: GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2/33: HS làm ở phiếu học tập. GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính, bên phải có mấy con tính? Tất cả có mấy con tính? Nêu câu hỏi tương tự với các tranh còn lại. GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo số 9: GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/33: HS làm ở bảng con.. GV HD HS làm bài: GV nhận xét. *Bài 4/33: HS làm ở vở Toán. HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 9. GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 ’). + Mục tiêu: Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1. + Cách tiến hành: * Bài tập 5/33: Mỗi đội cử 4 HS lên bảng viết số thích hợp vào ô trống. Cả lớp làm phiếu học tập. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’). -Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 0”. -Nhận xét tuyên dương. - HS xem tranh -TL:” Có tất cả 9 em”. -HS lấy ra 8 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói: tám hình tròn thêm một hình tròn là chín hình tròn -Quan sát tranh. -Vài HS nhắc lại:”tám thêm một là chín”. -HS đọc:“chín”. HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1. HS nhận ra số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 9”. -HS viết số 9 một hàng. -HS đọc yêu cầu:” Điền số”. -HS viết số thích hợp vào ô trống. -HS trả lời: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8. 8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. 8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6. 8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. -HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu thích hợp vào ô trống”. 3 HS lên bảng làm,CL làm b’con. HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . - HS đọc yêu cầu bài 4: “Điền số vào ô trống”. 3HS lên bảng làm, CL làm vở Toán. -HS đọc yêu cầu bài 5:” Viết số thích hợp vào ô trống”. -4 HS thi nối tiếp điền số thích hợp vào ô trống, rồi đọc dãy số vừa điền được. Trả lời:(số 9). Lắng nghe. Thứ Sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 HỌC VẦN: Ơn tập I.Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – 21. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho. -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐBT 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Oân tập +Mục tiêu: +Cách tiến hành : a.Oân các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng -Kể chuyện: Thỏ và sư tử +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : xe chỉ Viết vở : xe chỉ Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Xem trước bài 22 TOÁN: SỐ 0 I.MỤC TIÊU: - Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 0. - Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học. - Thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-GV:Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4. - 4 que tính,10 tờ bìa,trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1, vở Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) Bài cũ học bài gì? (số 9 ) 1HS trả lời. Làm bài tập 3/3: Viết dấu thích hợp vào ô trống: ( 3 HS lên bảng lớp làm,cả lớp viết bảng con - (GV nhận xét, ghi điểm). - Làm bài tập 4/33 Điền số (3 HS lên bảng làm- cả lớp làm bảng con). - GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐBT HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1’). HOẠT ĐỘNG II: (12 ’). Giới thiệu số 0 : +Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số o. +Cách tiến hành : Bước 1: Hình thành số 0. -Hướng dẫn HS: Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi: “Lúc đầu trong bể có mấy con cá?” “Lấy đi một con cá thì còn lại mấy con cá?” “Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?” “Lấy nốt một con cá nữa, trong bể còn lại mấy con cá?” -GV nêu:”Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không”. Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết. -GV nêu:”Số không được viết bằng chữ số 0”. -GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -GV giơ tấm bìa có chữ số 0: Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -GV hướng dẫn: GV giúp HS: GV ghi 0 < 1, HOẠT ĐỘNG III: Thực hành (12’). +Mục tiêu: HS biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các số đã học. +Cách tiến hành: HD HS làm các bài tập ở SGK. *Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán. GV hướng dẫn HS viết số 0: GV nhận xét bài viết của HS. *Bài 2: HS làm ở phiếu học tập. (Dòng 2) GV KT và nhận xét bài làm của HS. *Bài 3: HS làm ở bảng con. (Dòng 3) GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “Số liền trước” VD: ChoHS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu:”Số liền trước của 2 là1”.”Số liền trước của 1 là 0” HD HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống. GV nhận xét. *Bài 4: HS làm ở vở Toán. (Cột 1+2) HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 9.GV chấm một số vở và nhận xét. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.(4)” Xếp đúng thứ tự”. GV xếp các tờ bìa không theo thứ tự trên bảng. GV nhận xét thi đua của hai đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 ’). -Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 10”. -HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi:” Còn bao nhiêu que tính?”, cho đến lúc không còn que nào nữa - HS xem tranh -TL:” Có 3 con cá”. -TL:” Còn lại hai con cá”. -TL:”Còn lại một con cá”. -TL:” Không còn con cá nào”. -HS đọc:“không”. HS xem tranh vẽ trong sách. HS đếm từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0. HS nhận ra số 0 là số bé nhất trong các số đã học. HS đọc:” 0 bé hơn 1”, -HS đọc yêu cầu bài 1:” Viết số 0”. -HS viết số 0 một hàng. -HS viết số thích hợp vào ô trống. -HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”. -8 HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. -HS chữa bài : đọc kết quả vừa làm . -HS đọc yêu cầu:”Điền số vào ô trống”. 4HS lên bảng làm, CL làm vở Toán. Cử 10 HS đại diện mỗi đội thi nối tiếp xếp các số theo đúng thứ tự từ bé đến lớn, rồi đọc dãy số vừa xếp được.( Mỗi HS chỉ xếp 1 số). Trả lời:(số 0). Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: