Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 10

Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 10

I- MỤC TIÊU:

- Giúp hs làm quen với việc học tập môn Tiếng Việt.

- Biết các đồ dùng học tập và nề nếp học tập.

- Học một số thao tác cơ bản.

II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Sắp xếp chỗ ngồi, phân chia tổ.

2. Nêu những yêu cầu cần thiết giúp cho việc học tốt môn Tiếng Việt.

3. Giới thiệu đồ dùng học tập.

sách, vở, bút,thước, bảng phấn dẻ lau.

Bộ chữ thực hành, các vật mẫu, hình chữ mẫu.

4. Hướng dẫn cách sử dụng.

5. Giới thiệu nề nếp học tập.

- Giữ trật tự, chú ý nghe giảng, ngồi đúng tư thế.

- Cách giơ tay xin phát biểu, tư thế đứng lên ngồi xuống

- cách giao tiếp, xưng hô với cô với bạn

- Nắm một sốthao tác, kí hiệu của gv đưa ra

- Cách trả lời câu hỏi đầy đủ bộ phận

6- Tìm hiểu trình độ học sinh.

Kiểm tra việc nhận biết mặt chữ của chương trình mẫu giáo.

Nhận xét

 

doc 178 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Học vần
[
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I- MỤC TIÊU:
- Giúp hs làm quen với việc học tập môn Tiếng Việt.
- Biết các đồ dùng học tập và nề nếp học tập.
- Học một số thao tác cơ bản.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Sắp xếp chỗ ngồi, phân chia tổ.
2. Nêu những yêu cầu cần thiết giúp cho việc học tốt môn Tiếng Việt.
3. Giới thiệu đồ dùng học tập.
sách, vở, bút,thước, bảng phấn dẻ lau.
Bộ chữ thực hành, các vật mẫu, hình chữ mẫu.
4. Hướng dẫn cách sử dụng.
5. Giới thiệu nề nếp học tập.
- Giữ trật tự, chú ý nghe giảng, ngồi đúng tư thế.
- Cách giơ tay xin phát biểu, tư thế đứng lên ngồi xuống
- cách giao tiếp, xưng hô với cô với bạn
- Nắm một sốthao tác, kí hiệu của gv đưa ra
- Cách trả lời câu hỏi đầy đủ bộ phận
6- Tìm hiểu trình độ học sinh.
Kiểm tra việc nhận biết mặt chữ của chương trình mẫu giáo.
Nhận xét
Tiết 2
Hướng dẫn hs thực hành những quy cách trên.
- GV hướng dẫn
- HS thực hành
- Gv theo dõi hướng dẫn
Nhận xét- Dặn dò.
Tiết 3
Mĩ thuật
GV chuyên trách
TOÁN
Tiết4 
T1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết những việc phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết các yêu cầu cần đạtđược trong tiết học toán.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán
- Sách toán lớp 1
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
2. Các hoạt động:
 HĐ1: Hướng dẫn sử dụng sách toán
- HS xem sách toán
+ hướng dẫn mở sách, gập sách
- Giới thiệu ngắn gọn về sách toán
- HS thực hành 
 HĐ2: Hướng dẫn làm quen với một số hoạt động học tập.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi thảo luận xem HS lớp 1 thường có những hoạt động nào? Sử dụng những dụng cụ nào?
 HĐ3: Giới thiệu với HS những điều cần đạt sau khi học toán.
 HĐ4: Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
+ Tác dụng của đồ dùng
+ Nêu cách sử dụng
Củng cố - Dặn dò:
Cất giữ bảo quản cẩn thận.
Ơ
Tiết 1
Thể dục
TỔ CHỨC LỚP - TRÒ CHƠI
I- MỤC TIÊU: 
- Phổ biến nội quy học tập, chọn cán sự bộ môn. Yêu cầu HS biết được những quy định cơ bản để thực hiện trong giờ học thể dục.
- Chơi trò chơi " Diệt các convật có hại" yêu cầu bước đầu biết tham gia vào trò chơi.
II- ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
Sân trường, còi
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1 : Phần mở đầu
- GV tập hợp hs thành hai hàng dọc- Sau quay thành hàng ngang
- Đứng vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ
HĐ2: Phần cơ bản
- Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn: lớp trưởng
- Phổ biến nội quy học tập.
- Trò chơi diệt các con vật có hại
+ GV nêu tên trò chơi
+ Hướng dẫn luật chơi
HS chơi - GV theo dõi
HĐ3: Phần kết thúc
- Đứng vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống bài học.
Nhận xét giờ học.
[
Tiết 2
Toán
T2: Nhiều hơn, ít hơn
[[ơ
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ " nhiều hơn, ít hơn" khi so sánh về số lượng.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: So sánh số lượng cốc với số lượng thìa( 5 cốc và 4 thìa)
- Gvgọi hs lên đặt vàomỗi cốc 1 cái thìa rồi hỏi hs
+ Còn cái cốc nào chưa có thìa?
- GV: Khi đặt vào cốc mỗi cái thìa thì vẫn còn có cốc chưa có thìa ta nói :
	" số cốc nhiều hơn số thìa"
- HS nhắc lại
- GV: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại :Ta nói: " số thìa ít hơn số cốc"
 	- HS nhắc lại
HĐ2: Thực hành
- GV hướng dẫn hs quan sát từng hình vẽ trong bài họcvà giới thiệu cách so sánh số lượng hai nhóm đối tượng như sau:
 + Ta nối một chỉ với một
 + Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
- GV hướng dẫn thực hành theo hai bước trên.
- GV theo dõi hướng dẫn
HĐ3: Trò chơi" nhiều hơn, ít hơn"
Củng cố - Dặn dò:
Tiết3
Học vần
CÁC NÉT CƠ BẢN
I- MỤC TIÊU:
- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản.
- HS biết được tên và viết được các nét cơ bản.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy các nét cơ bản
- GV lần lượt giới thiệu các nét và đưa ra các đồ vật minh hoạ.
- Hướng dẫn cách viết các nét
- HS viết bảng con các nét
- GV theo dõi hướng dẫn
Tiết4
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
HS lần lượt nêu tên các nét học ở tiết 1.
b. Luyện viết 
- HS tập tô các nét cơ bản vào vở tập viết.
- Lưu ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
- GV theo dõi uốn nắn
 	 Củng cố dặn dò:
- GV hỏi tên một số nét
- Các nét đó được sử dụng trong con chữ nào?
VD: nét thắt có trong chữ b
[o
Tiết1
Học vần
BÀI 1: e
I- MỤC TIÊU:
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ
- Bộ thực hành
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: 
2. Các hoạt động:
HĐ1: Giới thiệu bài
Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi: Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
GV: bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
GV viết bảng chữ e
a. Nhận diện chữ e: chữ in , chữ thường
- HS cài chữ e
b. Phát âm
- Gv phát âm mẫu e
- GV chỉ cho HS phát âm
c. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu chữ e- hướng dẫn quy trình viết.
- HS viết lên không trung bằng ngón trỏ.
- HS viết vào bảng con chữ e
GV theo dõi nhận xét .
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a. Luyện đọc: HS lần lượt phát âm e
b. Luyện viết:
- HS tập tô chữ e trong vở tập viết.:
- Gv viết mẫu- HS quan sát
- HS viết - GV theo dõi
c. Luyện nói: Giúp hs hiểu được rằng xung quanh chúng ta ai cũng có" lớp học" .Vở các em phải đến lớp học tập, trước hết là học chữ và Tiếng Việt
- Gv gợi ý bằng một số câu hỏi:
+ Quan sát tranh các em thấy những gì?
+ Mỗi bức tranh nói về loài nào?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bức tranh đó có gì chung?
GV: Học là cần thiết và rất vui. Ai cũng phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Vậy lớp ta có thích đi học đều không?
Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc ở sgk
- Tìm tiếng vừa học trong sách báo
- Nhận xét giờ học
Ti?t 3
Tự nhiên - xã hội
CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA
I- MỤC TIÊU:
- Sau bài học này hs biết:
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể.
- Biết một số cử động của đầu, cổ mình , tay chân.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
II- HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:
1.Giới thiệu bài
HĐ1: Quan sát tranh
Bước 1: HS hoạt động theo cặp
- HS quan sát hình ở trang 4 sgk chỉ và nói tên và các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- HS xung phong nói các bộ phận của cơ thể
HĐ2: Quan sát tranh
Bước1 : Làm viêch theo nhóm nhỏ
- HS quan sát hình ở trang 5 sgk. Nói xem các bạn trong từng hình đang lầm gì?
- Qua các hoạt động của các bạn trong từng hình, các em hãy nói với nhau xem cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Một số em lên biểu diễn lại từng hoạt động của đầu, mình, tay, chân như các bạn trong hình.
Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3 phần chính: đầu, mình , tay chân. Chúng ta nên tích cực vận động, hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh.
HĐ3: Tập thể dục
Bước 1: Hướng dẫn cả lớp hát bài thể dục
Bước 2: GV làm mẫu từng động tác - HS làm theo
Bước 3: Goị HS thục hiện từng động tác
Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt cần tập thể dục hằng ngày.
 Nhận xét giờ học
Ti?t 4
Toán
T4: HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I- MỤC TIÊU:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông và hình tròn
- Bước đầu nhận rahình vuông, hình tròn từ các vật thật
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán
- Một số hình vuông hình tròn có màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vuông hình tròn
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Giới thiệu hình vuông
- GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vuông cho hs xem, mỗi lần giơ một hình vuông đều nói:" đây là hình vuông"
HS nhắc lại
- HS lấy hình vuông lên bàn
- HS xem phần bài học ở toán 1 trao đổi nhóm và nêu tên những vật có hình vuông
HĐ2: Giới thiệu hình tròn
( tương tự như giới thiệu hình vuông)
HĐ3: Thực hành
HS làm vào vở bài tập
GV theo dõi hướng dẫn
CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
Nhận xét giờ học.
Ti?t 5
Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy )
Ti?t 1
Toán
Ơ
T6: Hình tam giác
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bộ thực hành
- Một số hình tam giác
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1:Giới thiệu hình tam giác
- Gv giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho hs xem. Mỗi lần giơ 1 hình tam giác đều nói: "đây là hình tam giác".
HS nhắc lại
- HS lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học toán.
- HS quan sát các hình tam giác trong phần bài học.
HĐ2: Thực hành , xếp hình
- HS làm vào vở bài tập
- Hướng dãn hs dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình: cái nhà, cái thuyền, 
HĐ3: Trò chơi: thi đua chọn nhanh các hình
- GV gắn bảng các hình đã học- gọi 3 HS lên bảng
- Nêu rõ nhiệm vụ - Rồi thi chọn các hình
HĐ4: Hoạt động nối tiếp
- Hướng dẫn tìm các vật có hình tam giác.
Nhận xét giờ học..
Đạo đức
[Ơ
Ti?t 2
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I- MỤC TIÊU:
1. Học sinh biết được:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Vào lớp một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy , cô giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
2. HS có thái độ
- Vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp một.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường, lớp.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Vở bài tập đạo đức
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Vòng tròn giới thiệu tên( BT1)
1- Giúp hs giới thiệu tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp
2. Cách chơi: HS đứng thành vòng tròn ( 6 em ) lần lượt từng em giới thiệu tên mình, rồi em thứ hai giới thiệu em thứ nhất
3. Thảo luận : Trò chơi giúp em điều gì?
- Em có thấy sung sướng tự hào khi giới thiệu tên với các bạn, khi nghe bạn giới thiệu tên mình không?
Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên, trẻ em cũng có họ tên
HĐ2: HS tự giới thiệu sở thích của mình ( BT 2)
- HS giới thiệu trong nhóm 2 người.
Kết luận: Mỗi người đều có những điều mình thích và không thích. Những điều có thể giống hoặc khác nhau giữa ngừơi này và người khác. Chúng ta cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác.
HĐ3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của em
- HS kể tro ... giác quan.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện tốt nếp sống văn minh vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Khởi động: 
2. HĐ1: Thảo luận cả lớp
- Hãy kể tên các hoạt động bên ngoài của cơ thể?
- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể?
- HS xung phong trả lời- GV bổ sung.
HĐ2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống văn minh, vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
- HS nhớ và kể lại - GV bổ sung
GV kết luận: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân hằng ngày để HS có ý thức thực hiện.
Nhận xét giờ học.
Chiều
Tiết 1
Luyện toán
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố về bảng trừ trong phạm 4.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Củng cố: HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
HS làm bài
	 4	 4	 4
	 -	-	-
	1	 2	 3
1 HS làm
	3 + 1 =	1 + 3 =
	4 - 3 =	4 - 1 =
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính(theo mẫu)
	3 + 1 - 2 	4 - 2- 1	4 - 3 + 1
	= 4	- 2	=	=
	=	2	=	=
Bài 2: Số?	
	3 + = 4	4 - 1 =
	4 - 3 =	4 - 2 =
Bài 3: Số?
	1 + 1 + = 4	4 - 1-  = 2
	4 - 2 - .=1	4 - 3 - =1
Chấm, chữa bài
Nhận xét , dặn dò
Tự học
Ôn luyện:iu - êu 
I. MỤC TIÊU
HS đọc, viết đúng vần iu, êu các tiếng có chứa vần iu, êu
Rèn kỹ năng đọc viết cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Luyện đọc
? Buổi sáng hôm qua các em học bài gì
HS nêu - GV ghi bảng: iu, êu
HS đọc, phân tích vần: iu, êu
	? So sánh vần iu - êu
HS mở SGK luyện đọc bài: iu - êu 
Gọi 1 số HS đọc bài - cả lớp theo dõi nhận xét
	? Tìm tiếng có vần iu, êu
HS nêu - GV ghi bảng một số tiếng, từ.
HS luyện đọc các từ vừa tìm được
HĐ2: Luyện viết
	GV viết mẫu kết hợp HD học sinh viết vào vở luyện viết các từ sau:
	Chịu khó, kêu gọi ( mỗi từ 2 dòng)
GV theo dõi HD thêm HS yếu.
Nhận xét giờ học./.
HĐNG
CA MÚA HÁT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
I. MỤC TIÊU:
Ôn các bài hát đã học.
Hát một số bài hát ca ngợi về thầy, cô giáo.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Ôn các bài hát đã học
	? Từ đầu năm lại nay các em đã học những bài hát nào.
	Quản ca cất - cả lớp hát
	GV theo dõi sửa chữa
HĐ2: Thi hát các bài hát em yêu thích ( Nếu là bài hát nói về thầy, cô giáo càng tốt)
Cá nhân xung phong hát.
Cả lớp theo dõi chấm điểm thi đua
	? Ngày 20 - 11 là ngày gì.
	? Muốn cho cô giáo vui lòng các em phải học tập như thế nào.
 Nhận xét giờ học
Sáng
Tiết 1
Thể dục
GV chuyên trách
Tiết 2
Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Sau bài học, HS được củng cố về:
- Bảng trừ, phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
a- Bài cũ: 
HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, 4
b- Luyện tập:
Lần lượt hướng dẫn HS làm vào vbt.
- 1 HS nêu yêu cầu của từng bài.
- HS làm bài- Gv theo dõi.
Chấm, chữa bài.
Bài 1: a, Yêu cầu đặt tính thẳng cột.
	b. 1 HS nêu cách tính 4 - 1 - 1 ( Thực hiện từ trái qua phải: Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2).
Bài 4:âHS nêu đề toán và viết phép tính tương ứng.
Nhận xét giờ học.
Tiết 3
Học vần
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
I- MỤC TIÊU: 
- Củng cố để HS nắm vững cách đọc, viết các âm có hai con chữ, các vần đã học và các tiếng, từ có vần đã học.
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 A. Bài cũ: HS đọc bài ở sgk ( bài ôn tập )
 B. Dạy bài mới: 
HĐ1: Ôn tập một số âm vần đã học.
- Từ đầu năm lại nay các con được học những âm nào? Vần nào?
- HS nhắc lại- GV ghi bảng.
- Những âm nào có hai con chữ?
- HS chỉ và đọc các âm đó.
* Ôn vần:
- Hãy nêu các vần đã học.
- HS nêu - GV ghi bảng.
- GV chỉ- HS đánh vần, đọc
* Đọc từ ứng dụng: GV ghi bảng HS đọc.
	Lúa mùa, nghỉ hè
	quả bưởi, dãy núi	
Kéo lưới, hươu sao.
Nhận xét hướng dẫn đọc
Tiết 4
HĐ2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu: kéo co, ngày hội
- HS viết bảng con.
Hỏi: Khi nào thì viết k? Khi nào thì viết ngh? Khi nào thì viết gh?
( Đứng trước e, ê, i )
- HS viết vào vở ô ly:
	cái gầu, cây lêu, đôi giầy, suối chảy.
	Dưới trời cao đầy sao
	Bé ngồi chơi với chị.
Chấm một số vở- Nhận xét
Chiều: GV chuyên dạy
Sáng
Tiết1,2
Học vần
ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Ôn tập các vần đã học.
- HS đọc, viết đúng tiếng, từ chứa các vần đẫ học.
- Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ôn tập: HS nhắc lại các vần đã học.
- GV ghi bảng
- Gọi HS đọc các vần đó
- GV theo dõi - Hướng dẫn cách đọc.
- GV cho HS so sánh một số vần dễ nhầm lẫn.
VD: ui với iu, ai với ia
ai với ay
? Tìm tiếng có vần vừa ôn
2. Luyện đọc bài ở SGK
- GV làm thăm cho HS bắt thăm và đọc.
-GV theo dõi hướng dẫn cách đọc.
3. Luyện viết:
 GV đọc cho HS viết một số tiếng, từ sau:
	áo thêu, chú gấu, kêu gọi
	Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Chấm một số vở, nhận xét.
Dặn dò: Ôn các vần đã học.
4, Thi ghép chữ nhanh
HS sử dụng bộ chữ cái ghép tiếng, từ GV yêu cầu
HS đọc từ vừa ghép
GV nhận xét giờ học.
Tiết3
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I- MỤC TIÊU: Sau bài học HS:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
- Bộ thực hành
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 A. bài cũ: HS làm bài: 	3 + 1 - 2 =
	3 - 1 + 1 =
	 2 + 2 + 0 =
Cả lớp làm bảng con
1 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. 
Bước1: GV lần lượt giới thiệu các phép trừ:5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3,
 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1. Mỗi phép tính trừ đều theo 3 bước ( Tương tự phép trừ trong phạm vi 3) Khuyến khích, động viên HS tự nêu vấn đề ( bài toán)
Tự giải bằng phép tính thích hợp.
- GV tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ.
HS thi đua đọc thuộc.
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
HĐ2: Luyện tập
1, HS làm vào bảng con: Hướng dẫn đặt tính.
	5	5	5	5
	 -	 -	 -	 -	
	4	3	2	1
2, HS làm vào vở bài tập
1 HS nêu yêu cầu bài
HS làm bài - GV theo dõi.
Chấm, chữa bài
Củng cố: HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Nhận xét giờ học.
Tiết3
Mĩ thuật
GV chyên trách
Chiều
Tiết 1
Học vần
BÀI 41:	IÊU, YÊU
I- MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết đợc: iêu, yêu, diều sáo. yêu quý
- Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tập giới thiệu
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
- Bộ thực hành
- Tranh minh hoạ
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 A. Bài cũ:
- HS viết bảng con: líu lo, chịu khó, kêu gọi
- 2 HS đọc câu ứng dụng
 B. Dạy học bài mới
HĐ1 : Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần iêu ( Quy trình tương tự )
a. Nhận diện vần:- Con nào phân tích vần iêu cho cô?
- Vần yêu được tạo nên bởi i, ê, u
- So sánh iêu với êu:
	+ Giống nhau: Đều kết thúc bằng u.
	 + Khác nhau: iêu bắt đầu bằng iê.
- HS ghép iêu- diều
- Xác định vị trí của iêu trong tiếng diều.
Đánh vần: iêu: i ê - u- iêu
	diều: dờ - iêu -diêu - huyền - diều
	diều sáo
yêu: ( Quy trình tương tự )
Lưu ý : Các tiếng nếu đợc ghi bằng yêu, thì không có âm bắt đầu
Vần yêu được tạo nên từ: y ê- u
Đánh vần: y- ê- u- yêu
	yêu
	yêu quý
Đọc từ ngữ ứng dụng
HS đọc - GV giải thích một số từ
d. Hướng dẫn viết
GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết
HS viết vào bảng con: iêu, yêu, diều sáo. yêu quý
Nhận xét chữ viết của HS 
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập 
a- Luyện đọc:
Luyện đọc lại vần, từ, tiếng học ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
HS đọc, Tìm tiếng chứa vần vừa học.
b- Luyện nói: HS đọc bài luyện nói
Bé tự giới thiệu
HS quan sát tranh - GV gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em năm nay là mấy tuổi?
+ Em đang hcọ lớp nào? cô giáo nào dạy em?
+ Nhà em ở đâu?
+ Em thích môn học nào nhất?
+ Em có thích học vẽ không?
c- Luyện viết:
HS viết vào vở tập viết: iêu, yêu, yêu quý, diều sáo
Chấm một số vở- nhận xét
IV- Củng cố: 
- HS đọc bài ở SGK
- Tìm tiếng chứa vần: iêu 
Tiết 3
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( TIẾT 1)
I- MỤC TIÊU:
- Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản.
- Xé được hình con gà con cân đối, phẳng.
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:
- Hình mẫu con gà con
- Giấy màu, keo dán
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ1: Nhận xét hình mẫu
- GV cho HS xem bài mẫu
+ Nhận xét về hình dáng con gà.
VD: Đầu con gà giống hình gì?
	Thân con gà có hình gì?
	Con gà có mấy chân?
	Lông gà thường có màu gì?
HĐ2: Hướng dẫn xé- GV thao tác mẫu, HS theo dõi
- Hướng dẫn xé thân gà.
- Xé hình đầu gà.
- Xé đuôi gà.
- Xé hình mỏ, chân và mắt.
HĐ3: Thực hành
HS thực hành- GV theo dõi giúp đỡ.
Nhận xét giờ học.
Tiết 4
Đạo đức
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.( TIẾP)
I- MỤC TIÊU:
1- HS hiểu : Đối với anh chị cần lể phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận, bố mẹ mới vui lòng.
2- HS biết cư xử lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HĐ1:HS làm bài tập 3
GV giải thích cách làm
HS làm bài- GV theo dõi
HĐ2: HS chơi đóng vai.
1. GV chia nhóm:yêu cầu HS đóng vai theo tình huống của bài tập 2
Mỗi nhóm đóng một tình huống.
2. Các nhóm chuẩn bị.
3. Các nhóm lên đóng vai.
4 Lớp nhận xét - GV bổ sung.
Kết luận : Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
	Là em phải lễ phép, vâng lời anh chị.
HĐ3: Liên hệ thực tế
- Em nào đã biết lễ phép, vâng lời anh chị?
- Em nào đã biết nhường nhịn em nhỏ?
GV khen những em thực hiện tốt. Nhác nhở những em thực hiện chưa tốt.
GV kết luận chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt vì vậy em cần phải thương yêu, quan tâm chăm sóc anh chị em.
Biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
Nhận xét giờ học.
Thi định kỳ lần1

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 den 10 Lop 1.doc