Tiết 2 : Học vần
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Làm quen với cô giáo và các bạn.
- Biên chế lớp chọn cán sự lớp. Làm quen với nề nếp lớp.
- Biết các môn học ở lớp 1
- Làm quen với sách Tiếng Việt.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1; Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1; Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. Hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu bài
* ổn định tổ chức:
- Cho lớp hát bài “Em yêu trường em”.
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài:
- Hướng dẫn HS làm quen với cô giáo và các bạn:
- GV giới thiệu về mình với HS.
- GV biên chế tổ, cán sự lớp.
- Hướng dẫn học sinh xếp hàng ra, vào lớp
Giới thiệu các môn học ở lớp 1.
* Giới thiệu về sách Tiếng Việt.
- Giáo viên giới thiệu
* Nhắc một số nội quy của trường, lớp
- Giáo viên nêu lần lượt từng nội quy của trường , lớp.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 : Học vần ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I. Mục tiêu: Giúp HS - Làm quen với cô giáo và các bạn. - Biên chế lớp chọn cán sự lớp. Làm quen với nề nếp lớp. - Biết các môn học ở lớp 1 - Làm quen với sách Tiếng Việt. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1; Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1; Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: - Cho lớp hát bài “Em yêu trường em”. * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài: - Hướng dẫn HS làm quen với cô giáo và các bạn: - GV giới thiệu về mình với HS. - GV biên chế tổ, cán sự lớp. - Hướng dẫn học sinh xếp hàng ra, vào lớp Giới thiệu các môn học ở lớp 1. * Giới thiệu về sách Tiếng Việt. - Giáo viên giới thiệu * Nhắc một số nội quy của trường, lớp - Giáo viên nêu lần lượt từng nội quy của trường , lớp. 3. Kết luận: - Nêu tên các môn học ở lớp 1? - Nhắc lại nội quy của trường hoặc lớp? - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương tổ, cá nhân có ý thức trong giờ học - Cả lớp hát bài: “Em yêu trường em”. - HS làm quen: tự giới thiệu về mình với cô và các bạn. - Học sinh thực hành xếp hàng ra vào lớp. - Học sinh nghe, quan sát 4HS nhắc lại các nội quy. - HS nêu tên các môn học ở lớp 1 - Nhắc lại nội quy của trường , lớp ------------------------@&?--------------------------- Tiết 3: Toán Tiết 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình. - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học Toán. 2. Kỹ năng: Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học tập môn Toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. 2. Học sinh: Sách Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài - ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách, đồ dùng của HS - Giới thiệu bài 2. Phát triển bài: Hướng dẫn HS sử dụng sách Toán. - GV hướng dẫn HS quan sát sách Toán. Giới thiệu trang có “Tiết học đầu tiên”. Hướng dẫn các em mở bài học. - GV giới thiệu ngắn gọn về sách, hướng dẫn cách cầm sách, giữ gìn sách. * Làm quen với một số hoạt động học tập môn Toán. - GV kết hợp giải thích, nêu yêu cầu cần đạt sau khi học Toán. - Giới thiệu bộ đồ dùng Toán 1. - Gọi học sinh nhắc lại tên đồ dùng học toán. 3. Kết luận: - Để giữ cho sách bền, sạch mới em phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - HS để sách vở đồ dùng lên bàn - HS quan sát từng hình ảnh trong bài. - Học sinh nhắc lại tên đồ dùng học toán - Em phải bọc bìa, ghi nhãn vở, không viết bậy, vẽ bẩn , Tiết 4: Đạo đức Bài 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết tên trường, lớp, tên thầy,cô giáo và một số bạn bè trong lớp. 2. Kỹ năng: Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. 3. Thái độ: GD HS say mê môn học, yêu trường lớp, thầy cô giáo bạn bè II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Tranh minh họa bài tập Bài hát Ngày đầu tiên đi học 2. Học sinh: Vở BT Đạo đức 1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở BT Đạo đức của HS. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài * Hoạt động 1:Trò chơi “Tên bạn, tên tôi”(5 phút). - GV nêu tên trò chơi, cách chơi: Hãy giới thiệu tên mình với các bạn trong nhóm, sau đó chỉ bất kì một bạn hỏi: Tên bạn là gì? - GV chia nhóm 6, cho một nhóm chơi thử - Có bạn nào cùng tên với nhau không? - Hãy kể tên một số bạn mà em nhớ được qua trò chơi? * Hoạt động 2: Kể về sự chuẩn bị vào lớp 1 của mình. - Vào lớp một em được bố mẹ chuẩn bị cho những gì? - Được bố mẹ chuẩn bị cho việc đi học em cảm thấy thế nào? - Vì sao đi học cần phải có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập? * Hoạt động 3: Kể về ngày đầu đi học. Giao nhiệm vụ: HS kể theo cặp (5 phút) - Ai đưa em đi học? - Đến lớp học có gì khác với ở nhà? - Cô giáo nêu ra những quy định gì cho HS? 3. Kết luận - Vào lớp 1 có những quy định gì? - Vì sao cần có đủ sách vở đồ dùng học tập? - Nhận xét giờ, tuyên dương HS . - HS để vở lên bàn - HS lắng nghe - Lớp quan sát, nhận xét - Các nhóm chơi - Trình bày nhận xét theo nhóm, cá nhân. - Cá nhân kể trước lớp: cặp sách, sách vở , đồ dựng học tập ... - Lớp nhận xét - Để học bài tốt hơn, giỏi hơn. - HS trình bày trước lớp. - Nhận xét bổ sung - HS trả lời: Đi học đúng giờ, ngồi học ngay ngắn, không nói chuyện trong giờ, Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012. Tiết 1 , 2: Học vần CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc và nhớ được các nét cơ bản. 2. Kỹ năng: Viết đúng viết đẹp các nét cơ bản. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ viết mẫu các nét cơ bản 2. Học sinh: Bảng con, Vở tập viết 1 III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách, đồ dùng của HS. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài: Dạy các nét cơ bản: - GV treo bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản lên bảng. - GV đọc - _ Nét ngang - Nét sổ thẳng - / Nét xiên trái - \ Nét xiên phải - Nét móc xuôi: - Nét móc ngược: - Nét móc 2 đầu: - Nét cong hở phải - Nét cong hở trái - o Nét cong kín - Nét khuyết trên - Nét khuyết dưới - Nét thắt. - GV hướng dẫn đọc từng nét - GV chỉnh sửa phát âm * Hướng dẫn viết bảng con: - GV nói kết hợp viết từng nét mẫu - Quan sát cho nhận xét, sửa cho HS. 3. Kết luận: - Đọc lại bài, thi viết đúng đẹp các nét vừa học. - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương tổ, cá nhân có ý thức, đọc tốt, viết tốt - HS để sách, vở đồ dùng học bộ môn lên bàn - HS nghe, quan sát. - HS đọc theo. - Đọc cá nhân, dãy, bàn - Lớp nhận xét đánh giá, đọc đồng thanh - HS quan sát, nhắc lại. - Viết bảng con, bảng lớp. - HS đọc lại bài Tiết 2 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con các nét cơ bản * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài: - Các em đã được học những nét cơ bản nào? - GV ghi bảng - GV chỉnh sửa phát âm - Nhận xét ghi điểm. Luyện viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng - GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách để vở cầm bút. - GV quan sát giúp đỡ HS chậm. - Thu chấm bài. 3. Kết luận - Đọc lại bài - Viết lại nét chưa chuẩn - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con các nét cơ bản - HS nêu và đọc cá nhân - Đọc cá nhân, cặp, đồng thanh. - Nhận xét đánh giá - HS quan sát cô viết - HS viết bài 2 HS đọc lại bài **************** Tiết 3: Toán Tiết 2: NHIỀU HƠN - ÍT HƠN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: 5 cái cốc, 4 cái thìa. - Tranh vẽ trong sách giáo khoa. 2. Học sinh: SGK toán 1 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS - GV nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài * Hướng dẫn so sánh số lượng cốc và thìa: - GV đặt số cốc và thìa đã chuẩn bị lên bàn. - HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa ? Còn cốc nào không có thìa? ? Hãy so sánh số lượng cốc và thìa? ? Số thìa như thế nào so với số cốc? * Hướng dẫn so sánh số lượng hai nhóm đồ vật trong SGK. - Quan sát hình vẽ so sánh số nút chai và chai như thế nào? - So sánh số thỏ và cà rốt trong hình? - Nhận xét đánh giá * Trò chơi: “Nhiều hơn, ít hơn” - Nêu tên trò chơi, luật chơi. - Nhận xét tuyên dương tổ thắng. 3. Kết luận - So sánh số lượng cửa sổ và cửa ra vào? số lượng bàn GV với bàn HS? - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương nhắc nhở HS, tổ có ý thức trong giờ học - HS để sách vở lên bàn - HS lên thực hiện, lớp quan sát - HS trả lời - số cốc nhiều hơn số thìa - số thìa ít hơn số cốc - Nhận xét nhắc lại -số nút chai nhiều hơn, số chai ít hơn. -số con thỏ nhiều hơn, số cà rốt ít hơn. - Nhận xét nhắc lại. - HS chơi thử, lớp nhận xét. - Chơi thi giữa các tổ - HS trả lời ------------------------@&?--------------------------- Tiết 5: Tự nhiên & Xã hội Bài 1: CƠ THỂ CHÚNG TA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận ra ba phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưmg, bụng. - Kể tên và chỉ đúng ba bộ phận của cơ thể: Đầu, mình, tay, chân. Nhận ra ba phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưmg, bụng. - Kể tên và chỉ đúng ba bộ phận của cơ thể: Đầu, mình, tay, chân. 2. Kỹ năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng tự chăm sóc bản thân 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học * HSKG phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: SGK. SGV môn TN&XH; Tranh vẽ SGK trang 4 III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra SGK môn Tự nhiên và Xã hội, vở bài tập. * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài * Hoạt động 1: Quan sát tranh và tìm hiểu các bộ phận bên ngoài của cơ thể: - Yêu cầu HS mở SGK và quan sát tranh thảo luận cặp đôi theo nội dung câu hỏi sau: + Chỉ và nói tên các phần bên ngoài của cơ thể ? + Kể tên các bộ phận trong từng phần của cơ thể ? * Kết luận: - Cơ thể người gồm ba phần : Đầu, mình, tay và chân. - Phần đầu : Mắt, mũi, miệng ...; Phần mình: rốn...; Phần tay và chân: bàn, các ngón... * Hoạt động 2: Quan sát tranh và tìm hiểu về hoạt động của một số bộ phận bên ... ời - HS lên chỉ và nêu lại - Thi tìm hình tròn trong bộ đồ dùng. - Thảo luận cặp - HS trình bày, lớp nhận xét bổ sung. - HS nhắc lại - HS lấy màu tô hình - HS nhắc lại yêu cầu BT - HS làm vào SGK, 1 lên bảng làm - HS tô vào SGK **************** Tiết 3 + 4 : Học vần Bài 2: B I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc, viết đúng âm b, chữ ghi âm b, tiếng be. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 2. Kỹ năng: Hình thành cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV GV. Chữ cái b. 2. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp chữ ghi âm e. - Đọc bài trong SGK. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài * Giới thiệu chữ ghi âm b: - Quan sát cho biết trong tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: bé, bê, bóng, bà - Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - GV viết bảng, đọc b - Chữ ghi âm b được viết như sau: - GV viết : b - Chỉnh sửa phát âm - HS cài chứ ghi âm b * Giới thiệu tiếng be: - Có chữ b rồi muốn có tiếng be ta làm thế nào? - GV ghi bảng: be * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: be - Quan sát giúp đỡ HS yếu 3. Kết luận - Đọc lại bài - Nhận xét giờ học - HS viết - HS đọc - HS quan sát tranh -bé, bê, bóng, bà - đều có âm b - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân, lớp - ghép b đứng trước e đứng sau - HS cài tiếng be - Nhận xét đọc bảng cài. - HS đánh vần, đọc cá nhân, tổ, lớp - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp Tiết 2 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài tiết 1. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm - Chữ b gồm mấy nét đó là nét nào? * Luyện đọc SGK - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá * Luyện nói: Theo cặp trong 5 phút - Tại sao chú voi lại cầm ngược sách? - Ai đang tập viết chữ e? - Ai chưa biết đọc chữ? - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết: - Yêu cầu mở vở đọc bài - Bài yêu cầu viết chữ gì? - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 3. Kết luận - Đọc lại bài - Nhận xét giờ - Tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt. - HS đọc nối tiếp - Lớp nhận xét -gồm 2 nét cơ bản là khuyết trên và móc ngược (phải) - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - Chữ b - HS viết bài **************** ThÓ dôc æn ®Þnh tæ chøc - trß ch¬i: I. Môc tiªu: - HS n¾m ®îc néi qui, c¸ch tæ chøc giê häc, trß ch¬i - N©ng cao thµnh tÝch trß ch¬i. - Cã tinh thÇn kØ luËt trong giê häc. II. §Þa ®iÓm ph¬ng tiÖn : S©n tËp III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p Néi dung Ph¬ng ph¸p 1. PhÇn më ®Çu: + GV nhËn líp – HS chµo b¸o c¸o + Phæ biÕn néi dung yªu cÇu + Khëi ®éng: xoay c¸c khíp, giËm ch©n t¹i chç. + §i thêng hÝt thë s©u. 2. PhÇn c¬ b¶n: - æn tæ chøc líp häc, biªn chÕ tæ tËp luyÖn, chän c¸n sù líp: 2- 4 phót. - GV cïng c¶ líp quyÕt ®Þnh - Phæ biÕn néi quy tËp luyÖn 1- 2 phót - ¤n trß ch¬i diÖt c¸c con vËt cã h¹i. - Gi¸o viªn híng dÉn l¹i c¸ch ch¬i 3. KÕt thóc: - §i ®Òu 2 – 4 hµng däc. - Cói ngêi th¶ láng. - HÖ thèng bµi häc. - NhËn xÐt, giao bµi. x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x - TËp ®ång lo¹t - §i theo ®éi h×nh vßng trßn - GV nh¾c l¹i kØ luËt trong giê häc nh: c¸ch tËp hîp, c¸ch xÕp hµng - C¶ líp thùc hµnh tËp hîp - C¶ líp tham gia trß ch¬i. - Gi¸o viªn lµm träng tµi, ®iÒu khiÓn tÝnh ®iÓm thi ®ua. - C¸n sù ®iÒu khiÓn, HS ®i ®Òu - HS cói ngêi th¶ láng ------------------------@&?--------------------------- Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012. Tiết 1: Toán Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác 2. Kỹ năng: Phân biệt được hình tam giác với một số hình đã học 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học môn Toán. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: 3 hình tam giác bằng bìa Một số vật có hình tam giác 2. Học sinh: Bút màu, SGK, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - GV đưa ra 1 số hình vuông, hình tròn, gọi HS nhận biết - GV nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài - Giới thiệu hình tam giác... (Gắn bảng) - Yêu cầu HS mở SGK xem các hình tam giác trong SGK và yêu cầu xếp hình như trong SGK - Thi ghép hình nhanh. * Hoạt động nối tiếp. ? Kể tên các đồ vật có mặt là hình tam giác? 3. Kết luận - Cho HS nêu lại các hình đã học. - Tìm các đồ vật có mặt là hình tam giác Hát 3 HS - Đọc tên: Hình tam giác - HS lấy hình tam giác gắn bảng cài. - HS xếp hình như trong SGK, gọi tên hình: ngôi nhà, cây, thuyền. - Nhóm, bàn. - Cờ thi đua, ê ke... **************** TiÕt 2 : Thñ c«ng TiÕt 1: GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công. * HSKG: Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa làm thủ công như: giấy báo, họa báo, giấy vở học sinh, lá cây. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng sử dụng các loại giấy 3. Thái độ: GD HS yêu thích môn học, biết tiết kiệm các loại giấy II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công 2. Học sinh: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ học thủ công III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của HS Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng môn thủ công - GV nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài *Giới thiệu giấy, bìa: - Cho HS quan sát giấy, bìa - GV: Giấy, bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề, - Yêu cầu HS quan sát quyển vở chỉ ra đâu là bìa đâu là giấy? chúng có gì khác nhau? * Kết luận: Giấy là phần bên trong mỏng hơn bìa, bìa đóng bên ngoài dày hơn. - Cho HS quan sát giấy màu học thủ công nêu nhận xét? => mặt là các màu, mặt sau có kẻ ô. * Giới thiệu dụng cụ học thủ công: - GV cho quan sát từng dụng cụ yêu cầu nêu tên và công dụng sau đó mới kết luận. + Thước kẻ: Làm bằng gỗ hay nhựa dùng để đo chiều dài, trên mặt thước có chia vạch và đánh số. + Bút chì: Dùng để kẻ đường thẳng, vẽ, viết. + Kéo: Dùng để cắt giấy, bìa. + Hồ dán: Dùng để dán giấy thành sản phẩm hoặc dán sản phẩm vào vở. 3. Kết luận - Thi kể tên và công dụng một số dụng cụ học môn thủ công. - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau - Học sinh quan sát - Học sinh quan sát, nhận xét - Học sinh quan sát, nhận xét - HS quan sát từng dụng cụ - Nhận xét Tiết 3 + 4 Học vần Bài 3: DẤU SẮC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( ). - Đọc được tiếng bé. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 2. Kỹ năng: Hình thành kỹ năng giao tiếp cho HS 3. Kiến thức Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng TV của GV. Các vật tựa như hình dấu sắc. - Tranh minh hoạ SGK. 2. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài trong SGK. - Viết bảng con chữ b, be. - GV nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài, ghi bảng - Các bức tranh này vẽ ai, vẽ gì? - GV ghi: bé, cá, lá cờ, khế. - GV: Các tiếng bé, cá, lá, khế giống nhau đều ở chỗ đều có dấu và thanh sắc. - Chỉ dấu sắc trong bài cho HS phát âm các tiếng có thanh sắc. - GV: Tên của dấu này là dấu sắc. 2. Phát triển bài Dạy dấu thanh: - GV viết bảng dấu ( ). - GV viết dấu và nói: Dấu sắc là 1 nét sổ nghiêng phải (Đưa mẫu vật trong bảng cài) ? Dấu giống hình cái gì? + Ghép chữ và phát âm be be - GV ghi b¶ng: - Híng dÉn HS ®äc: bê- e-be-s¾c-bÐ ? DÊu s¾c ®îc ®Æt ë ®©u? - §äc mÉu lÇn 2. + Híng dÉn viÕt dÊu thanh trªn b¶ng con. - HD viÕt: ViÕt mÉu dÊu s¾c theo khung « li phãng to. Lu ý: §iÓm ®Æt bót vµ chiÒu ®i xuèng. + Híng dÉn viÕt tiÕng cã dÊu thanh: - ViÕt mÉu ch÷ cã dÊu thanh trong khung « li, ®Æt dÊu trªn ch÷ e trong tiÕng bÐ. - GV nhËn xÐt, chØnh söa. 3. KÕt luËn - GV ghi b¶ng yªu cÇu HS ®äc. - Thi viÕt ®Ñp dÊu , tiÕng bÐ. 2 em - VÏ bÐ, l¸ cê, khÕ. - C¸ nh©n, nhãm, bµn, líp. - HS quan s¸t - HS t×m trong bé ch÷ cµi b¶ng - Thíc, que tÝnh n»m nghiªng. - §Æt trªn con ch÷ e. - C¸ nh©n, nhãm, ®ång thanh. - HS viÕt dÊu s¾c vµo dßng « li thø 3 trong b¶ng con. - HS quan s¸t vµ viÕt b¶ng con. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Học sinh học bài trên bảng lớp. - GV nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài, ghi bảng 2. Phát triển bài *. Luyện đọc : - Hướng dẫn đọc thầm bé - Yêu cầu học sinh mở SGK (Trang 9) *. Luyện nói: ? Em thấy những gì trong tranh? ? Em thích bức tranh nào nhất, tại sao? ? Ngoài những HĐ trên còn những HĐ nào khác nữa? ? Em đọc tên bài này? *. Luyện viết : - Hướng dẫn mở vở tập viết - Giáo viên viết mẫu nêu quá trình viết (Nhận xét . Chấm điểm) 3. Kết luận - GV chỉ bảng lớp - Tìm dấu thanh và tiếng có thanh ? - Về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau. 2 em - Cá nhân, nhóm, lớp - HS mở SGK, quan sát tranh. - Các bạn ngồi học trong lớp, bạn gái ôm hoa, nhảy dây, tưới rau. - HS tự nêu theo ý thích - HS: Bé - HS tô: be, bé - HS đọc bài. ------------------------@&?--------------------------- Ho¹t ®éng tËp thÓ Sinh ho¹t líp: BÇu chän c¸n bé líp I Môc tiªu: - HS n¾m ®îc u khuyÕt ®iÓm cña c¸ nh©n, líp. Tõ ®ã cã híng phÊn ®Êu rÌn luyÖn - N¾m ®îc tiªu chuÈn bÇu ban c¸n sù líp - BÇu ®îc mét Ban c¸n sù líp theo ®óng tiªu chuÈn II. Néi dung: . . . . . ..
Tài liệu đính kèm: