Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 đến 15

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 đến 15

HỌC VẦN

au - âu

I/ Mục tiêu:

1 HS đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu.

2.1. Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu.”

2. HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu

2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.

* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.

3.GDHS yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa

 - HS: Sách TV + Vở BT.

III/ Lên lớp:

* HĐ1: giải quyết MT1

- HĐ lựa chọn: bảng cài

- Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp

+ Dạy vần:

* au: - Nhận diện vần:

- Vần: au được tạo nên từ a và u

- So sánh au với ao:

* Đánh vần:

- Y/c hs ghép vần au – đánh vần.

- GV đọc mẫu: a– u– au

- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS .

- Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì?

- Gv đọc mẫu – y/c hs đọc

- Y/c hs ghép từ cây cau

- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs.

* âu (Quy trình tương tự au)

- Vần âu: Được tạo nêu từ â và u

- So sánh: âu và au:

+ HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn thân”

 

doc 111 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 đến 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG – TUẦN 10
Thứ / ngày 
Môn 
PPCT 
Tên bài 
Lồng ghép
2
 17/10
C.cờ
HV
HV
3
19
20
Tuần 3
 Au-âu
Nt
3
 18/10
HV
HV
Toán
TNXH
21
22
9
3
Iu-êu
Nt
Luyện tập
Oân tập con người và sức khỏe
4
19/10
HV
HV
Toán
23
24
10
3
Oân tập GHKI
nt
Phép trừ trong phạm vi 4
5
 20/10
Toán 
HV 
HV
11
26
27
3
Luyện tập
 Kiểm tra GHKI
 Nt
6
 21/10
Toán
HV
HV
HĐTT
12
9
10
Phép trừ trong phạm vi 5
Iêu - yêu
nt
 Tuần10
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
HỌC VẦN
au - âu
I/ Mục tiêu:
1 HS đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu.
2.1. Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu...”
2. HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
3.GDHS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa 
 - HS: Sách TV + Vở BT.
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
25’
10’
5’
* HĐ1: giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: bảng cài
- Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp
+ Dạy vần: 
* au: - Nhận diện vần:
- Vần: au được tạo nên từ a và u
- So sánh au với ao:
* Đánh vần:
- Y/c hs ghép vần au – đánh vần.
- GV đọc mẫu: a– u– au
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS .
- Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì?
- Gv đọc mẫu – y/c hs đọc
- Y/c hs ghép từ cây cau
- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs.
* âu (Quy trình tương tự au)
- Vần âu: Được tạo nêu từ â và u
- So sánh: âu và au:
+ HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn thân”
* HD hs viết bảng con
- GV viết mẫu lên bảng theo quy trình
- Y/c hs viết bảng con
- GV theo dõi sửa sai.
* HĐ2:giải quyết MT2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- Gọi hs đọc từ ứng dụng
 - GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu .
* HĐ3:HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- T/c: Gạch chân tiếng có vần vừa học.
- GDhs – Nx tiết học
- Đọc kĩ bài – c/bị t2. 
– HDTD chuyển tiết.
 Giống nhau: Có a
- Khác nhau : au có u
- Hs ghép, đánh vần: cn + đt
- Thêm âm cờ
- HS đánh vần + đọc trơn
au – cây cau
- Giống nhau: có u
- Khác nhau : âu có â  
- Cả lớp tham gia.
- hs viết bảng con
- HS đọc cn vài em
- Hs nghe.
- Hs chơi gạch chân 2 em thi đua.
- Hs thực hiện
HỌC VẦN
au – âu ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
10’
10’
5’
* HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trên bảng lớp vừa học t1.
- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs
- Y/c hs quan sát tranh và nx.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Gv chỉnh sửa lỗi cho hs.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng.
* HĐ2: Luyện viết, giải quyết MT2.
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu theo quy trình.
- Y/c hs viết vào vở
- Gv theo dõi – uốn nắn cho hs.
- Thu bài – Chấm – Nx.
* HĐ3: Luyện nói, giải quyết MT2.2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- GV đặt câu hỏi - HS quan sát tranh trả lời .
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+ Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
+ Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+ Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
+ Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà k?
+ Em đã giúp bà được việc gì chưa?
* HĐ4: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- GD hs – Nx tiết học.
- Hd làm BT ở VBT
- Chuẩn bị bài sau: iu – êu
- Hs một số em đọc.
- Hs quan sát tranh và đọc câu ứng dụng
- Hs viết bài vào vở.
- Hs quan sát tranh và TLCH:
- Tranh vẽ bà và cháu
- Người bà đang kể chuyện. Hai cháu ngồi nghe bà kể.
- Hs tự nêu
- Bà thường dạy các cháu ngoan, lễ phép
Có ạ.
- Hs tự nêu
- Hs tự nêu
- Lấy tăm , lấy nước cho bà,
- Hs chơi tìm tiếng
- Hs thực hiện
Thứ ba ngày18 tháng 10 năm 2011
TOÁN
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
1. HS biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng. Biết làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.Khi ta đổi chỗ các số trong phép + thì kết quả không thay đổi.
2. Biết so sánh các số của phép cộng trong phạm vi 5.
* Hs làm được bài tập 4
3. GDHS tính cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị: - GV:Các bài tập.
 - HS: Sách + vở BT .
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
20’
15’
5’
* HĐ1: giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: trò chơi
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 1:Gọi hs tự nêu yêu cầu.
- Gv tổ chức cho hs chơi t/c “Truyền điện”
- Gv và cả lớp nx và đọc lại.
Bài 2: Y/c hs nêu y/c của bài.
- Gọi lần lượt hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS làm bài và chữa bài
* HS chơi giữa tiết: “Chim ca líu lo”
* HĐ 2: giải quyết MT2
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
Bài 3: HS điền dấu vào ô trống:
- HS muốn điền dấu trước hết phải thực hiện phép tính. Sau đó mới so sánh và điền dấu.
Bài 4: HS quan sát bài mẫu
HS làm dưới dạng trò chơi đoán số.
- Ban nào đoán nhanh, đúng, bạn đó thắng.
* HĐ3: HĐ kết thúc
- GV và hs củng cố lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- Về xem lại bài và làm Bt
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
BT1:
- Hs lần lượt nêu
- Cả lớp đồng thanh.
BT2: 
1 + 2 = 3; 1 + 2 = 3; 1 + 3 = 4; 0 + 5 = 5
2 + 1 = 3; 3 + 1 = 4; 4 + 1 = 5; 5 + 0 = 5
- Cả lớp chơi t/c.
BT3:
2 < 2 + 3; 5 = 5 + 0; 2 + 3 = 4 + 0
5 > 2 + 1; 0 + 3 < 4; 1 + 0 = 0 + 1
Bt4:
- Hs nêu theo mẫu.
- Cn nêu
- Hs thực hiện.
HỌC VẦN
iu - êâu
I/ Mục tiêu:
1.HS đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
2.1.Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà
2. HS viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
2.2.Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó”.
* Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó”.
3. HS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa.
 - HS: Sách + vở TV + Vở BT.
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
25’
10’
5’
* HĐ1: giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: bảng cài
- Hình thức tổ chức: cá nhân,lớp
+ Dạy vần: 
* iu: - Nhận diện vần:
- Vần: iu được tạo nên từ : i và u
- So sánh iu với u:
* Đánh vần:
- Y/c hs ghép vần iu – đánh vần.
- GV đọc mẫu – HD học sinh cách đọc. 
- GV theo dõi sửa phát âm .
- Muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì?
- Y/c hs ghép tiếng rìu.
- Gv đọc mẫu – hd hs đọc
- Y/c hs ghép từ lưỡi rìu
- Gv theo dõi – sửa si.
* êu (Quy trình tương tự iu)
- Vần êu: Được tạo nêu từ ê và u
- So sánh: êu và iu:
+ HS chơi giữa tiết: “Tìm bạn ”
* HD hs viết bảng con
- GV viết mẫu theo quy trình
– HD học sinh viết vào bảng con.
- GV nhắc HS nối nét
* HĐ2:giải quyết MT2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp
- Cho HS quan sát tranh nhận xét 
- Gọi hs đọc từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu - Giải nghĩa từ .
* HĐ3: HĐ kết thúc
- HS chơi trò chơi: Tìm tiếng có vần vừa học.
- GDhs – Nx tiết học.
- Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2.
- Hs theo dõi.
- Giống nhau: Có u
- Khác nhau : iu có i
- Hs ghép vần iu - HS đọc cn + đt
- Ta thêm âm rờ.
- HS đánh vần + đọc trơn
- Giống nhau: có u
- Khác nhau : êu có ê  
- Cả lớp tham gia.
- Hs viết bảng con.
- HS đọc cn vài em
- HS thi đua nhau tìm
- Hs thực hiện
HỌC VẦN
iu – êu ( tiết 2 )
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
10’
10’
5’
* HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1.
- Gv theo dõi – sửa sai cho hs.
- HS quan sát tranh nhận xét
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
* HĐ2: Luyện viết, giải quyết MT2.
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Gv viết mẫu lên bảng theo quy trình
- Y/c hs viết vào vở
- GV theo dõi giúp HS viết xong bài
- Thu bài – Chấm – Nx.
* HS chơi giữa tiết: “Chim ca”
* HĐ3: Luyện nói, giải quyết MT2.2
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ những gì?
+ Con gà đang bị con gì đuổi?
+ Gà có phải con vật chịu khó không?
+ Con chim hay hót có chịu khó không?
+ Con chuột có chịu khó không? Vì sao?
+ Con mèo có chịu khó không? Vì sao?
+ Em đi học có chịu khó không?
+ Chịu khó thì phải làm gì?
* HĐ4: HĐ kết thúc
- Gọi hs đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
- GD hs – Nx tiết học.
- Hd làm BT ở VBT
- Chuẩn bị bài sau:ôn tập
- Hs đọc bài trên bảng lớp
- Hs quan sát và nhận xét
- Hs đọc câu ứng dụng
- Hs nghe
- Hs viết vào vở
- Cả lớp tham gia.
- Hs quan sát và TLCH:
- trâu, mèo, gà
- Con chó
- Không, vì đi phá vườn
- Có vì nó làm cho
- Không, vì nó phá họai
- Có vì mèo
- HS tự nêu
- Chăm học
- Ai viết được nhiều người đó thắng.
- Hs thực hiện
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
 Ôn tập con người và sức khoẻ 
I/ Mục tiêu 
- Giúp học sinh ủng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan 
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt 
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ 
II/ Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh ảnh, phục vụ bài dạy 
 - Hs: sgk
III/ Lên lớp: 
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Oån định:
2.KTBC: KT nhóm
- Hằng ngày em chơi những trò chơi gì?
- Những trò chơi nào có lợi cho sức khoẻ?
- Gv nx.
3. Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng
b. Hd ôn tập
- Khở động cho HS chơi trò chơi “Chi chi chành chành 
* HĐ1: Thảo luận cả lớp
+MT:- Củng cố kiến thức cơ bản về c ... ượt hs đọc :
- vần , tiếng , từ , câu ứng dụng
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ2: giải quyết MT2
- Gv viết bảng câu ứng dụng
 - Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Gv theo dõi – sử sai.
* HĐ3: Hđ kết thúc
- Gọi 1 vài hs đọc lại bài
- Gv và hs hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- Hs lần lượt đọc
- Hs đọc: cn, đt
- Hs thực hiện
RÈN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết viết các từ, câu ứng dụng.
- Hs viết được chữ đúng, đẹp
- Hs có ý thức viết bài
II. Chuẩn bị: - GV viết mẫu chữ
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
5’
10’
15’
5’
*.HĐ1: quan sát nx 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- Gv viết mẫu – hd theo quy trình.
* HĐ2: Hd viết bảng con
- Y/c hs viết bảng con.
- Gv theo dõi – sửa sai.
* HĐ3: Thực hành
- Gv hd và viết mẫu từng dòng một.
- Y/c hs viết vào vở
- Gv theo dõi – uốn nắn.
- Thu bài – Chấm – Nx.
*HĐ4: Kết thúc
- Gọi những em hay viết sai lên viết ở bảng lớp.
- GDHS – Nx tiết học.
- Về nhà xem lại bài viết
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs quan sát
- Hs chú theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết vào vở
- Hs lên thực hiện
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện
THỂ DỤC
Bài 14: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi 
I/ Mục tiêu 
- Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác 
- Làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức” yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu 
- Hs yêu thích TDTT
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Sân tập sạch sẽ
- Hs: Đồ đồng phục
III/ Các hoạt động cơ bản 
Nội dung 
TLVĐ 
Phương pháp
Phần mở đầu
- Tập trung phổ biến nội dung yêu cầu bài học 
- HS đứng vỗ tay hát 
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái 
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
5’
* * * * *
* * * * *
* * * * * 
Phần cơ bản
+ Ôn phối hợp 
- N1: Đứng 2 tay đưa ra trước thẳng hướng 
- N2: Đứng đưa 2 tay dang ngang 
- N3:Đứng đưa 2 tay lên cao chữ v 
- N4: Về tư thế chuẩn bị 
+ Ôn phối hợp : 
- N1: Đứng đưa chân trái ra trước 
- N2: Đứng đưa 2 tay chống hông 
- N3: Đứng đưa chân phải ra trước 2 tay chống hông 
- N4: Về tư thế chuẩn bị 
- GV làm mẫu – HS làm theo 
- GV dùng còi thổi cả lớp tập 
10’
10’
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
.
Phần kết thúc
* Trò chơi “Chạy tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi – Tập hợp HS theo đội hình chơi – giải thích cách chơi 
- Cho 1 vài em lên làm mẫu 
- Cả lớp cùng chơi 
- Đi thường theo nhịp hát 
- GV hệ thống bài học 
- Nhận xét tiết học
5’
* * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
Buổi chiều:Tứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2007
HỌC VẦN
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs đọc và viết được các tiếng từ.
- Hs đọc trơn từ câu ứng dụng
- hs yêu thích học bài.
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1. Oån định:
2.KTBC:
3. Bài mới:
a.GTB: ghi tựabảng
b. Hd hs ôn tập.
- Gv viết lên bảng vần :
 inh ênh 
 tính kênh
 máy vi tính dòng kênh
- Các từ ngữ ứng dụng
- Gọi lần lượt hs đọc
- Gv theo dõi – sửa sai
* Hd hs viết bảng con một số từ.
- máy vi tính, dòng kênh,
- Gv nx – sửa sai.
4. Củng cố:
- Gv nx tiết học
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs hát
- Hs nhắc lại.
- Hs đọc: cn, dãy, lớp
- Hs đọc từ ứng dụng:
- Cn, dãy, lớp.
- Hs viết vào bảng con.
- cá nhân nêu 
- Hs thực hiện.
HỌC VẦN
Làm bài tập.
I/ Mục tiêu:
- Giúp hs biết cách làm bài tập.
- Hs có kĩ năng làm bài
 - Hs yêu thích học bài.
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1.Oån định:
2.KTBC:
3.Bài mới:
a. GTB: ghi tựa bảng
b. Hd hs làm bài tập.
* Diền ang hay anh
- b.ùcuốn, c..ø..cua, m.ï.. nhện
* Điền inh hay ênh
- mái đø, gọng k.ù, b.ï..viện
* Gv đọc cho hs viết câu:
Cái gì cao lớn lênh đênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
- Gv thu bài chấm – Nx.
4. Củng cố:
- GD hs – Nx tiết học.j
5. Dặn dò:
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Hs hát
- Hs nhắc lại
- Hs viết:
- bánh cuốn, càng cua, mạng nhện
- mái đình, gọng kính, bệnh viện
- Hs viết vào vở
- Hs nộp bài
- Cn nêu 
- Hs thực hiện.
TOÁN
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
- Hs có kĩ năng làm toán
- Hs yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
 - Gv: Các bài tập
 - Hs: VBT, bảng con 
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
1’
4’
25’
4’
1’
1.Oån định:
2.KTBC:
3. Bài mới:
a.GTB: ghi tựa bảng
b. Hd làm bài tập.
Bài 1:
- Y/c hs thực hiện bảng con
- Gv n – sửa sai.
Bài2:
- Gv cho hs làm vào vở.
- Gv chấm bài – Nx chũa bài.
4. Củng cố:
- LHGD – Nx tiết học
5.Dặn dò:
- Về xem lại bài 
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs hát
- Hs nhắc lại 
Bài1:
 3 8 8 6 8 8
 5 3 5 2 6 2
 8 5 3 8 2 6
 7 8 8 4 8 8
 1 7 1 4 4 8
 8 1 7 8 4 0
Bài2:
 8 – 4 – 2 = 2; 4 + 3 + 1= 7;2 + 6 – 5 = 3
 8 – 6 + 3 = 5; 5 + 1 + 2 =8;7 – 3 + 4 = 8
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
THỦ CÔNG
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I/ Mục tiêu :
1. Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều 
2. Hs gấp được các đoạn thẳng đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
* Hs gấp được các đoạn thẳng đều theo đường kẻ. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
3. Hs yêu quý sản phẩm làm ra. 
II/ Chuẩn bị:
 - Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp
 - Giấy màu, vở thủ công 
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
15’
5’
* HĐ1:giải quyết MT1
- HĐ lựa chọn: mẫu
- Hình thức tổ chức: cá nhân
+ GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
* GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều ( H1 )
- Các đoạn thẳng ntn với nhau?
- Có thể chồng khít lên nhau không?
* GV hướng dẫn mẫu cách gấp
+. Gấp nếp gấp thứ nhất :
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào bảng.
- GV gấp mép giấy vào theo đường dấu 
+. Gấp nếp thứ hai :
- GV ghim lại tờ giấy mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai.
+. Gấp nếp thứ ba :
- GV lật tờ giấy và ghim lại gấp vào như hai nếp gấp trên.
+. Gấp các nếp gấp tiếp theo 
- GV nhắc lại cách gấp
- Chơi giữa tiết: “ Đèn xanh, đèn đỏ”
* HĐ2:giải quyết MT2, *
- HĐ thực hành
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- GV nhắc lại quy trình gấp. 
- Y/c hs thưc hành trên giấy màu
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
* HS trưng bày sản phẩm 
- Mời các tổ trưng bày sản phẩm
- Gv và cả lớp nx – tuyên dương.
* HĐ3: HĐ kết thúc
- GV và hs củng cố lại bài
- LHGD – Nx tiết học.
- Về nhà tập làm để tiết sau thực hành.
- HS quan sát kỹ để nêu ra nhận xét
- Chúng cách đều và có thể chồng khít lên nhau.
 - HS quan sát 
 - HS quan sát 
- HS quan sát
 - HS quan sát
 - Hs chơi giữa tiết.
- HS thực hành trên giấy nháp trước khi gấp trên giấy màu.
- Hs trưng bày sản phẩm.
- cá nhân nêu
- Hs thực hiện.
Buổi chiều: Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
TOÁN
I/ Mục tiêu :	
1.Thực hiện được các phép trừ trong phạm vi 9
2. Hs có kĩ năng làm toán
3. Hs yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
15’
5’
* HĐ1 :
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài. 
- Cho hs thực hiện bảng con.
- Gv và cả lớp nx – sửa sai.
Bài 2: HS nêu lại cách tính
- Cho hs thi đua thực hiện vào phiếu ( làm theo nhóm 5 em)
- Mời đại diện các nhóm lên dán kết quả.
* HS chơi giữa tiết: “Chim ca ”
* HĐ2 : 
Bài 3: Gọi hs nêu y/c
- HS đọc nhẩm BT, nêu cách làm và tự làm bài vào vở.
- Chấm bài – Nx – sửa sai.
* HĐ3 : Kết thúc
- GV và hs củng cố lại nd bài 
- LHGD - Nhận xét tiết học
B1:
 9 9 9 9 9 9
 2 3 5 4 7 6
 7 6 4 5 2 3
B2:
9 – 1 = 8; 9 – 2 = 7 ; 9 – 3 = 6; 9 – 4 = 5
9 - 8 = 1 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 5 =4
- Cả lớp tham gia
B3:
 9 – 3 – 2 = 4; 9 – 4 – 5 = 0
 9 – 8 – 0 = 1 ; 9 – 2 – 7 = 0
- Hs thực hiện
RÈN ĐỌC
Ôn tập
I/ Mục tiêu:
1. Hs đọc được các vần ở các bài 52 đến 59
2. Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng 
3. Hs có ý thức học bài.
II/ Chuẩn bị:
III/ Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
15’
15’
5’
*HĐ1: giải quyết MT1
- Gv gọi lần lượt hs đọc :
- vần , tiếng , từ , câu ứng dụng
- Gv theo dõi – sửa sai
* HĐ2: giải quyết MT2
- Gv viết bảng câu ứng dụng
 - Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- Gv theo dõi – sử sai.
* HĐ3: Hđ kết thúc
- Gọi 1 vài hs đọc lại bài
- Gv và hs hệ thống lại nd bài
- LHGD – Nx tiết học
- Hs lần lượt đọc
- Hs đọc: cn, đt
- Hs thực hiện
RÈN VIẾT
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết viết các từ, câu ứng dụng.
- Hs viết được chữ đúng, đẹp
- Hs có ý thức viết bài
II. Chuẩn bị: - GV viết mẫu chữ
III. Lên lớp:
Tg
Giáo viên
Học sinh
5’
10’
15’
5’
*.HĐ1: quan sát nx 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- Gv viết mẫu – hd theo quy trình.
* HĐ2: Hd viết bảng con
- Y/c hs viết bảng con.
- Gv theo dõi – sửa sai.
* HĐ3: Thực hành
- Gv hd và viết mẫu từng dòng một.
- Y/c hs viết vào vở
- Gv theo dõi – uốn nắn.
- Thu bài – Chấm – Nx.
*HĐ4: Kết thúc
- Gọi những em hay viết sai lên viết ở bảng lớp.
- GDHS – Nx tiết học.
- Về nhà xem lại bài viết
- Chuẩn bị bài sau:
- Hs quan sát
- Hs chú theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết vào vở
- Hs lên thực hiện
- Cá nhân nêu
- Hs thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 TUAN 12 16 CKTKN GDMT.doc