Học vần
Tiết 124, 125, 126 : Au - Âu
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu. Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được au, âu, cây cau, cái cầu.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 38
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 10: Bắt đầu từ ngày 24/10 đến ngày 28/10/2011 Thứ ngày Môn Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh Hai 24/10 Học vần 124 Bài 39: au - âu (Tiết 1) Học vần 125 Bài 39: au - âu (Tiết 2) Học vần 126 Luyện tập (Bài 39) Giảm câu hỏi ở HĐ 12 Toán 37 Luyện tập Đạo đức 10 Lễ phép với anh chị, nhường ..(Tiết 2) Ba 25/10 Học vần 127 Bài 40: iu - êu (Tiết 1) Học vần 128 Bài 40: iu - êu (Tiết 2) Học vần 129 Luyện tập (Bài 40) Giảm câu hỏi ở HĐ 12 Toán 38 Phép trừ trong phạm vi 4 Thể dục 10 Bài 10: Thể dục RLTTCB Tư 26/10 Học vần 130 Ôn tập giữa học kì I Học vần 131 Ôn tập giữa học kì I Hoc vần 132 Ôn tập giữa học kì I Toán 39 Luyện tập BT5 làm ý b thay cho làm ý a Thủ công 10 Xé, dán hình con gà con (Tiết 1) Năm 27/10 Học vần 133 Ôn tập giữa học kì I Học vần 134 Kiểm tra định kì I Học vần 135 Kiểm tra định kì I Toán 40 Phép trừ trong phạm vi 5 Âm nhạc 10 Ôn tập 2bài hát: Tìm bạn thân,Lý cây... Sáu 28/10 Học vần 136 Bài 41: iêu - yêu (Tiết 1) Học vần 137 Bài 41: iêu - yêu (Tiết 2) Học vần 138 Luyện tập (Bài 42) Giảm câu hỏi ở HĐ 12 TNXH 10 Ôn tập con người và sức khỏe HĐTT 10 Chủ đề: Vòng tay bạn bè (HĐ 4) Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 Học vần Tiết 124, 125, 126 : Au - Âu I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được au, âu, cây cau, cái cầu.(HS yếu viết ½ YCBT) - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bài 38 - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới Nội dung Giáo viên: Học sinh: 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Cho HS hát bài Bà ơi bà 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8(10 ph) Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới Hoạt động 9(10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 Luyện đọc Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS kể về bà của mình - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay. Bà ơi bà, cháu yêu bà lắm. Trong tiếng cháu có vần au hôm nay chúng ta học. a. Vần au - Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm u vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần au gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần au và vần ao có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần au. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng cau - Đã có vần au, muốn có tiếng cau ta thêm âm gì? - Hãy ghép tiếng cau vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng cau - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ cây cau - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ cây cau rút ra tứ khóa - Đã có tiếng cau, muốn có từ cây cau ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần au trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần au - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần au - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần au - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ cây cau - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cây cau - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần au mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần âu - Hãy lấy chữ ghi âm â ghép với chữ ghi âm u vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần âu gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần âu và vần au có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần âu . - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng cầu - Đã có vần âu, muốn có tiếng cầu ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng cầu vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng cầu - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ cái cầu - Cho HS quan sát tranh vẽ cái cầu. - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng cầu, muốn có từ cái cầu ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần âu - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần âu - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ cái cầu - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ cái cầu - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :rau cải, lau sậy, châu chấu. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân vần au, âu có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : au, âu, cây cau, cái cầu - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Bà cháu. ? Trong tranh vẽ gì? - Nhà em có bà không? - Bà có hay kể chuyện cho em nghe không? - Để bà được vui em phải làm gì? - Nhận xét, chôùt lại. - Em hãy kể về bà của mình. - Em đã vâng lời bà chưa?Vâng lời bà em phải làm gì? - Cả lớp hát - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ cau) - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Thực hiện trên bảng cài - 2 – 3 em thực hiện. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. (HS yếu viết chữ cầu) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp kể về bà của mình. 3. Củng cố-dặn dò - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 37: Luyện tập I Mục tiêu: 1. a. Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. b. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.(HS yếu trừ trong phạm vi 3) II hoạt động sư phạm : - gọi 2 HS : 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ? - Nhận xét ghi điểm : III Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HĐ 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. Bài 1/55: Tính. - YC HS nêu đề bài. ? Muốn có kết quả ta phải thực hiện như thế nào? - YC HS làm bảng con ( cột 2,3 ). ? Em có nhận xét gì về các số 1, 2, 3 ở cột tính thứ 3? Bài 2/ 55: - YC HS nêu đề. - Thi điền nhanh theo 4 nhóm. - YC HS đọc lại kết quả. Bài 3/ 55: - YC HS nêu đề. ? Em điền dấu gì để 11 = 2 ? Em điền dấu gì để 32 = 1 - YC HS làm vào vở ( cột 2 ,3 ) - GV thu 1 số vở chấm. - GV nhắc về mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - HS dưới lớp làm bài vào bảng con - 1 HS trả lời. - 1 HS nêu. - 4 nhóm thi. - 4, 5 HS đọc lại. - 1 HS nêu. - 2 HS trả lời. - HS làm bài vào vở 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 2 = 1 * HS yếu làm cột 2. - 1 HS nêu. HĐ 2 : Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: nhóm đối tượng. Bài 4 / 55: - YC HS nêu đề bài. - Hướng dẫn HS quan sát tranh - Ở hình a bạn nam có mấy quả bóng - Bạn cho đi mấy quả? - Còn lại mấy quả? - Ta thực hiện phép tính gì? - Thi điền nhanh giữa 2 đội. - 1 HS nêu. - HS quan sát. - 2 quả bóng -.1 quả -.1 quả - 2 đội thi. (HS yếu tính: 3 - 2 =....) IV Hoạt động nối tiếp : ? Hôm nay học bài gì? -HD HS làm bài và tập ở nhà. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 4. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4;bảng phụ ,phiếu bài tập,thẻ . H ... n trước lớp. -Tổng kết đánh giá. -Gọi một số học sinh xung phong lên biểu diễn trước lớp. -Theo dõi động viên khích lệ -Hỏi nội dung bài học. -Gọi 1 HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ trước lớp ,động tác chuần và đẹp . -Nhận xét dặn dò:tập hát nhiều lần ,xem bài mới. * Tập theo nhóm. -Nhóm trưởng theo dõi các bạn trong nhóm tập ,chú ý theo dõi sửa sai cho bạn. * Nhóm 2 làm việc . -Một em hát lời ca ,một em đệm tiết tấu . -Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm. -Đến nhóm nào nhóm đó biểu biễn. -Các học sinh khác theo dõi bình chọn cặp biểu diễn hay nhất. -4-5 HS -2-4 HS nêu : Ôn hai bài hát :Tìm bạn thân,Lí cây xanh. -Cả lớp theo dõi. Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Học vần Tiết 136, 137, 138 : Iêu - Yêu I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.(HS yếu viết ½ YCBT) - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ.Bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc bài 40. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy – Học bài mới Nội dung Giáo viên: Học sinh: 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Cho HS hát bài Bà ơi bà 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 (6 ph) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 7 (9 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 8(10 ph) Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới Hoạt động 9(10 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 10 Luyện đọc Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS tự giới thiệu về mình - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay. Bà ơi bà, cháu yêu bà lắm. Trong tiếng yêu có vần yêu hôm nay chúng ta học a. Vần iêu - Hãy lấy chữ ghi âm iê ghép với chữ ghi âm u vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần iêu gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần iêu và vần au có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần iêu. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng diều - Đã có vần iêu, muốn có tiếng diều ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng diều vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng diều - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ diều sáo - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ diều sáo rút ra tứ khóa - Đã có tiếng diều, muốn có từ diều sáo ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần iêu trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần iêu - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần iêu - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần iêu - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ diều sáo - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ diều sáo - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần iêu mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 a. Vần yêu - Hãy lấy chữ ghi âm yê ghép với chữ ghi âm u vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần yêâu gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần yêu và vần iêu có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần yêâu . - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng yêu - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc trơn. - Sửa lỗi cho HS c. Từ yêu quý - Cho HS quan sát tranh vẽ một gia đình - Tranh vẽ gì? - Đã có tiếng yêu, muốn có từ yêu quý ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * Tương tự hoạt động 3 a. Vần yêu - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần yêu - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ yêu quý - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ yêu quý - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Tương tự hoạt động 5 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng :buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân vần iêu, yêu có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Bế tự giới thiệu. ? Trong tranh vẽ gì? - Bạn nào đang tự giới thiệu ? - Năm nay em mấy tuổi?Em học lớp mấy? - Nhận xét, chôùt lại. - Em hãy tự giới thiệu về mình - Cả lớp hát - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con (HS yêu viết chữ diều - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Thực hiện trên bảng cài - 2 – 3 em thực hiện. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - 2 HS trả lời - 2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Viết vào bảng con. - Quan sát - Viết vào bảng con. (HS yếu viết chữ yêu) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Nối tiếp tự giới thiệu về mình. 3. Củng cố-dặn dò - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. Tự nhiên xã hội Tiết 10: Ôn tập con người và sức khoẻ I - Mục tiêu: - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. II - Đồ dùng dạy học - GV : sưu tầm tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai - HS: hồ, giấy to, kéo III-Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Khởi động: Trò chơi “Alibaba” Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm Hoạt động 2 Kể về một ngày của em Hoạt động : Củng cố dặn dò GV nêu cách chơi: VD: GV hát “ Hôm nay Alibaba HS hát đêm “ Alibaba” * Bước 1: GV phát phiếu học tập cho các nhóm GV cho HS thảo luận theo nhóm 6 câu hỏi:Cơ thể ngưới gồm mấy phần?Hãu kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể người. - Chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? -GV gọi vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. * Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động - GV yêu cầu HS nhớ và kể lại . - Buổi trưa em ăn những thứ gì ? - Đến trường, giờ ra chơi em chơi, em chơi những trò gì? VV *Hôm nay học bài gì? Hướng dẫn HS thực hành ở nhà Chuẩn bị cho tiết học sau Học sinh lắng nghe cách chơi và chơi HS làm việc theo nhóm -Đại diện nhóm -HS lắng nghe * HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi - Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. *HS trả lời câu hỏi - 2 HS trả lời Hoạt động tập thể Trò chơi “Sóng biển” Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Giáo dục HS tinh thần đoàn kết, gần gũi, vui vẻ, thân thiện với các bạn trong lớp. - HS biết kết quả hoạt động tuần 10 và kế hoạch tuần 11. - Rèn kĩ năng nhận xét, đánh giá cho HS. II. Các hoạt động chính: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Trò chơi Sóng biển Hoạt động 2 Nhận xét hoạt động tuần 10 Hoạt động 3 đưa ra kế hoạch tuần 11 - Cho HS hát bài Em yêu trường em. - Phổ biến luật chơi. - Hướng dẫn HS chơi trò chơi Sóng biển - Giáo dục HS - Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. - Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép . - Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Nề nếp lớp tương đối tốt. - Tồn tại còn 1 số em đi học thất thường, một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học. - Tiếp tục duy trì sĩ số: Gọi bạn đến trường. - Học chương trình tuần 11. - Thi đua học tôt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Giữ nề nếp lớp học - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới. - Cả lớp hát. - Chơi trò chơi. - Lắng nghe. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: