I.Mục tiêu:+ Giúp học sinh :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
* HS làm các BT: Bài 1(cột 2,3); Bài 2; Bài 3(cột 2,3); Bài 4
II. Chuẩn bị:
+ Bộ thực hành toán 1 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TOáN: LUYệN TậP I.Mục tiêu:+ Giúp học sinh : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . * HS làm các BT: Bài 1(cột 2,3); Bài 2; Bài 3(cột 2,3); Bài 4 II. Chuẩn bị: + Bộ thực hành toán 1 . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung, thời gian Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: 3-5 phút 2.Bài mới Hoạt động1 Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3( 5 phút) Hoạt động 2 : Thực hành 7 phút 6 phút 6 phút 7 phút 4.Củng cố dặn dò 2 phút - Gọi 3 HS lên bảng 3 2 3 2 1 1 HS1: 3 - 1= HS2: 3 - 2 = -Giáo viên giới thiệu bài - ghi đầu bài - Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3 Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ Hướng dẫn HS giải các bài tập trong SGK: Bài 1(cột 2,3) Tính - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ 2 và thứ 3 - Kết luận mối quan hệ cộng trừ - Cho học sinh nhận xét cột tính thứ 4 - Nêu lại cách làm - Lưu ý biểu thức có 2 dấu phép tính khác nhau ( 3 - 1 + 1) Khi làm tính phải cẩn thận để không bị nhầm lẫn Bài 2. - Cho học sinh nêu cách làm và tự làm bài - Gọi HS trình bày bài làm. - Nhận xét, kết luận: Thực hiện các phép tính cộng trừ và ghi kết quả vào ô trống tương ứng. Bài 3( cột 2, 3) : Viết dấu + hay dấu - vào ô trống - Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng - Giáo viên làm mẫu 1 phép tính - Sửa bài tập trên bảng lớp Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh - Cho học sinh nêu cách giải, bài giải và học sinh dưới lớp nhận xét bổ sung - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài. Làm các bài toán còn thiếu - Chuẩn bị xem trước các bài tập hôm sau . - 2 em lên bảng làm - 3 học sinh nhắc lại tên bài học - Học sinh mở SGK - Học sinh nêu yêu cầu bài - Nêu nhận xét - Nêu nhận xét - Lấy 2 số đầu cộng (hoặc trừ) nhau. Được bao nhiêu em cộng (hoặc trừ ) số thứ 3 - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài - Học sinh lên bảng làm bài - Trình bày - Học sinh nhận xét, bổ sung - Thực hiện yêu cầu - Theo dõi - Trình bày - Cho học sinh gắn phép tính giải lên bìa cài - Trình bày - Theo dõi - Theo dõi Toán : PHéP TRừ TRONG PHạM VI 4 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng *HS làm các BT: Bài 1(cột 1,2); Bài2; Bài 3 II. Chuẩn bị: + Tranh ảnh như trong SGK III. Các hoạt động dạy học: Nội dung, thời gian Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ 5 phút 2. Bài mới Hoạt động 1 Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 8 phút Hoạt động 2 Thành lập công thức phép trừ 4 7 phút Hoạt động 3 Thực hành 5 phút 6 phút 6 phút 4.Củng cố dặn dò : 2 phút + Gọi 2 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 + Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = HS2: 3 1 = 2 31 - 1 = 3.1= 4 + Mỗi dãy 1 bài + Học sinh nhận xét bài 2 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính + Nhận xét bài cũ Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 - Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp - Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? - Vậy 4 1 = ? - Giáo viên ghi bảng : 4 - 1 = 3 - Tranh 2 : Có 4 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? + Em hãy nêu phép tính phù hợp ? - Giáo viên ghi bảng : 4 - 2 = 2 - Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính - Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 4 - 3 = 1 - Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ . - Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính - Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng. - Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính - Hướng dẫn HS giải các BT trong SGK : Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài - Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc - Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng - Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở Bài 3 : Viết phép tính thích hợp . - Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp - Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài . - Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc công thức - Chuẩn bị bài hôm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập toán - HS đọc - HS làm Bt - Học sinh quan sát nêu bài toán - Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ? ... 3 quả . - HS nêu - Thực hiện - HS đọc - Học sinh nêu bài toán và phép tính 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1+ 3 = 4 4 - 3 = 1 - Học sinh làm bài vào vở Bt -Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính - Quan sát và thực hiện yêu cầu. - HS đọc - Theo dõi Toán : LUYệN TậP I.Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống triong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. * HS làm các BT: Bài1; Bài 2(dòng 1); Bài 3; Bài 5a II. Đồ dùng dạy học - Bảng dạy toán - Bộ thực hành . III. Các hoạt động dạy học Nội dung, Thời gian Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 5 phút 2 Bài mới Hoạt động 1 Củng cố phép trừ trong phạm vi 3,4 5 phút Hoạt động 2 Thực hành 7 phút 6 phút 6 phút 7 phút HĐ3. Củng cố, dặn dò 2 phút + Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ phạm vi 4 + 3 học sinh lên bảng 4 4 4 2 3 1 HS1 HS2: 2+1+1 = 4-1-1 = HS3: 4 - 3 = 4 - 2 = + Học sinh dưới lớp làm bảng con + Nhận xét, cho điểm. Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học : - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài . - Cho học sinh ôn lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 , phạm vi 4 Mt : Học sinh biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 3 , 4 Giáo viên hướng dẫn nêu yêu cầu từng bài và lần lượt làm bài Bài 1 : Tính và viết kết quả theo cột dọc - Yêu cầu học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở bài tập. - Chốt kiến thức Bài 2(dòng 1) : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài tập - Giáo viên lưu ý học sinh tính cẩn thận, viết chữ số nhỏ nhắn, đẹp. - Cho học sinh làm bài tập vào vở BT Bài 3 : Tính - Nêu cách làm - Học sinh làm vở BT Bài 5a: Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp - Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp -Cho học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ và chuẩn bị bài mới - Nhận xét tiết học -Học sinh lặp lại đầu bài -4 em đọc đt -Học sinh mở SGK - HS đọc - Nêu cách làm và làm bài vào vở - Theo dõi - HS làm BT vào vở BT -Tính kết quả của phép tính đầu, lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại - Nêu yêu cầu của bài - Tính kết quả của phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu thích hợp - HS nêu yêu cầu của bài - Làm BT và nêu ý kiến -5a) Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con vịt nữa. Hỏi dưới ao có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 -5b) Dưới ao có 4 con vịt.Bớt đi 1 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 - 1 = 3 PHéP TRừ TRONG PHạM VI 5 I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *HS làm các BT: Bài 1; Bài 2(cột 1); Bài 3; Bài 4a II. Đồ dùng dạy học + Tranh như SGK + Bộ thực hành III. Các hoạt động dạy học Nội dung, thời gian Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ 5 phút 2.Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5 8 phút Hoạt động 2 : Hình thành công thức cộng và trừ 5 7 phút Hoạt động 3 : Thực hành 4 phút 4 phút 4 phút 5 phút 3. Củng cố, dặn dò 2 phút +Gọi 4 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3 ,4 + 2 học sinh lên bảng HS1: 3 + 1= HS2:3 + 1 3 - 1 4 - 1 = 4 - 3 1 + 1 4 - 3 = 4 - 1 2 + 1 - Nhận xét, cho điểm. Mt :Học sinh nắm được phép trừ trong phạm vi 5 - Giáo viên lần lượt treo các bức tranh để cho học sinh tự nêu bài toán và phép tính - Giáo viên ghi lần lượt các phép tính và cho học sinh lặp lại . 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 - Gọi học sinh đọc lại các công thức - Cho học thuộc bằng phương pháp xoá dần - Giáo viên hỏi miệng : 5 - 1 = ? ; 5 - 2 = ? ; 5 - 4 = ? 5 - ? = 3 ; 5 - ? = 1 - Gọi 5 em đọc thuộc công thức Mt : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . -Treo tranh các chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán và các phép tính -Cho học sinh nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Mt : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Cho học sinh mở SGK lần lượt nêu yêu cầu, cách làm bài và làm bài . Bài 1 : Tính - Học sinh nêu cách làm và tự làm bài chữa bài Bài 2(cột 1) : Tính . -Cho học sinh nêu cách làm . -Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Tính theo cột dọc - GV lưu ý HS: viết số thẳng cột dọc - Gọi HS trình bày rồi chữa bài. - Chữa bài, chốt KT. Bài 4a : Quan sát tranh nêu bài toán và ghi phép tính - Gọi học sinh làm bài miệng - Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán 4 a) - Với bài 4b) giáo viên gợi ý cho học sinh có thể nêu 4 bài tính khác nhau và 4 phép tính phù hợp với bài tính đã nêu - Cho HS đọc lại công thức phép trừ trong phạm vi 5 - Nhận xét tiết học - 4 HS đọc - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở nháp - Có 5 quả bưởi. Hái đi 1 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 1 = 4 - Có 5 quả bưởi. Hái đi 2 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 2 = 3 - Có 5 quả bưởi. Hái đi 3 quả bưởi .Hỏi còn mấy quả bưởi ? 5 – 3 = 2 - 5 em đọc lại. - Học sinh đọc đồng thanh nhiều lần - Học sinh trả lời nhanh - HS nêu bài toán - 2 số bé cộng lại ta được 1 số lớn. Nếu lấy số lớn trừ số bé này thì kết quả là số bé còn lại - Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng - Học sinh làm miệng - Học sinh tự làm bài ( miệng ) - Nhận xét cột 2 , 3 để củng cố quan hệ giữa cộng trừ - Học sinh tự làm bài vào vở Btt - 4a) Trên cây có 5 quả cam . Hải hái 2 quả . Hỏi trên cây còn mấy quả ? 5 – 2 = 3 - 4b) Lan vẽ 5 bức tranh. Lan đã tô màu 1 bức tranh . Hỏi còn mấy bức tranh chưa tô màu ? 5 – 1 = 4 - HS đọc
Tài liệu đính kèm: