Học vần
Bài 40: ưu – ươu
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh đọc viết đúng từ ngữ: ưu – trái lựu, ươu – hươu sao.
- Đọc đúng câu ứng dụnGV: “Buổi trưa Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề hổ, báo, gấu, hươu sao.
II.Đồ dùng dạy – học: Tranh h¬u,lùu, BTH.
III.Các hoạt động dạy – học:
TuÇn 11 Thø hai, ngµy 2 th¸ng 11 n¨m 2009 Chµo cê .. Häc vÇn Bµi 40: u – ¬u I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết đúng từ ngữ: ưu – trái lựu, ươu – hươu sao. - Đọc đúng câu ứng dụnGV: “Buổi trưa Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề hổ, báo, gấu, hươu sao. II.Đồ dùng dạy – học: Tranh h¬u,lùu, BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 4P 1,Đọc: Bài 41 (SGK) 2,Viết: buổi chiều, yêu quý B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2P 2,Dạy vần: a-HĐ1: Nhận diện vần ưu 3P b-HĐ2: Phát âm và đánh vần 12P ươ ươu Lựu hươu Trái lựu hươu sao Nghỉ giải lao (5P) c-HĐ3: Viết bảng con (7P) ươu – ươu, trái lựu, hươu sao d-HĐ4: Đọc từ ứng dụng (7P) chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ Tiết 2 3,Luyện tập: a-HĐ1: Luyện đọc bảng – SGK (19P) Nghỉ giải lao: (5P) b-HĐ2: Luyện viết vở tập viết (7P) ươu – ươu, trái lựu, hươu sao c-HĐ3: Luyện nói theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi (7P) 3.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài trong (SGK) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần ưu – ươu *Vần ưu: GV: Vần ưu gồm 2 âm ư – u HS: So sánh ưu – iu HS: Phát âm ưu -> đánh vần -> phân tích – ghép vần ưu -> ghép tiếng lựu- đánh vần - đọc trơn – phân tích GV: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh vẽ HS: Ghép từ khoá trái lựu -> đọc *Vần ươu: GV: Vần ươu gồm ươ - u HS: So sánh ươu – ưu (qui trình dạy tương tự) GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ HS: Đọc bài trên bảng -> đọc nhóm cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh nhận xét tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc HS: Đọc bài SGK - đọc nhóm – cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở HS: Viết bài vào vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (SGK) nhận biết hình ảnh trong tranh GV: Đặt câu hỏi gợi mở, nói mẫu HS: Luyện nói theo chủ đề ( HS khá giỏi nói, HS khác nhắc lại) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài To¸n LuyÖn tËp I.Môc tiªu : Giúp học sinh củng cố lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5. Rèn kỹ năng làm bài tập. Có ý thức học tập. II.Đồ dùng dạy - học : BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4P) 5 5 5 - - - 1 2 3 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Luyện tập: *Bài tập 1: Tính (12P) 5 4 3 - - - 2 1 2 *Bài tập 2: Tính 5 – 1- 1 = 4 – 1- 1 = 5 – 1- 2 = 5 – 2- 1 = Nghỉ giải lao *Bài tập 3: Điền dấu ( = ) 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 2 5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 1 *Bài tập 4a: Viết phép tính thích hợp Bài 5: Số? 3.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Lên bảng làm (3H) HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách làm tính - Lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con HS+GV: Nhận xét, chữa bài HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn học sinh cách làm HS: Làm vào vở ô li HS: Nêu phép tính và kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài HS: Nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện phép tính - Trao đổi nhóm hoàn thành BT( phiếu HT) - Đại diện các nhóm trình bày kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài HS: Nêu yêu cầu bài tập - Quan sát kênh hình SGK HS: Trao đổi nhóm đôi, nêu miệng phép tính HS+GV: Nhận xét, chữa bài HS: Nêu yêu cầu BT - Nêu miệng kết quả HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại lời giải đúng. GV: Nhận xét chung giờ học HS: Ôn lại bài ở nhà Thø t, ngµy 4 th¸ng 11 n¨m 2009 ThÓ dôc (bs) ¤n luyÖn TDRLTTCB- Trß ch¬i vËn ®éng A:Môc tiªu: ¤n TDRLTTCB, ¤n trß ch¬i(VËn ®éng ) B: §Þa ®iÓm,ph¬ng tiÖn: 1 cßi, tranh C:Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. 1:PhÇn më ®Çu ( 7’ ) GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t GiËm ch©n,®Õm theo nhÞp 1,2 2.PhÇn c¬ b¶n:(15’) ¤n BTDRLTTCB, GV cho c¶ líp tËp 2 lÇn. Chia líp lµm 2 nhãm cã nhãm trëng chØ ®¹o Thi tËp tõng nhãm (HS+GV NX ®¸nh gi¸) ¤n trß ch¬i vËn ®éng . GV nªu ®éng t¸c lµm mÉu HD HS Trß ch¬i : vËn ®éng líp trëng chØ ®¹o líp «n trß ch¬i qua ®êng léi. 3-PhÇn kÕt thóc 7. §øng vç tay vµ h¸t GV+HS hÖ thèng bµi GVnhËn xÌt giê häc Häc vÇn Bài 44: on - an I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: 0n, mẹ con, an, nhà sàn - Đọc đúng câu “ Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé và bạn bè”. II.Đồ dùng dạy – học: Tranh mÑ con, nhµ sµn.BTH III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) 1,Đọc: bài 43 (SGK) 2,Viết: cá sấu, kì diệu B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần: a)Nhận diện vần iêu (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) on an con sàn mẹ con nhà sàn Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) on – mẹ con an – nhà sàn d)Đọc từ ứng dụng (7P) rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế Tiết 2 3,Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa ” Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) on – mẹ con an – nhà sàn c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Bé và bạn bè” 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2H) (SGK) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần on - an *Vần on: GV: Vần on gồm o – n HS: So sánh on – oi Giống nhau: Bắt đầu bằng o Khác nhau: Kết thúc bằng n HS: Phát âm on phân tích -> ghép on -> ghép con đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ mẹ con - đọc trơn – phân tích – tiếng đã học * Vần an: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK -> đọc nhóm – cá nhân – lớp GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài .. To¸n LuyÖn tËp I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố lại số 0 trong phép trừ và băng cộng trừ phạm vi đã học. - Biết làm bài tập đúng. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 3P 3 – 3 = 2 – 2 = 4 – 0 = B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2P 2. Luyện tập: 32P Bài tập 1: Tính 5 – 4 = 4 – 0 = 5 – 5 = 4 – 4 = Bài tập 2: Tính 5 5 1 - - - 1 0 1 Bài 3: Tính 2 – 1 – 1 = 3 – 1 - 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = Bài 4: Điền dấu thích hợp ( =) 5 – 3 ... 2 3 – 3 ... 1 5 – 1 ... 3 3 – 2 ... 1 Bài 5: Viết phép tính thích hợp 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 3. Củng cố, dặn dò: 3P HS: Lên bảng thực hiện ( 3 em) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua trực quan GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu miệng kết quả( 5 em) HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bảng con HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 .. Thø s¸u, ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2009 To¸n Bài 42: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. rèn kỹ năng giải bài tập. Tập biểu thị tình huống bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy- học. BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 3P 5 – 5 = 5 – 0 = 4 – 4 = B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2P 2. Luyện tập: 32P Bài tập 1a: Tính 5 4 5 - + - 3 1 1 Bài 2: Tính 2 + 3 4 + 1 3 + 2 1 + 4 Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =) 4 + 1 ... 4 5 – 1 ... 0 4 + 1 ... 5 5 – 4 ... 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 3. Củng cố, dặn dò: 3P HS: Lên bảng thực hiện ( 3 em) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua KTBC GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào vở HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nêu yêu cầu.Hướng dẫn học sinh cách làm HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 .. TËp viÕt Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu bài, yêu cầu I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) đồ chơi, tươi cười B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu bài, yêu cầu b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu bài, yêu cầu c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu bài, yêu cầu 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G ... . Rèn kỹ năng làm bài tập. Tập biểu thị tình huống bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy- học: BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 5P 2 +3 4 + 1 2 - 1 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2P 2. Luyện tập: 30P Bài tập 1: Tính 4 + 1 5 – 2 2 + 3 5 - 3 Bài 2: Tính 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 5 – 2 – 2 = Nghỉ giải lao Bài 3: Số? 3 + = 5 4 - = 1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 3. Củng cố, dặn dò: 3P HS: Lên bảng thực hiện ( 3 em) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua KTBC GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu cách thực hiện - Làm bài miệng, nối tiếp nêu kết quả HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (4 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: HD học sinh quan sát tranh SGK HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại . Thø t, ngµy 11 th¸ng 11 n¨m 2009 ThÓ dôc LuyÖn : BTDRLTTCB –Trß ch¬i vËn ®éng A:Môc tiªu: ¤n BTDRLTTCB , . ¤n trß ch¬i(VËn ®éng ) B: §Þa ®iÓm,ph¬ng tiÖn: 1 cßi, tranh C:Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. 1:PhÇn më ®Çu ( 7’ ) GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t GiËm ch©n,®Õm theo nhÞp 1,2 2.PhÇn c¬ b¶n:(15’) ¤n BTDRLTTCB ,GV cho c¶ líp tËp 2 lÇn. Chia líp lµm 2 nhãm cã nhãm trëng chØ ®¹o Thi tËp tõng nhãm (HS+GV NX ®¸nh gi¸) ¤n trß ch¬i vËn ®éng . GV nªu ®éng t¸c lµm mÉu HD HS Trß ch¬i : vËn ®éng líp trëng chØ ®¹o líp «n trß ch¬i qua ®¬ng léi. 3-PhÇn kÕt thóc 7. §øng vç tay vµ h¸t GV+HS hÖ thèng bµi GVnhËn xÌt giê häc Häc vÇn Bài 48: IN – UN I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: in, đèn pin. un, con giun - Đọc đúng câu: “ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nói lời xin lỗi ”. II.Đồ dùng dạy – học: §Ìn pin. BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 47 (SGK) - Viết: lá sen, con nhện B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần in – un (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) in un pin giun đèn pin con giun Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) in đèn pin un con giun d)Đọc từ ứng dụng (7P) nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) in đèn pin un con giun c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Nói lời xin lỗi 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài ( 2em) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần in – un *Vần in: GV: Vần in gồm i - n HS: So sánh in - en Giống nhau: Kết thúc bằng n Khác nhau: Bắt đầu bằng i HS: Phát âm in phân tích -> ghép in -> ghép pin đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ đèn pin - đọc trơn – phân tích * Vần un: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK( đọc nhóm, cá nhân, lớp) GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài To¸n Bài 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Biết làm tính trừ trong phạm vi 6. II.Đồ dùng dạy - học: GV: Sử dụng bộ đồ dùng toán HS: Sử dụng bộ đồ dùng toán, vở ô li III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: 3P 4 3 5 + + + 2 3 1 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2P 2,Hình thành kiến thức mới: 15P a-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 *Học phép trừ 6 – 1 6 - 5 * Công thức 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 6 – 5 = 1 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Nghỉ giải lao b- Luyện tập 17P Bài 1: Tính 6 6 6 - - - 3 4 1 Bài 3: Tính 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 4 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp a) 6 – 1 = 5 b) 6 – 2 = 4 3. Củng cố, dặn dò: 3P HS: Lên bảng làm (3 em) HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua KTBC GV: Treo tranh vẽ HS: Quan sát nêu bài toán GV: HD học sinh cách tìm kết quả HS: Trả lời: miệng kết quả GV: Nhắc lại: “6 bớt 1 còn 5” HS: Đọc 6 bớt 1 còn 5 HS: Thực hiện que tính 6 bớt 1 còn 5 GV: Ghi phép tính 6 - 1 = 5 HS: Đọc đồng thanh GV: HD học sinh hình thành phép tính ( 6 – 2, 6 – 3, .... ) tương tự HS: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...) GV: HD học sinh đọc thuộc bằng cách xoá dần GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu miệng cách làm - Lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách tính HS: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: HD học sinh quan sát tranh SGK HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. . Thø s¸u, ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009 To¸n Bài 48: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Củng cố về phép cộng và trừ trong phạm vi 6. Rèn kỹ năng giải bài tập. Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: 3P 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2P 2. Luyện tập: 32P Bài tập 1: Tính 5 6 4 + - + 1 3 2 Bài 2: Tính 1 + 3 + 2 = 3 + 1 + 2 = Nghỉ giải lao Bài 3: Điền dấu thích hợp ( =) 2 + 3 ... 6 2 + 4 ... 6 3. Củng cố, dặn dò: 3P HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua KTBC GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu cách thực hiện - Làm bài vào bảng con - Làm vào vở HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Nêu yêu cầu bài tập - Nêu cách thực hiện HS: Lên bảng làm bài (2 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại . Häc vÇn Bài 50: UÔN – ƯƠN I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: uôn, chuồn chuồn, ươn, vươn vai - Đọc đúng câu: “ Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào ”. II.Đồ dùng dạy – học: Tranh chuån chuån, v¬n vai, BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 49 (SGK) - Viết: đèn điện, con yến B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần uôn - ươn (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) uôn ươn chuồn vươn chuồn chuồn vươn vai Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) uôn chuồn chuồn ươn vươn vai d)Đọc từ ứng dụng (7P) cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) uôn chuồn chuồn ươn vươn vai c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2 em) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần uôn – ươn *Vần uôn: GV: Vần uôn gồm uô - n HS: So sánh uôn – uôi Giống nhau: Bắt đầu bằng uô Khác nhau: Kết thúc bằng n HS: Phát âm uôn phân tích -> ghép uôn -> ghép chuồn đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ chuồn chuồn - đọc trơn – phân tích * Vần ươn: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài . Ho¹t ®éng tËp thÓ Sinh ho¹t v¨n nghÖ A ,Môc ®Ých yªu cÇu : HS thuéc mét sè bµi h¸t ®· häc tõ ®Çu n¨m ®Õn nay Häc sinh cã ý thõc sinh ho¹t tèt ,biÓu diÔn tù nhiªn +HS n¾m ®îc u khuyÕt ®iÓm cña m×nh ®Ó söa ch÷a . B ,Néi dung sinh ho¹t (30’) GVNX§G näi ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua +Häc tËp :c¸c em häc tËp cã nhiÒu tiÕn bé , §äc to râ rµng ,viÕt ®óng ®Ñp +§¹o ®øc :c¸c em ngoan ,®oµn kÕt . +VÖ sinh :Cã ý thøc tæng vÖ sinh trêng líp s¹ch sÏ . VÖ sinh c¸ nh©n gän gµng ,s¹ch sÏ +Sinh ho¹t v¨n nghÖ : Líp h¸t §T tÊt c¶ c¸c bµi h¸t ®· häc cña líp 1 . H¸t c¸ nh©n ,song ca ,tam ca ,. Thi h¸t CN ,Móa biÓu diÔn . GVNX §G ,tuyªn d¬ng mét sè c¸c em h¸t hay ,biÓu diÔn ®Ñp D ,Cñng cè dÆn dß : VÒ nhµ c¸c em tÝch cùc «n bµi . ...............................................................................................
Tài liệu đính kèm: