TIẾNG VIỆT
Tiết 1: ôn – ơn
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
HS : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. On định (1):
Hát vui
2. Bài cũ (5):
2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
Nhận xét KT
3. Bài mới
TIẾNG VIỆT Tiết 1: ôn – ơn I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn - TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3HS đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò 1HS đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn Nhận xét KT 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Chúng ta học vần : ôn – ơn Ghi bảng HS đọc theo GV : ôn – ơn b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần ôn @Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ @PP : Trực quan, thực hành, giảng giải @Tiến hành: Quan sát tranh con chồn , tranh vẽ gi` ? Trong tư` con chồn có tiếng nào mình đã học GV giới thiệu tiếng chồn .Đọc trơn Trong tiếng chô`n có âm nào chúng ta đã học GV â giới thiệu vần mơí :vần ôn Vần ôn được tạo nên từ ô và n So sánh ôn và an Con chồn Tiếng con Đọc cá nhân , đồng thanh Aâm ch Đọc cá nhân , đồng thanh Giống : Kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ô Đánh vần Hướng dẫn HS đánh vần Tiếng và từ khóa Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa : chồn Đánh vần mẫu HS đánh vần : ô – n - ôn ch đứng trước, ôn sau. Dấu \ trên ôn HS đánh vần : ô – nờ – ôn chờ – ôn – chôn - \ chồn con chồn Tập viết GV hướng dẫn HS viết: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ô rê bút viết chữ n Con chồn: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ ch rê bút nối vần ôn lia bút lên đường kẻ thứ 4 viết thanh huyền trên đầu âm ô Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần ơn @PP : Trực quan thực hành, giảng giải @Đồ dùng: bảng con, tranh, bộ chữ @Tiến hành: Quy trình tương tự Chú ý : Vần ơn được tạo bởi : ơ và n So sánh ơn và on Hướng dẫn viết vần ơn, sơn ca. Lưu ý viết con chữ ơ nối liền nét với con chữ n HD HS ghép: ôn con chồn, ơn sơn ca HS viết bảng con : ôn – chồn Quan sát Nhắc lại thao tác Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ơ Đánh vần : ơ – nờ – ơn sờ – ơn – sơn sơn ca HS viết bảng con HS ghép theo HD của GV Hoạt động 4: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn @PP : Thực hành @Tiến hành: GV viết từ ứng dụng – đọc mẫu các từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn Mơn mởn: non và tươi đẹp HS đọc từ ứng dụng HS nêu câú tạo cac tiếng HS phát hiện tiếng có mang vần mơí học. ôn . khôn . cơn . mơn Hoạt động Củng cố : HS đọc lại các vần tiếng từ trên bảng Trò chơi : Ghép các tiếng tạo thành tư` thích hợp Chia thành 3 nhóm thi đua .Nhận xét chấm điểm Tiết 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu: Luyện đọc từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng: sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn HS lần lượt đọc : ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn ca HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết vần từ khoá @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết như tiết 1 Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Hoạt động 3: @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành, giảng giải @Đồ dùng: @Tiến hành: GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói Trong tranh vẽ gì? Mai sau em lớn em sẽ làm gì? Tại sao em thích nghề đó? Em đã nói với ba mẹ ý định đó chưa? Muốn trở thành người như em muốn, bây giờ em phải làm gì? Mời các bạn hãy kể về những mơ ước trong tương lai của mình cho các bạn nghe GS có thể kể một số nhân vật thành đạt điển hình trong Xã Hội : thầy giáo Trương Vĩnh Ký , nhà doanh nghiệp Nguyễn Quốc Thắng, bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, ca sĩ Lam Trường , nghệ sĩ Bạch Tuyết . GV cho học sinh xem tranh các nhân vật thành đạt mà GV đang kể Tro` chơi : GV tổ chức cho học sinh hoá trang thành các nhân vật mình ngưỡng mộ , GV nhận xét , giáo dục tư tưởng cho học sinh HS mở vở viết HS nêu lại cách viết HS nêu lại câú tạo các con chữ H quan sát tranh Em bé đang mơ trở thành chiến sĩ biên phòng HS tự nêu ; nghề bác sĩ, cô giáo, công nhân, Rồi, em đã nói với bố mẹ Phải học tập thật tốt và rèn luyện đạo đức HS sẽ tự kể vê` những mơ ước cuả mình . Lắng nghe Quan sát tranh Hoá trang Lớp nhận xét 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 47: en – ên TIẾNG VIỆT Bài 47 : en – ên I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: en, ên, lá sen, con nhện - KN : Đọc hiểu được câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. -TĐ : ham thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 HS đọc viết được: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn 1HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn Nhận xét KT 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần en @PP : Trực quan, giảng giải, thực hành @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: GV cho HS nhận diện vần en So sánh en với on Vần en được tạo nên từ e và n Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng e Đánh vần GV đánh vần : e – nờ – en Vị trí của tiếng và vần GV đánh vần và đọc trơn HS đánh vần: e- nờ- en S trước, en sau e – nờ – en sờ – en – sen lá sen Tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ e nối liến nét với con chữ n Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần ên @PP : Trực quan, giảng giải, thực hành @Đồ dùng: tranh 2, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Quy trình tương tự Chú ý : Vần ên được nên từ ; ê và n So sánh ên và en Viết : nối nét giữa ê và n, giữa nh và ên HD HS ghép: en lá sen, ên con nhện HS viết bảng con Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ê Đánh vần : ê – nờ – ên nhờ – ên – nhên – nặng – nhện con nhện HS viết bảng con Hoạt động 3: @Mục tiêu : Đọc đúng các từ ứng dụng áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà @PP : Thực hành @Đồ dùng : sách TV @Tiến hành: Trò chơi : GV chia làm 4 tổ , phát cho mỗi tổ một số tiếng , HS sẽ ghép thành tư` thích hợp GV ghi từ ứng dụng : khen ngợi , mũi tên , nền nhà , áo len, Khen ngợi: dùng lời để tán dương ai hoặc cái gì hay, đẹp Nền nhà: mặt phẳng đắp cao để xây nhà cửa GV cho học sinh xem tranh và vật thật . Cho HS đọc lại cả bài , nhận xét , sưã cho học sinh Chơi tro` chơi : Đọc các tư` ghép được Đọc trơn các tư` ứng dụng Nêu cấu tạo các tiếng Đọc cá nhân Tiết 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu: Luyện đọc vần từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng:sách TV @Tiến hành: Cho HS đọc lại vần ở tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối HS lần lượt đọc : en, sơn, sơn ca; ên, nhện, con nhện HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp HS đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu : Luyện viết @PP : Thực hành @Đồ dùng: @Tiến hành: GV viết mẫu và hứơng dẫn quy trình viết như T1 Nhắc tư thế ngồi, để vở,cầm bút Hoạt động 3: @Mục tiêu : Luyện nói @PP : Thực hành @Đồ dùng: @Tiến hành: GV đặt câu hỏi gợi ý HS nói Trong tranh vẽ gì? Trong lớp bên phải em là bạn nào? Xếp hàng đứng trước, đứng sau em là những bạn nào? Em viết bằng tay trái hay tay phải? Em giơ tay so ha`ng bằng tay nào ? Cô đang đứng ở vị trí nào trong lớp ? Em cầm muỗng tay nào ? Em hãy tự nhận xét vị trí các đô` vật xung quanh mình HS nhắc lại quy tri`nh viết HS nhắc lại cấu tạo con chữ HS nhắc lại độ cao của các con chữ HS viết vở : en, ên, lá sen, con nhện Cái ghế bên phải, cái bàn trái banh bên trái, con mèo bên trên, có chó bên dưới cái bàn HS nêu tên bạn ngồi bên phải HS nêu tên bạn xếp hàng đứng trước vá đứng sau mi`nh. HS nêu tay cầm viết HS trả lơi` HS trả lơ`i HS nêu các vật với vị trí của chúng Dấu thanh nào hướng bên tay trái ? Dấu thanh nào hướng bên tay phải ? Khi em đi trên đường , em đi bên tay nào ? GV giáo dục tư tưởng cho học sinh vê` những quy định khi đi trên đường Dấu huyền Dấu sắc Tay phải 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Tro` chơi :HS sử dụng bảng cài HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học GV nhận xét , cho học sinh đọc lại các tư` vừa tìm được 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 48: in – un TOÁN Tiết 4 ... (5’): Trò chơi : Dổi nhà : 2 em nắm tay làm nhà, 1 em đứng giữa. Quả trò hô “Đổi nhà” ai chạy ra không tìm được nhà thì bị 5. Dặn dò (1’): Về học bài Chuẩn bị bài 12 : Nhà ở ************************************* ÔN TIẾNG VIỆT ÔN VẦN : in – un – iên – yên -Tìm tiếng , từ có mang vần ôn -Viết bảng một số tiếng , từ có vần ôn G cho H viết chính tả : nhìn kỹ , dây thun , cô tiên , yên ổn , xin xỏ , đun nấu, hiên nhà, bạn Yến. H viết bảng con . nx TIẾNG VIỆT uôn - ươn I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Đọc hiểu được câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1.Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 HS đọc viết được: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui 1HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: uôn - ươn Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu: Nhận diện vần uôn @PP : Trực quan, vấn đáp @Đồ dùng:tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Nhận diện vần : Tranh vẽ gì? Em nào đã được thấy con chuồn chuồn ? Trong tiếng chuồn có âm nào đã học rồi ? Đọc mẫu : chuồn Đánh vần : Ch- uôn –huyền –chuồn Thầy giới thiệu vần mới : uôn So sánh uôn và iên HS trả lời Vần uôn được tạo nên từ u, ô và n Giống : kết thúc bằng n Khác : Bắt đầu bằng uô Đánh vần GV đánh vần mẫu u – ô – nờ – uôn Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuồn GV đánh vần – đọc từ HS đánh vần: u – ô – nờ – uôn ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên vần uôn HS đọc : u – ô – nờ – uôn chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn chuồn chuồn Hướng dẫn viết: Viết con chữ u nối liền nét với con chữ ô nối liền nét con chữ n Hoạt động 2: @Mục tiêu: Nhận diện vần ươn @PP : Thực hành, trực quan, giảng giải @Đồ dùng:tranh 2, bộ chữ, bảng con @Tiến hành Quy trình tương tự Lưu ý : Vần ươn được tạo nên từ : ươ và n So sánh ươn và uôn Viết : nét nối giữa ươ và n giữa v và ươn HD HS ghép: uôn chuồn chuồn, ươn vươn vai HS viết bảng con Giống : kết thúc bằng n Khác : ươn bắt đầu bằng ươ Đánh vần : ư – ơ – nờ – ươn Vờ – ươn – vươn Vươn vai HS viết bảng con HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc đúng cáctừ ngữ ứng dụng @PP : Thực hành @Tiến hành :trò chơi : tìm bạn GV ghi từ – đọc mẫu: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn GV giảng và đưa tranh , chiếu phim ( con lươn , vườn nhãn ) Tham gia , đọc từ vừa tìm HS đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Quan sát , lắng nghe TIẾT 2 Các hoạt động ( 29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành : Cho HS đọc vần tiết 1 Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? GV đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. HS lần lượt đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn, ươn, vươn, vươn vai HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: @Mục tiêu: viết đúng độ cao, nét, khoảng cách @Đồ dùng: vở tập viết @PP : Thực hành @Tiến hành: GV viết mẫu - hướng dẫn HS viết như T1 Khoảng cách giữa các chữ, từ? Nhắc nhở tư thế ngồi . cầm bút HS viết vở tập viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Nêu quy trình viết Nêu cấu tạo của các con chữ, *Hoạt động 3 @Mục tiêu: Luyện nói đúng theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào @PP : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: vật thật , tranh @Tiến hành: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ con gì? Em biết loại chuồn chuồn nào? Em đã làm nhà cho chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? Bắt được chuồn chuồn em làm gì? Có nên không? Ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào có tốt không? Con chuồn chuồn và con cào cào là những con vật có hại vì nó phá hại mùa màng , hoa màu của người nông dân Em nào có nhớ câu tục ngữ có nhắc đến con chuồn chuồn ? Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng Bay vừa thì râm GV giảng giải , liên hệ thực tế Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào Làm nhà bằng cỏ khô Cột chơi. Không nên Không tốt vì sẽ bị bệnh mai không đi học được Nhắc lại 4. Hoạt động nối tiếp : (5’) GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 51: ôn tập ******************************* Tiếng việt (ôn) Mục tiêu : củng cố lại các vần mới học : iên – yên – uôn –ươn T cho H tim tiếng co mang vần trong vở nháp , đọc các từ đó , phân tích H viết chính tả vào bảng con : uốn lượn , tuôn chảy , thuê mướn , con vượn H đọc lại SGK T chấm điểm nx TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU - KT : Giúp HS củng cố về: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học Phép cộng một số với 0 Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau -KN : Học sinh thực hiện nhanh , chính xác các dạng toán luyện tập trên . - TĐ : ham thích học toán . II- CHUẨN BỊ: GV : Bài tập trên bảng HS : Vở bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): HS làm bảng 5 – ..= 0 5+ =5 4- =2 3 – 3 = 2+.. =3 1+.. =4 3 - = 3 4- =0 5- .. =0 5 - . = 5 3- = 2 2+ .. =3 Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Các hoạt động : Hoạt động 1: @Mục tiêu : Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập , bảng con , phấn @Tiến hành: Bài 1: Cho HS lên bảng giải, chú ý viết thẳng cột 3 4 1 3 5 5 2 1 4 2 3 2 Câu b tương tự Bài 2: Tương tự bài 1 5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1= 1 + 3 = 0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 = khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả như thế nào? Bài 1:tính 3 4 1 3 5 2 1 4 2 3 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 HS nêu mối quan hệ “Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi” Hoạt động 2: @Mục tiêu : Oân về bài toán có 2 phép tính và so sánh số @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở bài tập @Tiến hành : bài 3: tính 3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 1 - 2 = 5 – 3 – 2 = Bài 4 : HS nêu yêu cầu, nêu cách tính Muốn so sánh 2 số ta làm thế nào? 4 + 1 4 5 – 1 5 3 + 0 3 4 + 1 5 5 – 0 5 3 + 1 4 4 – 1 4 4 + 1 4 3 +1 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 3 – 2 – 1 = 0 5 – 3 – 2 = 0 Điền dấu vào chỗ chấm 4 + 1 > 4 5 – 1 < 5 5 4 4 + 1 = 5 5 – 0 = 5 5 5 4 - 1 4 3 5 4. Hoạt động nối tiếp : (5’) Các tổ thi đua nhìn tình huống trong tranh để đặt đề toán rồi giải 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về làm tiếp bài tập Chuẩn bị : bài 43 : Luyện tập chung TẬP VIẾT Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa I- MỤC TIÊU -KT : Hướng dẫn HS viết đúng mẫu chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa - KN : Rèn HS viết đúng cách, nối nét -TĐ : Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ. II- CHUẨN BỊ GV : Nội dung bài viết HS : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG : 1.Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập GV cho HS viết lại từ viết sai và không đúng : cái kéo Nhận xét 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : HS viết được các nét từ đúng mẫu chữ, đúng độ cao vào bảng con @PP : Thực hành @Đồ dùng : bảng @Tiến hành: GV viết mẫu Nêu quy trình viết (chú cừu) Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ ch, rê bút viết con chữ u lia bút viết dấu / trên u. cách con chữ o viết con chữ c rê bút viết vần ưu lia bút viết dấu \ trên ư. GV viết mẫu Quy trình viết (rau non) Đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút viết vần au. Cách 1 con chữ o viết con chữ n rê bút viết vần on Nhận xét GV viết mẫu Nêu quy trình viết (thợ hàn) Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con chữ ơ lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần an lia bút viết dấu \ trên con chữ a Các chữ còn lại viết tương tự HS viết bảng con H viết bảng con HS viết bảng con Nhắc lại quy trình viết Nêu cấu tạo con chữ Độ cao con chữ Hoạt động 2: @Mục tiêu : HS viết đúng độ cao các con chữ viết đúng, viết đẹp @PP : Thực hành @Đồ dùng : vở tập viết @Tiến hành : Nhắc nhở tư thế ngồi viết Viết mẫu trên bảng Từ cách từ mấy con chữ o? Chữ cách chữ mấy con chữ o? Kiểm tra và uốn nắn HS HS viết vở tập viết 1 2 4. Củng cố : (5’) Thu vở chấm Nhận xét bài viết 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Tập viết ở nhà Chuẩn bị : bài 11 : nền nhà, nhà in Tiếng việt (ôn) Mục tiêu : củng cố , giúp H tìm tiếng có mang vần ôn – ơn H tìm tiếng có mang vần ôn và ơn : ghi vào bảng con , đánh vần , nêu cấu tạo H viết chính tả :bồn hoa , sơn nhà , thờn bơn , nôn nao , tốn kém . G nhx , chấm điểm .
Tài liệu đính kèm: