Tiết 2+3: Học vần: Bài 42 u – ơu
I.Muùc tieõu:
* Yêu cầu cần đạt:
- Đọc đợc:u , ơu , trái lựu , hơu sao ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: :u , ơu , trái lựu , hơu sao.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hơu , nai, voi.
II.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc viết:diều sáo , yêu quý.
- Đọc bài sgk.
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: u – ơu
b. Dạy vần:
*/u:
* Nhận diện vần: Vần u tạo nên từ và u.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : u - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần u
- H : So sánh u với iu?
Tuần 11 Ngày soạn:Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ -------------------------****************---------------------- Tiết 2+3: Học vần: Bài 42 ưu – ươu I.Muùc tieõu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được:ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: :ưu , ươu , trái lựu , hươu sao. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai, voi. II.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc viết:diều sáo , yêu quý. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ưu – ươu b. Dạy vần: */ưu: * Nhận diện vần: Vần ưu tạo nên từ ư và u. * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : ưu - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần ưu - H : So sánh ưu với iu? - Có ưu muốn có tiếng lựu ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : lựu -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về nải chuối và ghi từ khoá: trái lựu. H: Phân tích từ : trái lựu. - HS đọc liền: ưu , lựu , trái lựu. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ưu ? */ ươu: ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần ươu được tạo nên từ ươ và u. H: So sánh vần ươu với ưu ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: :ưu , ươu , trái lựu , hươu sao. - GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: :ưu , ươu , trái lựu,.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Hổ , báo , gấu , hươu , nai, voi”. - H: Trong tranh vẽ gì ? Những con vật này sống ở đâu? Con vật nào ăn cỏ? Con vật nào thích ăn mật ong? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Giống: Đều kết thúc là u. - Khác: ưu bắt đầu bằng ư HS đọc CN, lớp + cài vần ưu. - âm l+ cài lựu. - l đứng trước, ưu đứng sau+ dấu . HS đánh vần + đọc trơn Trái lựu. HS đọc CN, nhóm, lớp. - trái đứng trước lựu đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng u. Khác: ươu bắt đầu bằng ươ CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lợt.: :ưu , ươu , trái lựu , hươu sao - 1 HS. - Lớp lắng nghe. ------------------**************----------------------- Tiết 4: Toán : ( Tiết 41) Luyện tập A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B. Đồ dùng: SGK Toán 1 , Bảng phụ. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2.KT bài cũ: -Đọc bảng trừ trong phạm vi 5. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Bài tập: Bài 1 (60) Tính - Đặt số thẳng cột. -> Nhận xét,sửa sai. Bài 2 (60) Tính - Tính từ trái sang phải. Bài 3 ( 60) > , < , = ? - Tính , so sánh , điền dấu. - Chữa bài. Bài 4 ( 60) Viết phép tính thích hợp. - HS nhìn tranh nêu bài toán , viết phép tính thích hợp. -> Chấm điểm , chữa bài. 4. Củng cố: - Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 5 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : Số 0 trong phép trừ. - HS hát - 3 HS - HS nêu yêu cầu, cách làm và làm b/c. 5 4 5 3 5 4 - - - - - - 2 1 4 2 3 2 3 3 1 1 2 2 - HS nêu yêu cầu, cách làm và làm miệng. 5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1 - HS nêu yêu cầu, cách làm và làm vở - 2 HS làm b/l. 5 – 3 = 2 5 – 1 > 3 5 – 3 0 - HS nêu yêu cầu, cách làm và làm vở a/ 5 – 2 = 3 b/ 5 – 1 = 4 - 2 HS. - Lắng nghe. Ngày soạn:Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 : Tập viết: Tuần 9 : cái kéo , trái đào , sáo sậu , líu lo , .. I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ: cái kéo , trái đào , sáo sậu , líu lo..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc viết: tươi cười,đồ chơi. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Khoảng cách giữa các chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, nêu cách viết. -Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - k - đ - t - s - c, i, a, u, o , e,.. - Bằng nửa nét tròn. - Bằng 1 nét tròn. - Dấu huyền bên trên a ... - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát. - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 1 HS - Lớp lắng nghe. -------------------********************------------------ Tiết 2 : Tập viết: Tuần 10: chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò,... I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Viết đúng các chữ : chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng:- Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc viết: líu lo , sáo sậu. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2,5 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Khoảng cách giữa các chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: GVviết mẫu, nêu cách viết. -Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố – Thi viết đúng đẹp: chăm học. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - h - ư, a, ơ, o, ô,.. - r - Bằng nửa nét tròn. - Bằng 1 nét tròn. - Dấu sắc bên trên u.. - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát ,lắng nghe. - 1 HS - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 2 HS. - Lớp lắng nghe. -------------------**************------------------------ Tiết 3: Thủ cụng : Bài 10 Xộ dỏn hỡnh con gà con.(tiết 2) I.Muùc tieõu: */ Yêu cầu cần đạt: - HS bieỏt caựch xeự hỡnh con gaứ con ủụn giaỷn. : Xeự , daựn ủửụùc hỡnh con gaứ con. Dường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Mỏ , mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. */ Với HS khéo tay: - Xé , dán được hình con gà con. Dường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II.ẹoà duứng daùy hoùc: +Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh con gaứ con, coự trang trớ caỷnh vaọt. +Giaỏy thuỷ coõng maứu vaứng, hoà, giaỏy traộng, khaờn lau III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kieồm tra baứi cuừ : -Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón quan saựt -Cho hs nhắc lại cỏc bộ phận và đặc điểm mầu sắc của con gà con. +gaứ con coự gỡ khaực so với con gà lớn? Keỏt luaọn: Gaứ con coự ủaởc ủieồm khaực so vụựi gaứ lụựn veà ủaàu, thaõn , caựnh, ủuoõi vaứ maứu loõng. Hoaùt ủoọng 3: cho hs nhắc lại quy trỡnh xộ dỏn con gà con. 1. Xeự hỡnh thaõn gaứ: -Tửứ hỡnh chửừ nhaọt . -Daựn qui trỡnh xeự hỡnh thaõn gaứ, hoỷi: -Em haừy neõu caựch xeự hỡnh thaõn gaứ? -Xeự maóu giaỏy vaứng (ủoỷ) 2. Xeự hỡnh ủaàu,đuụi,chõn gà quy trỡnh tương tự. 3. Daựn hỡnh: GV hửụựng daón caựch saộp xeỏp ủuỷ caực boọ phaọn cuỷa gaứ vaứ laàn lửụùt daựn thaõn, ủaàu gaứ,chaõn, ủuoõi treõn giaỏy maứu neàn roài laỏy buựt maứu ủeồ veừ moỷ maột cuỷa gaứ con. 4.Cuỷng coỏ : -Yeõu caàu HS nhaộc laùi qui trỡnh xeự, daựn hỡnh con gaứ con 5. Daởn doứ: - Chuaồn bũ giaỏy, buựt chỡ, hoà daựn cho baứi hoùc sau . - HS hát - HS làm theo. - Lắng nghe. - HS quan saựt - Con gaứ con coự thaõn, ủaàu hụi troứn. Coự caực boọ phaọn: maột, moỷ, caựnh, chaõn, ủuoõi; toaứn thaõn coự maứu vaứng. -HS traỷ lụứi - ẹaàu tieõn xeự hỡnh chửừ nhaọt, xeự 4 goực, uoỏn naộn, sửỷa laùi cho gioỏng hỡnh thaõn gaứ. - HS quan saựt. -hs nêu lại quy trỡnh xộ dỏn con gà con. -HS thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp HS quan saựt hỡnh con gaứ cho hoaứn chổnh - HS trình bày sản phẩm. - 2HS nhaộc laùi - HS doùn veọ sinh . - HS lắng nghe. ----------------------------****************---------------------------- Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 11 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 12. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2.Nội dung: * Nhận xét ưu điểm tuần 11: - Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: + Dung có nhiều tiến bộ trong học tập. + Hăng hái phát biểu xây dựng bài: Thành , ly , Ngọc .. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Xuân Phương - Nghỉ học không lý do : Văn Tuấn. - Viết kém : Xuân Phương. 3. Kế hoạch tuần 12: - Phát huy ưu điểm tuần 11. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ mừng ngày 20. 11. *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: