Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Người thực hiện: PhạmThị Kim Hạnh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Người thực hiện: PhạmThị Kim Hạnh

Tiết 2 + 3 Tiếng Việt

Bài 46 : ôn - ơn

 I- Mục đích yêu cầu

 - HS đọc và viết đợc ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Đọc đợc từ và câu ứng dụng.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 II- Đồ dùng.

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt, chữ mẫu, vở mẫu

 III - Các hoạt động dạy học

 Tiết 1

 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)

 - Viết bảng con: dặn dò, gần gũi.

 - Nhận xét

 2- Bài mới (30 - 32 phút)

 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)

 * Vần ôn

 - Viết bảng ôn

 - Phát âm mẫu

 - Đánh vần mẫu: ô - n - ôn

H: Phân tích vần ôn?

 - Đọc trơn mẫu: ôn

 - Lấy âm ghép vần ôn.

 - Có vần ôn lấy âm ch ghép trớc vần ôn dấu huyền trên âm ô tạo tiếng mới.

 - Đánh vần mẫu: ch - ôn - chôn - huyền - chồn

H: Phân tích tiếng chồn ?

 - Đọc trơn mẫu: chồn

 - Quan sát tranh / 94

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Người thực hiện: PhạmThị Kim Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 1	 Chào cờ
 __________________________________
 Tiết 2 + 3 Tiếng Việt
Bài 46 : ôn - ơn 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
 II- Đồ dùng.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt, chữ mẫu, vở mẫu
 III - Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: dặn dò, gần gũi.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)
 * Vần ôn
 - Viết bảng ôn
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: ô - n - ôn 
H: Phân tích vần ôn?
 - Đọc trơn mẫu: ôn
 - Lấy âm ghép vần ôn. 
 - Có vần ôn lấy âm ch ghép trước vần ôn dấu huyền trên âm ô tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: ch - ôn - chôn - huyền - chồn 
H: Phân tích tiếng chồn ?
 - Đọc trơn mẫu: chồn 
 - Quan sát tranh / 94
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: con chồn
H: Trong từ con chồn có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 ôn
 chồn
 con chồn
 * Vần ơn (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 ôn ơn
 chồn sơn 
 con chồn sơn ca 
H: Cô vừa dạy vần nào?
 Giới thiệu bài: Bài 46: ôn - ơn
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ ôn
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ ôn viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết nét cong kín bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ ôn. 
Lưu ý: nét cong kín viết cho cong.
 * Chữ ơn (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ con chồn 
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ con chồn gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ c nhấc bút bi xát nhẹđược từ con chồn.
 * Từ sơn ca (tương tự)
Lưu ý: Khoảng cách giữa con chữ s và con chữ ư không quá gần, quá xa.
 Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 95
 - Giới thiệu câu: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 
H: Tìm tiếng có vần vừa học? 
 - HD đọc : đọc đúng tiếng có vần vừa học, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: chữ o viết tròn, độ rộng 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 95 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 + Tranh vẽ những gì? 
 + Ước mơ của bạn là gì?
 + Mai sau lớn lên em ước được làm gì? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần ôn, ơn?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 47: en - ên
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại ôn
- Đánh vần lại
-âm ô đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép ôn - đọc lại
- Ghép chồn - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm ch đứng trước, vần ôn 
- Đọc lại
- Quan sát
-  con chồn 
- Đọc lại từ dưới tranh
-  chồn
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-.. ôn, ơn
- Nhắc lại
- Ghép: khôn lớn, cơn mưa , mơn mởn.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-2 con chữ:ô, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: ôn
- Viết bảng con: ơn
- Quan sát
-2 chữ: con, chồn; cao dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: con chồn 
- Viết bảng con: sơn ca. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- .. rộn
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-ôn
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
-  Bé và bạn bè.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- Nêu miệng
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
.
 Tiết 4 Đạo đức
 Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 1)
 I- Mục tiêu
 - HS hiểu được trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. Quốc kì tượng trưng cho đất nước nên cần phải trân trọng giữ gìn.
 - HS biết tự hào là người Việt Nam biết tôn kính quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. 
 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng, sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần. 
 II- Tài liệu và phương tiện
 - Vở BT Đạo đức, bút màu, giấy vẽ. 
 III- Các hoạt động dạy học
 1- Kiểm tra (3 - 5 phút)
 - Nhận xét
 2- Bài mới
 a/ Hoạt động 1 (7 - 8 phút): Bài tập 1 
* Mục tiêu: HS biết trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc tịch của chúng ta làViệt Nam
* Cách tiến hành:
 - GV nêu yêu cầu bài tập 1
 - GV HS quan sát tranh ở bài tập 1 và đàm thoại:
 + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 + Các bạn đó là người nước nào?
 + Vì sao em biết?
 - GV bổ sung thêm
=>Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau, mỗi bạn mang một quốc tịch. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
 b/ Hoạt động 2 (13 - 15 phút): Bài tập 2
 *Mục tiêu: HS biết tự hào là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu Tổ quốc Việt Nam
 * Cách tiến hành:
 - GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo câu hỏi ở BT2. 
 + Những người trong tranh đang làm gì?
 + Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào?
 + Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
 + Vì sao họ lại sung sướng khi cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?
 - Gọi từng nhóm lên trình bày.
- Giới thiệu cho HS biết lá cờ Tổ quốc
=> Kết luận: - Quốc kì tượng trưng cho đất nước. Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
 - Giới thiệu lá cờ Tổ quốc, quốc ca
 - Tư thế đứng khi chào cờ.
- Phải nghiê - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
 c/ Hoạt động 3 (5- 6 phút): Bài tập 3
* Mục tiêu: HS nhận biết được lá cờ Tổ quốc, biết được tư thế chào cờ đúng. Biết đứng nnghiêm trang khi chào cờ
* Cách tiến hành:
- Gv nêu yêu cầu
 - Cho HS tự làm bài tập
 - GV nhận xét
Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
 3- Củng cố, dặn dò (2 - 3 phút)
 - GV nhận xét, tổng kết bài 
 - Về nhà thực hành bài học.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
 Bài 47 : en - ên 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được en, ên, lá sen, con nhện.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Nói từ 2- 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
 II- Đồ dùng
- Vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con: khôn lớn, mơn mởn.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)
 * Vần en
 - Viết bảng en
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: e - n - en 
H: Phân tích vần en?
 - Đọc trơn mẫu: en
 - Lấy âm ghép vần en. 
 - Có vần en lấy âm s ghép trước vần en tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu: s - en - sen 
H: Phân tích tiếng sen?
 - Đọc trơn mẫu: sen
 - Quan sát tranh / 96
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: lá sen
H: Trong từ lá sen có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 en
 sen
 lá sen
 * Vần ên (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 en ên 
 sen nhện
 lá sen con nhện
H: Cô vừa dạy vần nào? So sánh hai vần?
 Giới thiệu bài: Bài 47: en - ên
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà 
 Giảng: khen ngợi : dùng từ để tán dương ai hoặc cái gì hay đẹp, nên nhà; mặt phẳng đắp cao để xây nhà 
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ en
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ en viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở giữa dòng li 1 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ en. 
Lưu ý: nét cong hở phải viết cho cong.
 * Chữ ên (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ lá sen
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ lá sen gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết con chữ l. nhấc bút. bi xát nhẹđược từ lá sen.
 * Từ con nhện (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 97
 - Giới thiệu câu: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
 - HD đọc : đọc đúng âm n thẳng lưỡi trong tiếng non, âm l cong lưỡi trong tiếng lá, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: vết đúng chữ e và nét nối từ e sang n phải cân đối.
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 97 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những gì? 
 . Bên trên (bên dưới/ bên trái/ bên phải) con chó là gì?
 . Trong  ... (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 101
 - Giới thiệu câu: 
 - HD đọc : đọc đúng, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: nét nối từ ê - n, độ rộng hơn 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu,
 - GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 101 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những gì? 
 . ở biển có những gì?
 . Nước biển mặn hay ngọt? 
 . Kể tên một số bãi biển đẹp mà em biết? 
 . Em thích những gì từ biển? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần iên, yên?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: uôn - ươn	
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại iên
- Đánh vần lại
-.âm iê đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép iên - đọc lại
- Ghép điện - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm đ đứng trước, vần iên 
- Đọc lại
- Quan sát
-  đèn điện 
- Đọc lại từ dưới tranh
- điện 
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
-iên, yên
- Nhắc lại
- Ghép: cá biển, viên gạch, yên vui.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-2 con chữ:i, ê, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: iên
- Viết bảng con: yên
- Quan sát
-2 chữ: đèn, điện; cao dòng li
- Quan sát
- Viết bảng con: đèn điện
- Viết bảng con: con yến. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-iên
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
-  Nói lời xin lỗi.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Hoạt động tập thể
	Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
 Tiết 1 Toán
 Tiết 48: Luyện tập 
 I- Mục tiêu
 Giúp HS củng cố về: 
 - Các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 cùng các bảng tính đã học.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số.
 II- Đồ dùng 
 - Bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy học
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra bài cũ (3 - 5 phút) 
 - Tính 4 + 2 =
 6 - 4 =
 6 - 2 =
 - Nhận xét
H: Nêu mối quan hệ giữa các phép tính?
 2- Luyện tập (25 - 27 phút ) 
 * Bài 2/ 67 (6 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Tính nhẩm dãy tính trong phạm vi các số đã học.
 Chốt: HS thực hiện từng dãy tính
 Khi thực hiện dãy tính ta thực hiện như thế nào?
 * Bài 1/ 67 ( 7 - 8 phút): 
 - Kiến thức: Tính viết trong phạm vi các số đã học
 - Đổi vở
 - Chấm , chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu cách ghi kết quả các phép tính cột dọc?
 * Bài 3/ 67 ( 5 - 6 phút): 
 - Kiến thức: Điền dấu 
Chốt: H: Khi so sánh phép tính với 1 số em làm như thế nào? 
 * Bài 4/ 67 (5 - 7 phút): 
 - Kiến thức: Điền số 
 - Nêu yêu cầu 
 - Chấm, chữa bảng phụ
Chốt: H: Dựa vào đâu em điền được số còn thiếu vào phép tính?
 Một số trừ đi 0 cho kết quả bằng gì?
* Dự kiến sai lầm :thực hiện điền số chưa chính xác. 
 * Bài 5/ 67 (3 - 4 phút): 
 - Kiến thức: Lập phép tính dựa trên tranh vẽ.
 - Nêu yêu cầu
 - Chấm, chữa, nhận xét
Chốt: H: Nêu ý nghĩa phép tính? 
 4- Củng cố dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - GV đưa bài tập: 
 + = 6
 6 - =
 - Dặn dò : Chuẩn bị bài "Phép cộng trong phạm vi 7" 
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Nêu miệng
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nêu yêu cầu
- Làm sgk
- Nhắc lại
- Làm sgk, 1 HS làm bảng phụ
- Nhắc lại
- Làm sgk
- Đọc phép tính, nêu bài toán
- HS ghép bảng cài
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
 Tiếng Việt
 Bài 50 : uôn - ươn 
 I- Mục đích yêu cầu
 - HS đọc và viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 II- Đồ dùng
- Bảng li, vở Tập viết 1.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 III - Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thầy
Trò
 1- Kiểm tra ( 3 - 5 phút)
 - Viết bảng con:cá biển, yên ngựa.
 - Nhận xét 
 2- Bài mới (30 - 32 phút)
 a / Dạy vần mới (18 - 20 phút)
 * Vần uôn
 - Viết bảng uôn
 - Phát âm mẫu
 - Đánh vần mẫu: uô - n - uôn 
H: Phân tích vần uôn?
 - Đọc trơn mẫu: uôn
 - Lấy âm ghép vần uôn. 
 - Có vần uôn lấy âm ch ghép trước vần uôn dấu huyền trên âm ô tạo tiếng mới. 
 - Đánh vần mẫu:ch - uôn - chuôn - huyền - chuồn
H: Phân tích tiếng chuồn?
 - Đọc trơn mẫu: chuồn
 - Quan sát tranh / 102
H:Tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu từ: chuồn chuồn
H: Trong từ chuồn chuồn có tiếng nào có vần em vừa học?
 - Chỉ toàn bảng 
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
 * Vần ươn (tương tự)
 - Chỉ bảng 
 uôn ươn 
 chuồn vươn
 chuồn chuồn vươn vai 
H: Cô vừa dạy vần nào?
 - Giới thiệu bài: Bài 50: uôn - ươn
 b/ Đọc từ ứng dụng (5 - 7 phút)
 - Viết bảng 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
 - HD đọc - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 c/ Hướng dẫn viết bảng (10 - 12 phút)
 * Chữ uôn
 - Đưa chữ mẫu
H: Chữ uôn viết bằng mấy con chữ? Độ cao các con chữ? 
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở ĐK2 viết nét xiên hất lên bi xát nhẹđược con chữ n và được chữ uôn. 
Lưu ý: nét nối từ ô - n.
 * Chữ ươn (tương tự)
 - Nhận xét, sửa sai
 * Từ chuồn chuồn
 - Đưa chữ mẫu
H: Từ chuồn chuồn gồm mấy chữ? Độ cao các con chữ?
 - Hướng dẫn quy trình viết: đặt bút ở dưới ĐK3 viết con chữ c nhấc bút bi xát nhẹđược từ chuồn chuồn.
 * Từ vươn vai (tương tự)
Lưu ý: khoảng cách giữa các chữ , viết 2 chữ, từ giơ bảng 1 lần. 
 - Nhận xét, sửa sai
 Tiết 2 
 3- Luyện tập
 a/ Luyện đọc (10 - 12 phút)
 * Đọc bảng (4 - 6 phút) 
 - GV chỉ bảng (bất kỳ)
 - GV nhận xét, sửa sai
 - Quan sát tranh / 103
 - Giới thiệu câu: 
 - HD đọc : đọc đúng., ngắt hơi sau mỗi dòng thơ, đọc liền tiếng trong các từ. 
 - GV đọc mẫu
 - Chỉ toàn bảng
 * Đọc sgk (6 - 8 phút) 
 - GV đọc mẫu toàn bài
 - Gọi HS đọc
 - Nhận xét, cho điểm
 b/ Luyện viết vở (15 - 17 phút)
 - Mở vở quan sát bài viết
H: Bài viết mấy dòng?
H: Dòng 1 viết gì? 
 - Lưu ý: nét nối từ ô - n, độ rộng hơn 1 ô, cách 1 ĐK dọc viết 1 chữ. 
 - Cho HS quan sát vở mẫu.
 - Kiểm tra tư thế ngồi, để vở, cầm bút. 
 * Các dòng khác (tương tự) 
 - Nhắc nhở HS quan sát mẫu, GV cầm bút đi theo dõi và gạch lỗi sai của từng em.
 - GV chấm chữa, nhận xét bài viết.
 c/ Luyện nói (5 - 7 phút)
 - GV yêu cầu HS mở sgk/ 103 quan sát tranh.
H: Nêu chủ đề luyện nói?
 - Các em hãy quan sát tranh và nói thành câu về những gì em quan sát được ở trong tranh theo gợi ý sau:
 . Tranh vẽ những con vật gì? 
 . Em có biết những loại chuồn chuồn nào không? Hãy kể tên loại chuồn chuồn đó?
 . Em hãy đọc câu tục ngữ nói về chuồn chuồn? 
 . Em đã nhìn thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa? 
 . Hãy tả một vài đặc điểm của chúng? 
 - GV tổng kết, tuyên dương.
 4- Củng cố, dặn dò (3 - 4 phút)
H: Cô vừa dạy vần gì?
 Tìm tiếng có vần uôn, ươn?
 - Dặn dò: Chuẩn bị bài 51: Ôn tập	
- Viết bảng con, đọc lại sgk.
- Quan sát
- Phát âm lại uôn 
- Đánh vần lại
-âm uô đứng trước, âm n đứng sau
- Đọc lại
- Ghép uôn - đọc lại
- Ghép chuồn - đọc lại
- Đánh vần lại
-âm ch đứng trước, vần uôn 
- Đọc lại
- Quan sát
-  chuồn chuồn
- Đọc lại từ dưới tranh
-  chuồn 
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- Đọc lại kết hợp PT, ĐV
- uôn, ươn
- Nhắc lại
- Ghép: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn.
- Đọc trơn + phân tích + đánh vần.
- Đọc lại
- Quan sát
-3 con chữ: u, ô, n; cao 2 dòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: uôn
- Viết bảng con: ươn
- Quan sát
-2 chữ: chuồn, chuồn; caodòng li.
- Quan sát
- Viết bảng con: chuồn chuồn
- Viết bảng con: vươn vai. 
- Đọc cá nhân
- Quan sát
- HS đọc + PT, ĐV tiếng mới.
- Đọc lại
- Chỉ, nhẩm theo
- Đọc từng phần, cả bài
- Quan sát
- 4 dòng
-uôn
- Quan sát
- Làm theo lệnh GV
- Viết vở dòng 1
- Quan sát
-  Nói lời xin lỗi.
- Từng nhóm đôi thảo luận, sau đó trình bày trước lớp.
- Nêu miệng.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
 Sinh hoạt
Tuần 12
 I- Mục tiêu
 - GV cùng HS cùng tổng kết sau một tuần học
 - HS được sinh hoạt sao, vui văn nghệ
 II – Chuẩn bị
 - Sổ theo dõi thi đua.
 III- Các hoạt động dạy học
 1/ Sinh hoạt lớp( 15 – 17 phút)
 - GV nêu tên từng bạn theo các mặt thi đua của lớp.
 * Học tập:
 + Đi học đều, đúng giờ.. Một số bạn đi học muộn:...................................
 + Đồ dùng học tập để chưa ngay ngắn:....................................................
 + Mất trật tự trong lớp:.............................................................................
 + Nói chuyện riêng trong giờ học:.............................................................
 + Chuẩn bị sách vở đồ dùng ở nhà còn chưa đầy đủ: 
...............................................................................................................................
 * Nề nếp:
 + Xếp hàng ra vào lớp ,tập thể dục:................................................................
 + Vệ sinh quanh lớp học.................................................................................
 + Mặc đồng phục:...........................................................................................
 - Các tổ khác theo dõi, bổ sung
 - GV tuyên dương những HS có nhiều ưu điểm, nhắc nhở HS mắc khuyết điểm
 - Nêu phương pháp tuần sau
 2/ Sinh hoạt sao( 15 – 17 phút)
 - Gv nêu chủ đề sinh hoạt sao
 - Các sao về vị trí sinh hoạt theo chủ đề
 - GV cùng tham gia, nhắc nhở HS cùng giữ trật tự.
 - Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12(2).doc