Thứ hai
Tiết 2,3: Học vần:
Bài 46: ÔN ƠN
I/ Mục tiêu:
1/Kiến thức:
HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: ôn, ơn, con chồn, lay ơn
Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
Biết đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
Phát triển lời nói tự nhiên: “Mai sau khôn lớn”
2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài.
3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
TUẦN 12 & Thứ hai Tiết 2,3: Học vần: Bài 46: ÔN ƠN I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: ôn, ơn, con chồn, lay ơn Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn Biết đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn Phát triển lời nói tự nhiên: “Mai sau khôn lớn” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5phút -Đọc, viết các từ: cái cân, con trăn -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 30 phút 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ôn -GV viết lại vần ôn + Phát âm: -Phát âm mẫu ôn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chồn và đọc -Ghép tiếng: chồn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: con chồn b.Nhận diện vần: ơn -GV viết lại vần ơn -Hãy so sánh vần ôn và vần ơn ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ơn và đọc ơn -Ghép từ: lay ơn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: lay ơn *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Ôn bài khôn lớn Cơn mưa mơn mởn -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôn tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơn tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15 phút Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10 phút -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 7 phút + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? * Mai sau khôn lớn em sẽ làm gì ? * Mong ước của các em là gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 3 phút * Trò chơi: Hái nấm * Nhận xét, dặn dò -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn, ơn -HS đọc cá nhân: ôn -Đánh vần: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn -Cả lớp ghép: chồn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần ôn có âm ô ở trước, vần ơn có âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơn -Đánh vần hờ-ươu-hươu -Cả lớp ghép từ: lay ơn - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Bảng con: ôn ơn, con chồn, khôn lớn -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: Ôn, ơn, con chồn, cơn mưa -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về phép trừ,phép cộng trong phạm vi các ssó đã học . Phép cộng, phép trừvới số 0. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5 -Tính: 5 = 2 + ; 5 - 2 - 2 = 4 = 3 + ; 5 - 0 - 3 = -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 27 phút 1/Giới thiệu bài (ghi đề bài) 2/Thực hành Bài 1: hướng dẫn hs làm bài Bài 2: GV hướng dẫn Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. b. Hoạt động 2: 3 phút Củng cố, dặn dò *Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt + Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập nhanh phép tính khi biết kết quả. *Nhận xét tiết học. - 2 HS - 2 HS Bài 1: HS làm bài và tự chữa bài. Bài 2: HS nêu cách làm bài 3+1+1= 5-22-2= Bài 3: Điền số HS có thể trao đổi khi làm bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp 2+2=4 4-1=3 . - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em) - Chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------------------------------- Thứ ba Tiết 1: Toán: . PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I/ Mục tiêu Giúp học sinh Tiếp tục củng cố về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Biết làm tnhs cộng trong phạm vi 6 II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - 6 tam gíc 6 hình vuông. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 2-2= 3-3= 4-4= 3+0= 4+0= 5+0= *GV nhận xét và ghi điểm II. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: ( Giới thiệu và ghi đề bài ) 2) Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng tronh phạm vi 6 a. Hướng dẫn hs thành lập công thức 5+1=6, 1+5=6 -*Bước1: Đưa tranh và HDHS xem tranh. *Bước 2 Hướng dẫn hs đếm số hình tam giác cả 2 nhóm,rồi nêu Gv viết bảng 5+1=6 *Bước 3: Giúp hs qs và nhận xét 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như một hình tam giác và 5 hình tam giác,do đó 5+1 cũng bằng 1+5 Gv viết 1+5=6 b.Hướng dẫn hs thành lập cáccông thức 4+2=6,2+4=6và 3+3=6(tiến hành tương tự Hoạt động 3: Thực hành: Bài1:Hd hs sử dụng các ông thức cộng trong phạm vi 6 để tìm kết quả *lưu ý viết thẳng cột Bài 2: Hd hs làm bài Bài 3: Hd cách làm muốn tính 4+1+1 ta lấy 4cộng trước được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: Hd hs xem tranh rồi nêu bài toán, rồi viết phép tính * GV nhận xét, chấm bài III. Củng cố, dặn dò: 4 phút - Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập” - Nhận xét tiết học 2 HS nêu 2 HS nêu HS nhận xét Vài em nêu đề bài Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có1hình tam giác. hỏi có tất cá bao nhiêu hình tam giác? 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác 5 và 1 là 6 hs tự viết vào chỗ chấm trong phép cộng5+1=.. đọc năm cộng một bằng sáu hs tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng1+5= đọc một cộng năm bằng sáu hs làm bài hslàm rồi đọc kết quả hs làm bài Tiết 2: Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG I: KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIÂY I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HSnắm được kĩ thuật xé, dán giấy - Biết cách chọn giáy màu phù hợp,dán duợc các hình và biết cách ghép dán ,trình bày sản phẩm II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Các hình mẫu ở bài 4,5,6 ,7 HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: -GV kiểm tra phần học trước -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1 phút 3.HD quan sát, nhận xét: 6 phút -Đưa bài mẫu đẹp: + Hướng dẫn hs chọn giấy màu và xé,dán một trong các vật mẫu mà em thích 4. Đánh giá sản phẩm Nhận xét Đánh giá: + Hoàn thành +Chưa hoàn thành 5. Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ tiết học sau. -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét +Chọn giấy màu +Thực hành HS trình bày -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Tiết 3,4: Học vần: Bài 47: en - ên I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá en, ên, lá sen, con nhện Biết đọc được, câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non còn nhà Sên thì ở ngay trên tầu lá chuối Phát triển lời nói tự nhiên: “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới ” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5phút -Đọc, viết các từ: Ôn bài khôn lớn ,cơn mưa ,mơn mởn -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần:en -GV viết lại vần en + Phát âm: -Phát âm mẫu en + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếnếnn và đọc -Ghép tiếng: sen -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa: lá sen b.Nhận diện vần: ên -GV viết lại vần ên -Hãy so sánh vần en và vần ên? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ên + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhện và đọc -Ghép tiếng: nhện -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khóa con nhện c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôn tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơn tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Luyện đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? * Trong lớp ,bên phải em là bạn nào ? *Ra xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào ? Em viết bằng tay phái hay tay trái ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Hái nấm * Nhận xét, dặn dò -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: en -ên -HS đọc cá nhân: en -Đánh vần: sờ -en -sen Cả lớp ghép: sen - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần en có âm e ở trước, vần ên có âm ê ở trước. -Đọc cá nhân: ên -Đánh vần nhờ -ên -nhên -nặng -nhện -Cả lớp ghép tiếng: nhện - Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con.. -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp + Tìm tiếng chứa vần vừa học -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ên,ên, ,lá sen, con nhện -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: - Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn - Chuẩn bị bài sau ------------------------------------------------------------------- Thứ tư Tiết 1,2: Học vần: BÀI 48: in - un I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: in, un, đèn pin, con giun Biết đọc được từ ngữ ... h sống của mọi người trong gia đình. Có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ. - Kể được địa chỉ nhà ở của mình và những đồ đạc có nhà. - Yêu quý ngôi nhà và những đồ đạc gia đình mình. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: - Bài hát: Cả nhà “Ba ngọn nến” - Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: - Hình minh hoạ SGK - SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: GV HS I.Khởi động: - Bắt bài hát: “Ba ngọn nến” - GV đặt vấn đề vào bài. + Bài hát đã gợi cho em cảm xúc gì? + Vậy trong gia đình gồm có những ai? * Mọi người trong gia đình đều sống và làm việc chung ở một ngôi nhà, đó là nhà ở. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn điều này. (Ghi đề bài) II.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: * Đưa tranh: Quan sát tranh * Để giúp các em hiểu rõ về nội dung từng tranh, cô sẽ giao nhiệm vụ sau: + Cho biết những ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi ? + Ngôi nhà nào là nhà tầng, nhà nào là nhà ngói, nhà nào là nhà lá ? + Nhận xét xem nhà của các em đang ở giống ngôi nhà nào trong tranh ? + Ở lớp ta có bạn nào nhà tập thể. + GV giới thiệu thêm một số ngôi nhà: * Kết luận: Phần lớn các em đều có nhà ở riêng và được làm kiêng cố. Bởi vậy, nhà ở là nơi để mọi người sinh sống trong gia đình. Các em cần phải biết quý trọng chính ngôi nhà của mình. Hoạt động 2: * Làm việc với SGK * Mục đích: Giúp HS kể được các đồ dùng trong nhà. + GV chia nhóm 4 + Yêu cầu kể dược tên các đồ dùng có trong tranh. + Mỗi đồ dùng dùng trong nhà phù hợp nhà ở nào ? + Các đồ dùng được sắp xếp như thế nào ? + Các em thử kể tên các đồ dùng có trong nhà các em ? * Kết luận: Ngày nay khoa học tiên tiến, cho nên ở nông thôn nhiều gia đình cũng đã cải tiến nhà ở, trang bị đồ dùng trong nhà mình theo lối hiện đại. Hoạt động 3: * Vẽ ngôi nhà mơ ước của em - Yêu cầu vẽ tranh về ngôi nhà. * Kết luận: Các em tự mình vẽ được ngôi nhà mơ ước, các em cần yêu quý chính ngôi nhà của mình. Hoạt động 4: * Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Đóng vai - Phân nhiệm vụ: + Đưa tình huống: Nếu chẳng may em bị lạc đường, gặp chú công an em thế nào để về nhà? + Qua câu chuyện chúng ta cũng thấy nếu chúng ta không có nhà, thì chúng ta sẽ biết sống ở đâu. Bởi vậy, qua bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu ra được “nhà ở” là nơi sinh sống quan trọng của mọi người. * Củng cố lại bài học: * Dặn dò bài sau. * Nhận xét tiết học. - Cả lớp hát bài: Ba là cây vàng ... thắp sáng một gia đình. - Cảm xúc về gia đình. - Trong gia đình có bố mẹ, các con. - HS nhắc lại đề bài. * Quan sát tranh, nêu nhận xét - HS làm việc theo cặp, thảo luận theo yêu cầu GV gợi ý. - HS từng nhóm lên trình bày. - HS nhận xét bổ sung - HS trả lời - Quan sát, hiểu * Nghe, hiểu - HS vẽ tranh, trao đổi theo cặp * HS làm việc SGK - HS thảo luận nhóm 4 + Các nhóm kể tên các đồ dùng có trong tranh. + Phù hợp loại nhà ở nông thôn, thành thị, ... + Ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ + Một vài HS nêu (5 đồ dùng) - Nhận xét, bổ sung * Hoạt động cả lớp (Chuẩn bị sẵn giấy) - HS thi nhau vẽ rồi lên đình trên bảng - HS đính sản phấm lên bảng - Nhận xét * Ghi nhớ: * Một nhóm đóng vai theo tình huống. - Phân vai đóng: Chú công an, bé Thành và bé Nhi, bố mẹ. * Chuẩn bị bài học sau. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: Củng cố về phép cộng, trừ trong các phạm vi 6. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đọc bảng trừ trong phạm vi 6 - 6 - 2 = 6 - 4 = 6 - 5 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25 phút A Hướng dẫn hs lần lượt làm các bài tập trong sách -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? *Lưu ý hs viết số thẳng cột + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Cho hs qs :1+3+2=6 3+1+2=6 Rut ranhanj xét :”Nếu thay đổi các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 5 phút *Trò chơi: Lập bài toán khi biết kết quả -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS -1HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính theo cột dọc Bài 2: Nhẩm và điền nhanh kết quả Bài 3: HS tự điền dấu thích hợp. Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán. 2 + 2 = 4 - 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------------------------------- Thứ sáu Tiết 1: Thể dục: BÀI 12: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB - TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu: - Làm quen trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” - Ôn một số động tác về TD rèn luyện tư thế cơ bản đã học. - Ôn với tư thế đứng cơ bản đưa hai tay về trước. Học động tác giơ hai tay lên cao thẳng hướng. - Ôn tập phối hợp. II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: GV HS 1.Phần mở đầu: -Chia lớp thành 3 tổ -Phổ biến nội dung học tập: -Nhận xét 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hợp đội hình, đội ngũ: -Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán. -Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển. * Ôn dồn hàng, dàn hàng: * Tư thế nghiêm, nghỉ: * Tập phối hợp: + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, + Nghiêm, nghỉ + Quay phải, quay trái + Dàng hàng, dồn hàng * Ôn TT RLTT cơ bản: * Học giơ hai tay lên cao thẳng hướng. *Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” 3.Phần kết thúc: -GV hệ thống bài học: -Nhận xét tiết học. -Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng - Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp - Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập. + HS làm theo HD của lớp trưởng. + Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng - Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang - Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần) - Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần) - Thực hiện theo hướng dẫn + Ôn lại động tác đã học: từ 2- 3 lần. + Tiến hành cả lớp theo HD từ 3-4 lần -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp + HS tham gia chơi cả lớp. -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Lớp trưởng điều khiển lớp học. Tiết 2,3: Học vần BÀI 50: UÔN ƯƠN I/ Mục tiêu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá:uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai. Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: cuộn dây,ý muốn, con lươn, vườn nhãn Biết đọc được câu ứng dụng: Sau cơn bão .....bay lượn Phát triển lời nói tự nhiên: “Chuồn chuồn ..cào cào” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cá biển , viên phấn,yên ngựa,yên vui. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II. Bài mới 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: uôn -GV viết lại vần uôn + Phát âm: -Phát âm mẫu uôn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng chuồn và đọc chuồn -Ghép tiếng chuồn -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: chuồn chuồn b.Nhận diện vần: ươn -GV viết lại vần ươn -Hãy so sánh vần iên và vần yên ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ươn + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng vươn và đọc vươn -Ghép tiếng: vươn -Nhận xét -Đọc từ khoá: vươn vai *Giải lao: 2 phút c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ ai ? * Em biết những loại chuồn chuồn nào? *Em đã trông thấy những loại châu chấu cào cào nào? * giữa trưa có nên ra nắng bắt chuồn chuồn cào cào không? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: * Nhận xét tiết học - Dặn học bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uôn, ươn -HS đọc cá nhân: uôn -Đánh vần chờ-uôn-huyền- chuồn -- Cả lớp ghép:chuồn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần + Giống nhau: âm n ở cuối + Khác nhau: Vần uôn có âm uô ở trước, vần ươn có âm ươ ở trước. -Đọc cá nhân: ươn -Đánh vần vờ -ươn -vươn -Cả lớp ghép tiếng vươn -Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: -HS viết vần, viết từ ngữ khoá -Nhận xét -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai -HS viết vào vở: -HS nói tên chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu,cào cào + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau Tiết 5 SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới II/ Nội dung sinh hoạt: GV HS 1.Mở đầu: - GV bắt bài hát: -Kết luận: 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: *Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: *Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần + Vệ sinh thân thể, lớp học + Giữ gìn trật tự + Lễ phép + Bảo quản đồ dùng học tập + Trang phục đến trường,... *Yêu cầu lớp trưởng đánh giá chung: *GV nhận xét Hoạt động 2: 5 phút *Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn. *Nề nếp ra vào lớp phải ổn định *Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy quy định của nhà trường. *Phân công các tổ làm việc: *Tổng kết chung - HS cùng hát: Tìm bạn thân -Kết hợp múa phụ hoạ -Nghe nhận xét của GV -Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn. -Lớp trưởng đánh giá chung *Nghe nhớ, thực hiện *Thực hiện theo phân công của GV. *Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ ËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËËË
Tài liệu đính kèm: