TIẾNG VIỆT
Bài 56 : uông – ương
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
- KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng
-TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1):
2. Bài cũ (5):
2-3 Hs đọc viết được: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
2-3 Hs đọc câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
TIẾNG VIỆT Bài 56 : uông – ương I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được : uông, ương, quả chuông, con đường Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội - KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng -TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài: eng – iêng b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần eng @PP : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: tranh 1, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Cho Hs nhận diện vần So sánh uông với iêng Vần uông được tạo nên : u, ô và ng Giống : kết thúc bằng ng Khác : uông bắt đầu bằng uô Đánh vần GV đánh vần u – ô - ngờ – uông Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuông GV đánh vần – đọc : Hs đánh vần u – ô - ngờ – uông ch trước uông sau Hs đọc u – ô - ngờ – uông chờ – uông – chuông quả chuông Hướng dẫn viết: Viết con chữ u nối liền nét với con chữ ô nối liền nét với ng Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần ương @PP : Thực hành, trực quan, vấn đáp @Đồ dùng: tranh 2, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Quy trình tương tự Lưu ý : ương được tạo nên từ : ư, ơ và ng So sánh ương và uông Viết : Nối nét giữa ư, ơ và ng, giữa đ và ương Hs viết bảng con Giống : kết thúc bằng ng Khác : ương bắt đầu bằng ư, ơ Đánh vần : ư – ơ – ngờ – ương đờ – ương – đương – huyền - đường con đường Hs viết bảng con Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy @PP : Thực hành @Tiến hành: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. Hs đọc từ ứng dụng TIẾT 2 Các hoạt động(29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 GV ghi câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hs lần lượt đọc : uông, chuông, quả chuông; ương, đường, con đường Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành: GV viết mẫu và hướng dẫn viết như tiết 1 Khoảng cách giữa các chữ, các từ Hs viết vở : uông, quả chuông, ương, con đường Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? Lúa, ngô, khoai, sắn, trồng ở đâu? Ai trồng lúa, ngô, Ngoài những việc bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân còn làm việc gì? Em ở nông thôn hay thành phố? Em thấy Bác nông dân làm việc chưa? Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai ta có gì để ăn không? Đồng ruộng Trồng trên đồng ruộng, nương rẫy Nông dân Chăm sóc cây, tưới tiêu, bắt sâu cho lá, cày đất, tưới cây,.. Mỗi lần về quê, em thấy bà con làm việc ở ngoài đồng ruộng. Không thể có sản phẩm cho mọi người dùng 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 57 : ang - anh TIẾNG VIỆT ang – anh I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được : ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gio?ù KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : buổi sáng TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định(1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội Nhận xét tiết học 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài: ang - anh b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần ang @PP : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Cho Hs nhận diện vần Vần ang được tạo nên : a và ng Đánh vần Gv đánh vần a - ngờ – ang Vị trí của chữ và vần trong tiếng bàng GV đánh vần – đọc : Hướng dẫn ghép: ang, bàng, cây bàng Hs đánh vần a - ngờ – ang b trước ang sau, dấu huyền trên ang Hs đọc a – ngờ – ang bờ – ang – huyền - bàng cây bàng HS ghép theo HD của GV Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần anh @pp : Trực quan, thực hành, hỏi đáp @Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con @Tiến hành: Quy trình tương tự Lưu ý : Anh được tạo nên từ : a và nh So sánh anh và ang HD HS ghép: anh, chanh, cành chanh Giống : bắt đầu bằng a Khác : anh kết thúc bằng nh Đánh vần : a – nhờ - anh chờ – anh - chanh cành chanh HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành @PP : Thực hành @Đồ dùng: @Tiến hành: Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành HD HS viết: ang, bàng, cây bàng Anh, chanh, cành chanh Hs đọc từ ứng dụng HS viết theo HD của GV TIẾT 2 Các hoạt động(29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Hs lần lượt đọc : ang, bàng, cây bàng; anh, chanh, cành chanh Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở TV @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như tiết 1 Hs viết vở : ang, anh, cây bàng, cành chanh Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề: buổi sáng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Em quan sát thấy buổi sáng những người trong tranh làm gì? Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao Nông thôn Những người nông dân vác cày, cuốc dẫn trâu ra đồng, em nhỏ mang cặp đi học Buổi sáng, không khí mát mẻ, trong lành 4. Củng cố (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập. Chuẩn bị bài 57 : inh – ênh TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I- MỤC TIÊU - KT : Giúp HS : Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 - TĐ : yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (7) Hs : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định(1’) Hát vui 2. Bài cũ: (5’) Hs làm bảng 1 + 1 + 4 = 2 + 3 + 1 = 6 - 1 + 1 = 6 - 3 - 2 = Đọc bảng cộng, bảng trừ (6) Nhận xét KT 3. Bài mới (28’) a. Giới thiệu bài: phép cộng trong phạm vi 7 b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng (7) @PP : Giảng giải @Đồ dùng: @Tiến hành: a/ Hướng dẫn Hs phép cộng 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Bước 1: Hs nêu vấn đề Bước 2: Gv chỉ bảng hỏi “sáu cộng một bằng mấy” Ghi 6 + 1 = 7 Bước 3: Gv nêu “1 cộng 6 bằng mấy” viết bảng : 1 + 6 = 7 Lưu ý: Cho Hs nêu “lấy 1+6 cũng như lấy 6 + 1” b/ Hướng dẫn Hs học phép cộng 5 + 2 = 7 và 2+ 5 = 7 theo 3 bước tương tự c/ Hướng dẫn Hs học phép tính 4 + 3 = 7 và 3+4 = 7 theo 3 bước tương tự Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi tất cả mấy hình tam giác Sáu cộng một bằng bảy Hs đọc: 6 + 1 = 7 Vài em đọc lại Hs đọc : 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Hs đọc: 5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7 “Lấy 5+2 cũng như lấy 2+5” Hs đọc 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 Hs tiến hành học thuộc Hoạt động 2: @Mục tiêu: Thực hành @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở BT @Tiến hành: Bài 1: hướng dẫn Hs vận dụng bảng cộng vừa học để làm 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 Bài 2: Tương tự bài 1 0 +7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 = 7 + 0 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = Bài 3: Cho Hs nêu cách làm rồi giải Trong dãy tính có 2 phép tính ta làm thế nào? 1 + 5 + 1 =. 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =. 2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 = Bài 4: Hs quan sát tranh nêu được đề toán 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5 7 7 7 7 7 Hs nêu miệng biết kết quả: 0 + 7 = 7 2 + 5 = 7 7 + 0 = 7 5 + 2 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 6 + 1= 7 4 + 3 = 7 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 =7 2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 =7 a) Có 6 con bướm, thêm một con bướm bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bướm? 6 + 1 = 7 b) Có 4 chú chim đang ăn thóc có thêm 3 chú chim bay tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu chú chim? 4 + 3 = 7 4. Củng cố (3,): Gọi HS nhắc lại bài Đọc thuộc lòng bảng cộng 5. Dặn ... i trong nhà của mình 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : Cho Hs hát bài cái bóng ngoan ® Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu qua bài “Công việc ở nhà” b. Các hoạt động : Hoạt động 1 : @Mục tiêu : Thấy được 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình @PP : Thực hành, trực quan, diễn giải @Đồ dùng : @Tiến hành : Treo tranh. Gợi ý - Nói từng người trong mỗi hình đó đang làm gì? - Tác dụng của mỗi công việc - Mời 1 số Hs trình bày trước lớp ® Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm, gắn bó của những người trong gia đình với nhau Hs quan sát Làm việc theo cặp, cùng quan sát H1 : Bạn nhỏ trong hình đang lau chùi bàn ghế để làm cho nó sạch sẽ. H2 : Đang ngồi học H3: Đang sắp xếp cái kệ Nhiều em nhắc lại Hoạt động 2 : @Mục tiêu : Hs biết kể tên 1 số công việc của em thường làm giúp đỡ bố mẹ @PP : Kể chuyện @Tiến hành : Yêu cầu Hs : Gợi ý cho Hs kể cho bạn nghe : nấu cơm, quét dọn nhà cửa, trông em. - Mời đại diện mỗi nhóm trình bày. - Em cảm thấy thế nào khi quét dọn nhà sạch sẽ? - Rửa ấm chén có tác dụng gì? ® Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tùy theo sức của mình. Kể cho nhau nghe về các công việc ở nhà của mọi người trong gia đình mình thường làm để giúp đỡ bố mẹ Hs trình bày phần thảo luận của nhóm. Hoạt động 3 : @Mục tiêu : Hs hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp @PP : Trực quan, diễn giải @Đồ dùng : tranh @Tiến hành : Treo tranh Hãy tìm những điểm giống nhau và khác của 2 hình? (Gợi ý cho Hs nêu) Em thích căn phòng nào? Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì để giúp đỡ bốmẹ? Giống : Giường, màn, gối, bàn ghế, ấm chén, sách vở, đồng hồ Khác : H2 không gọn gàng Căn phòng H1 Cần sắp xếp phụ với bố mẹ để nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp Kết luận : Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nàh cửa, nhà ở sẽ gọn gàng, ngăn nắp Ngoài giờ học, để có nhà ở gọn gàng sạch sẽ, mỗi Hs nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tùy theo sức mình 4. Củng cố (5’): Hằng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ? Nêu suy nghĩ của em sau khi làm xong công việc Hs nêu những việc mình đã làm 5.Dặn dò(1’): Nhận xét tiết học Giúp bố mẹ những công việc ở nhà Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà. TIẾNG VIỆT Bài 60 : om – am I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết hiểu được : om, am, làng xóm, rừng tràm Đọc hiểu được các từ ngữ và câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy càng trám Nắng tháng tám rám trái bòng - KN :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn - TĐ : yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: bình minh, nhà rông, nắng chang chang 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng. Nhận xét KT 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: om - am b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Nhận diện vần om @PP : Đàm thoại, giảng giải @Đồ dùng: tranh, bảng con, bộ chữ @Tiến hành: Cho Hs nhận diện vần Vần om được tạo nên : o và m Đánh vần Gv đánh vần o - mờ – om Vị trí của chữ và vần trong tiếng xóm Gv đánh vần – đọc : Hướng dẫn ghép: om, xóm, làng xóm Hs đánh vần o - mờ – om x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc trên om Hs đọc o – mờ – om. xờ – om – xom - / xóm làng xóm Hs ghép theo HD của GV Hoạt động 2: @Mục tiêu : Nhận diện vần am @PP : Thực hành, trực quan, vấn đáp @Đồ dùng: tranh, bảng con, bộ chữ @Tiến hành: Quy trình tương tự Lưu ý : Am được tạo nên từ : a và m So sánh am và om GV HD HS ghép: am, tràm, rừng tràm Giống : kết thúc bằng m Khác : am bắt đầu bằng a Đánh vần : a – mờ - am trờ – am – tram - \ - tràm rừng tràm HS ghép theo HD của GV Hoạt động 3: @Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam @PP : Thực hành @Tiến hành: Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam Hs đọc từ ứng dụng, tìm vần vừa học trong các từ TIẾT 2 Các hoạt động (29’) Hoạt động 1: @Mục tiêu : Luyện đọc vần từ, câu ứng dụng @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Cho Hs nhắc lại bài tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bưởi. Hs lần lượt đọc : om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: @Mục tiêu: Luyện viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở tập viết @Tiến hành: Gv viết mẫu và hướng dẫn như tiết 1. Hs viết vở : om, am, làng xóm, rừng tràm Hoạt động 3: @Mục tiêu: Luyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn @PP : Thực hành @Đồ dùng: sách TV @Tiến hành: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? Khi nào ta phải cảm ơn Chị và em Chị cho em quả bóng mà xanh Hs nêu Khi ai cho đồ vật gì, làm hộ mình việc gì. Khi mọi người cho em quà bánh, em đã nói lời cảm ơn. 4. Củng cố (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Về học và làm bài tập. Chuẩn bị bài 61 : ăm - âm TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs : Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 KN : Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 TĐ : Yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (8) ; Hs : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’) Hát vui 2. Bài cũ(5’) Đọc bảng cộng, bảng trừ (7) Nhận xét 3. Bài mới (28’) a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8 b. Các hoạt động: Hoạt động 1: @Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng (8) @PP : Giảng giải @Đồ dùng: mô hình tam giác, @Tiến hành: a/ Hướng dẫn Hs phép cộng 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Bước 1: Hs nêu vấn đề Bước 2: Gv chỉ bảng hỏi “bảy cộng một bằng mấy” Ghi 7 + 1 = ? Bước 3: Gv nêu “1 cộng 7 bằng mấy” viết bảng : 1 + 7 = 8 Lưu ý: Cho Hs nêu “lấy 1+7 cũng như lấy 7 + 1” b/ Thực hiện tương tự hoặc cho Hs nhìn hình vẽ nêu ngay kết quả c/ Hướng dẫn Hs ghi nhớ và học thuộc bảng cộng (8) Có 7 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi tất cả mấy hình tam giác Bảy cộng một bằng tám Hs lên ghi bảng 7 + 1 = 8 Vài em đọc lại tám Hs đọc : 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 Hs đọc thuộc Hoạt động 2: @Mục tiêu: Thực hành @PP : Thực hành @Đồ dùng: vở BT @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu làm bài và chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 Gv cho Hs tính nhẩm ghi kết quả Bài 3: Cho Hs nêu cách tính. Lấy 1 + 3 được 4, lấy 4 cộng tiếp tục 4 được 8 7 6 5 4 3 1 2 3 4 5 8 8 8 8 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 7 – 1 =6 6 – 2 = 4 1 + 3 + 4 = 8 1 + 2 + 5 = 8 4. Hoạt động 3: @Mục tiêu: củng cố @Đồ dùng: vở BT @Tiến hành: Tổ cử đại diện trình bày đề toàn – rồi giải theo nội dung tranh bài 4 5 + 3 = 8; 7 + 1 = 8; 4 + 4 = 8 Lớp nhận xét 5. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: phép trừ trong phạm vi 8 TẬP VIẾT Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng I- MỤC TIÊU - KT : Hướng dẫn HS viết đúng mẫu chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng - KN :Rèn Hs viết đúng biết cách nối nét - TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ II- CHUẨN BỊ Gv: Mẫu chữ, phấn màu Hs : Vở tập viết, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Oån định (1’): Hát vui 2. Bài cũ (5’): Nhận xét bài viết trước Tuyên dương các bài viết đẹp 3. Bài mới (28’) a. Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ luyện viết các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng b. Các hoạt động Hoạt động 1: @Mục tiêu : Hs nắm được cấu tạo các từ @PP : Trực quan, đàm thoại @Đồ dùng : @Tiến hành : Gv viết mẫu và nêu quy trình viết Con ong: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết vần ong Cây thông: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ thông Từ vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng tương tự Hs viết bảng con Hoạt động 2: @Mục tiêu : Hs nắm được quy trình viết : viết đúng nội dung bài viết. Rèn Hs viết đúng, đẹp, đều nét, nhanh @PP : Thực hành @Đồ dùng : Vở tập viết @Tiến hành : Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các từ con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Lưu ý : Nối nét giữa các vần : âng, ăng, ông Vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa chữ, từ Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nhận xét bài viết Hs luyện viết vào vở theo hướng dẫn của Gv 4. Củng cố Các tổ thi đua viết chữ đẹp Nhận xét: 5. Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học Tập viết lại vào vở ở nhà Chuẩn bị bài tuần 14
Tài liệu đính kèm: