Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường tiểu học Hương Vĩnh

Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường tiểu học Hương Vĩnh

 HỌC VẦN

 Bài 53: VẦN ENG, IÊNG

I.Mục tiêu :

- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng

-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.

HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh

II. Ñồ dung dạy học :

Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:

Tiết 1

1.KiÓm tra bài cũ: - 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.

 2 HS đọc bài ở SGK.

2.Bài mới :

1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.

 - GV gt và ghi bảng: eng, iêng. HS đọc theo: eng, iêng.

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường tiểu học Hương Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 
 ÂM NHẠC
 Ôn hát bài: Sắp đến Tết rồi
 (Giáo viên bộ môn dạy )
 HỌC VẦN
 Bài 53: VẦN ENG, IÊNG 
I.Mục tiêu :
- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng
-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
II. Ñồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Tiết 1
1.KiÓm tra bài cũ: - 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
	2 HS đọc bài ở SGK.
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: eng, iêng. HS đọc theo: eng, iêng.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần eng:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần eng có âm e ghép với âm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh eng với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	Khác: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần eng và đánh vần: e - ngờ - eng. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: eng. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: xẻng, và đọc: xẻng. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: x + eng + dấu hỏi	 xẻng. GV gb: xẻng.
+ GV đưa từ khóa và gb: lưỡi xẻng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần iêng: Tiến hành tương tự. Thay iê vào e ta có vần iêng.
So sánh iêng với eng: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: iêng bắt đầu bằng i; eng bắt đầu bằng e.
- Ghép: iêng - đánh vần, đọc trơn: chiêng: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: trống, chiêng: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Ao, hồ, giếng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những gì? ? Chỉ đâu là cái giếng?
? Những tranh này đều nói về cái gì? (nước)
? Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko? 
? Nó có gì giống và khác nhau?
Khác: kích thước, địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy; về độ trong và đục; về vệ sinh và mất vệ sinh...
? Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu? ? Lấy nước ở đâu thì vệ sinh?
? Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em phải làm gì? Em uống nước ở đâu?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 56.
 TOÁN
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
 I.Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
+Bài tập :1, 2 (dòng 1), 3(dòng 1), 4 ; HS khá giỏi làm bài 2 (dòng 2), 3(dòng 2)
II. Ñồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, mô hình.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1.KiÓm tra bài cũ: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
HS làm bảng: 4 + 2 + 2	3 + 1 + 4	5 + 3 + 0	
2.Bài mới :
1. HDHS thành lập bảng trừ 8.
a) Thành lập phép trừ: 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
B1: GV đính 8 nam châm ở bảng, sau đó dịch 1 NC sang phải. HS nhìn bảng và đọc lời của bt: Có 8 NC, bớt 1 NC. Hỏi còn lại mấy NC? HS đọc lại.
B2: Hdẫn giải: 8 NC bớt 1 NC còn mấy NC?
H: 8 NC bớt 1 NC, còn 7 NC. HS nhắc lại. ? 8 bớt 1 còn mấy?
H: 8 bớt 1 còn 7. HS nhắc lại.
G: 8 bớt 1 còn 7, ta viết: 8 - 1 = 7. HS đọc và nhắc lại. GV gb.
B3: HS nói bt ngược lại: Có 8 NC, bớt 7 NC. Còn mấy NC?
HS nêu: 8 - 7 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập các phép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 8.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng trừ 3 số)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
8 - 4 = 4	5 - 2 = 3	8 - 3 = 5	8 - 6 = 2
- HS viết phép tính vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
 Thứ ba ngày 16 tháng11 năm2010
 THỂ DỤC
 TDRLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu :
 - Ôn 1 số đtác TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, nhanh.
- Làm quen với trò chơi: "Chạy tiếp sức". Yêu cầu tham gia được vào trò chơi.
- Giáo dục HS yêu thể thao, thường xuyên tập luyện TDTT.
II. Ñồ dung dạy học :
Vệ sinh sân tập sạch sẽ. 1 còi, 4 bóng.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
I/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 
- Đứng vỗ tay, hát. 
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trò chơi "Diệt các con vật có hại". 
II/ Phần cơ bản:
* Ôn phối hợp: 
N1: Đứng đưa 2 tay ra trước, thẳng hướng.	N2: Đưa 2 tay dang ngang.
N3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. 	N4: Về TTĐCB
- Ôn phối hợp: 2 x 4 nhịp.
N1: Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông.	N2: Đứng 2 tay chống hông.
N3: Đứng đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông. 	N4: Về TTĐCB.
GV nhận xét, sửa sai cho HS sau mỗi lần tập.
- TC "Chạy tiếp sức".
GV nêu tên TC, tập trung HS thành 4 hàng dọc theo 4 tổ (cách 1 cánh tay). GV giải thích cách chơi kết hợp với hình vẽ. 1 nhóm HS làm mẫu.
1 tổ chơi thử. Lớp chơi 1 - 2 lần.
III/ Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp trên địa hình tự nhiên và hát (4 hàng dọc).
- GV cùng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lên thực hiện động tác RL TTCB. Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét giờ học, VN ôn các nội dung đã học.
 TOÁN
 Bài 54: LUYỆN TẬP.(trang 75)
 I.Mục tiêu
- Củng cố cho HS nắm chắc về các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập :1, 2, 3 (dòng 1), 4 ; HS khá giỏi làm bài 3 (dòng 2).
II. Ñồ dung dạy học :
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1.KiÓm tra bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8. 
2.Bài mới :
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính.
- GV hdẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ. 
Chữa bài: HS đọc từng phép tính. Lớp nhận xét.
Bài 2: Điền số vào ô trống.
- HS làm mẫu: 5 + 3 . HS nhẩm bảng cộng 8 rồi viết kq vào ô trống. HS làm bài. 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho những HS còn yếu.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xét.
Bài 3: Tính.
- HS nêu yêu cầu của bài và cách làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chéo vở để chữa bài cho nhau. 
4 + 3 + 1 = 8	8 - 4 - 2 = 2	2 + 6 - 5 = 3	8 + 0 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8	8 - 6 + 3 = 5	7 - 3 + 4 = 8	3 + 3 - 4 = 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
- 1 HS làm bảng. GV chữa bài theo bài toán của từng HS.
Trong rổ có 8 quả táo, bớt đi 2 quả. Hỏi còn lại bn quả táo?	8 - 2 = 6.
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.
- GVHDHS: Tính kq ở vế phải rồi so sánh với các số ở vế trái xem số nào thích hợp với phép tính nào thì nối với nhau.
- HS làm bài.
- 3 HS lên bảng thi nối nhanh. Ai nối đúng, nối nhanh thì thắng cuộc.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
H ỌC V ẦN
Bài 56: VẦN UÔNG, ƯƠNG (2 tiết )
I.Mục tiêu
-- HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng
-Viết được: uông, ương,quả chuông,con đường .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II. Ñồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Tiết 1
1.KiÓm tra bài cũ: : 2 HS viết và đọc: tiếng nói, siêng năng, cái kẻng, leng keng.
	2 HS đọc bài ở SGK. 
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: uông, ương. HS đọc theo: uông, ương.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần uông:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần uông có âm đôi uô ghép với âm ng. Âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh uông với iêng: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần uông và đánh vần: uô - ngờ - uông. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: uông. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: chuông, và đọc: chuông. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: ch + uông	 chuông. GV gb: chuông.
+ GV đưa từ khóa và gb: quả chuông. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ương: Tiến hành tương tự. Thay ươ vào uô ta có vần ương.
So sánh ương với uông: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: ương bắt đầu bằng ư; uông bắt đầu bằng u.
- Ghép: ương - đánh vần, đọc trơn: đường: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: con đường: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: uông, ương, quả chuông, con đường. 
- HS quan sát ở bảng xem c ... ính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
- Bài tập :1, 2 ,3(cột 1), 4 (viết một phép tính thích hợp ) ; HS khá giỏi làm bài 2 (cột 2), 3 (dòng 2), 4 ( viết một phép tính thích hợp ) 
II. Ñồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toán 1, bàn tính.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1.KiÓm tra bài cũ : 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
 HS làm bảng: 4 + 2 + 3	3 + 1 + 5	5 + 4 + 0	
2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài.
1. HDHS thành lập bảng trừ 9.
a) Thành lập phép trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1.
B1: GV đưa 9 con tính, bớt 1 con. HS qsát và đọc lời của bt: Có 9 con tính, bớt 1 con tính. Hỏi còn lại mấy con tính? HS đọc lại.
B2: Hdẫn giải: 9 con tính bớt 1 con tính. Vậy còn lại bn con tính?
H: 9 con tính, bớt 1 con tính còn 8 con tính. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 còn mấy?
H: 9 bớt 1 còn 8. HS nhắc lại.
G: 9 bớt 1 còn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV gb.
B3: HS dựa vào con tính để nói bt ngược lại và lập phép tính:
9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập các phép tính còn lại = qtính: HS nói kq, GV gb.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV k/hợp xóa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 9.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Điền số vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập, làm mẫu.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS qsát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
Có 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi còn lại bn con ong? 	9 - 4 = 5	
- HS viết phép tính vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
	 MỸ THUẬT 
Vẽ cá
 ( Giáo viên bộ môn dạy )
HỌC VẦN
Bài 58: VẦN INH, ÊNH (2 tiết )
I.Mục tiêu :
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được :inh, ênh,máy vi tính ,dòng kênh .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II. Ñồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Tiết 1
1.KiÓm tra bài cũ:
2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bánh chưng. 2 HS đọc bài ở SGK. 
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sát tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: inh, ênh. HS đọc theo: inh, ênh.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần inh:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần inh có âm i ghép với âm nh. Âm i đứng trước, âm nh đứng sau.
So sánh inh với anh: Giống: đều kết thúc bằng nh.
	 	Khác: inh bát đầu bằng i, anh bát đầu bằng a.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần inh và đánh vần: i - nhờ - inh. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: tính, và đọc: tính. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS ptích: t + inh + dấu sắc 	 tính. GV gb: tính.
+ GV đưa từ khóa và gb: máy vi tính. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ênh: Tiến hành tương tự. Thay ê vào i ta có vần ênh.
So sánh ênh với anh: Giống: kết thúc bằng nh.
	 	 Khác: anh bắt đầu bằng a; ênh bắt đầu bằng ê.
- Ghép: ênh - đánh vần, đọc trơn: kênh: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: dòng kênh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chép bảng các TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Máy cày, máy nổ, máy ....
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì? ?
? Máy cày dùng để làm gì?
? Ngoài ra, em còn biết máy gì nữa? 
Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 59.
 Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN 
Bài 59: ÔN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiêu
- HS đọc, được các vần có kết thúc bằng : ng, nh.;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59,
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công.
- GDHS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II. Ñồ dung dạy học :
Bảng ôn. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1.KiÓm tra bài cũ:
 - 2 HS viết: ang, anh, inh, ênh, đình làng, dòng kênh.	
- 2 HS đọc bài ở sgk.
2.Bài mới :
1. GTB: GV gtb và gb đề bài.
? Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới? - HS trả lời.
GV gb. GV gắn bảng phụ (có vần ôn) - HS so sánh, bổ sung.
2. Ôn tập:
a) Ôn các vần vừa học:
- HS đọc âm, GV chỉ âm. - HS vừa chỉ vừa đọc âm.
- HS ghép âm tạo thành vần. 
- HS đọc lại: ong, ang, ông, ăng, âng, eng, iêng, uông, ương, ung, ưng, anh, inh, ênh.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: GV gb, HS đọc: Nhóm, cá nhân, lớp.
+ HS đọc tiếng sau khi tìm vần vừa ôn.
+ HS đọc từ. GV giải thích từ.
+ GV đọc lại. 3 HS đọc. Lớp nhận xét.
b) Hướng dẫn viết:
- GV viết bảng, HS quan sát và nhận xét xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con.
- GV theo dõi, sửa sai: bình minh, nhà rông.
Chú ý các chỗ nối và dấu thanh.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1: nhóm, bàn, cá nhân (sgk)
- HS đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh, nhận xét tranh minh hoạ và đọc nhẩm câu ứng dụng.
+ GV gthiệu câu ứng dụng.
+ HS đọc câu ứng dụng: Nhóm, lớp, cá nhân. 
+ GV sửa phát âm. HS tìm tiếng mới.
+ GV đọc mẫu và giải thích, 3 HS đọc. Lớp nhận xét bạn đọc.
b) Luyện viết: bình minh, nhà rông.
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết lại ở bảng lớp cho HS theo dõi.
- HS viết vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
c) Kể chuyện: Quạ và công.
- HS qsát tranh nghe GV kể lại toàn bộ câu chuyện 2 lần.
Các nhóm thảo luận, cử đại diện lên kể lại chuyện. Lớp nhận xét.
T1: Quạ vẽ cho công trước. Quạ vẽ rất khéo, đầu tiên quạ lấy màu xanh tô trên đầu, cổ và mình công. Mỗi chiếc lông đuôi được vẽ 1 vòng tròn tô óng ánh rất đẹp.
T2: Vẽ xong công phải xòe cái đuôi phơi thật khô.
T3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
T4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
- VN ôn lại các âm đã học và xem trước bài sau.
THỦ CÔNG
Bài: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU 
I.Mục tiêu
- Biết cách gấp và gấp các đt cách đều nhau.
- Làm đúng và tương đối thành thạo.
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học, tự giác và giữ trật tự lớp học.
II. Ñồ dung dạy học :
T: Vật mẫu. Giấy TC.
H: Vở TC, bút, thước, giấy.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
1.KiÓm tra bài cũ: KT lại các dụng cụ học tập của HS.
2.Bài mới :
1. HDHS qsát và nhận xét: 
- HS qsát vật mẫu của GV chuẩn bị.
- Cho HS thấy các nét gấp đều có thể gấp chồng chất khi gắn nó lại.
2. HDHS gấp mẫu:
a) Nếp gấp thứ nhất:
- GV đặt tờ giấy sát ở bảng, mặt trái ra phía ngoài để HS thấy ô vuông.
- Quy định: gấp 2 ô đều nhau (theo đường kẻ của ô).
b) Nếp gấp thứ 2:
 3. HS thực hành.
- HS làm bài thực hành bằng giấy nháp.
- HS làm ở giấy màu. GV theo dõi, sửa sai.
- Dán SP vào vở sao cho cân đối.
3, Cuûng coá ,daën doø :
- GV nhận xét sự chuẩn bị giấy, bút, ... của HS.	
Tinh thần và thái độ học tập của HS.
Ý thức vệ sinh, an toàn lao động.
- GV chọn những bài tốt tuyên dương hS.
- VN chuẩn bị đồ dùng học tập cho bài học sau: giấy bìa to để gấp quạt.
SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu
- Đánh giá ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Kế hoạch cho tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức xây dựng tập thể.
II. Sinh hoạt lớp.
1. Đánh giá:
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, bố mẹ và người lớn. 1 số em còn chưa tự giác, chửi bậy, gây gỗ các bạn.
- Học tập: Các em đã đi vào nề nếp học bài ở nhà trước khi đến lớp, làm bài đầy đủ. Việc ôn bài 15' đầu giờ đã thực hiện tốt. Sách vở, đồ dùng học tập còn đầy đủ. Cần thực hiện nghiêm túc quy chế của trường, Đội đề ra: đi học đúng giờ, học bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, ko nói tục, chửi bậy, gây gỗ, đánh đập nhau, ko được ngắt lá, bẻ cành, ko ăn quà vặt trong trường, ngồi học nghiêm túc ko làm việc riêng, có đầy đủ đồ dùng học tập, ... 
- TD, vệ sinh: Đã đi vào khuôn khổ song 1 số em ra còn chậm. Tập hợp ra vào lớp đôi lúc còn lộn xộn. Vệ sinh đã tự giác song làm chưa sạch.
- Mặc đồng phục chưa đúng với yêu cầu của Đội.
2. Phương hướng:
Tiếp tục duy trì nề nếp, khắc phục những tồn tại mắc phải. Vệ sinh lớp cũng như cá nhân sạch sẽ, áo quần gọn gàng. Học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Có đầy đủ đồ dùng, sách vở trước khi đến lớp. Mặc đồng phục đúng quy định. Tiếp tục nộp tiền đủ chỉ tiêu. Triển khai nhanh đội hình ca múa hát tập thể và tập thể dục giữa giờ đều, đẹp. Quyên góp tiền ủng hộ bạn nghèo vào 13/10 mỗi em ít nhất 2000đ. Ko được ăn quà vặt trong trường. Triển khai trang trí lớp học thân thiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuần 14 Anh.doc.doc