Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2: Mĩ thuật: (Cô Xanh dạy)
Tiết 3,4: Học vần: BÀI 55: eng – iêng
A. Mục tiêu
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
- GD HS có ý thức bảo vệ môi trường nước sạch sẽ
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: bộ chữ học vần
TUẦN 14: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Mĩ thuật: (Cô Xanh dạy) Tiết 3,4: Học vần: BÀI 55: eng – iêng A. Mục tiêu - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng - GD HS có ý thức bảo vệ môi trường nước sạch sẽ B. Đồ dùng dạy học. * GV: bộ chữ học vần * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc cho HS viết : bông súng, sừng hươu, cây sung - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. 1. Dạy vần Vần eng a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần eng - Vần eng được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần eng? -Hãy so sánh vần eng và vần en! - Yêu cầu học sinh gài eng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng xẻng thêm âm gì và dấu gì? - HD phân tích tiếng xẻng? - Gv gài bảng tiếng xẻng -HD đánh vần tiếng - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Giáo viên gài: lưỡi xẻng và cho QS tranh - Cho HS đọc vần-tiếng-từ * Vần iêng (Quy trình tương tự vần eng) * So sánh vần eng ,iêng - HD so sánh. - Luyện đọc cả hai vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng -Gọi HS khá đọc - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: cái kẻng, xà beng, bay liệng -Cho HS tìm tiếng chứa vần mới - Gv theo dõi, chỉnh sửa. d.Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? Thái độ bạn nhỏ như thế nào khi đang học bài mà các bạn rủ đi đá bóng? -Giới thiệu: Kiên trì, vững vàng dù cho ai có nói gì thì vẫn giữ ý kiến của mình chính là nội dung của câu ứng dụng. - Gv ghi bảng: Dù ai nói ngả nói nghiêng... - HD đọc khổ thơ - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa * Tiểu kết tiết 1: -Tìm tiếng ngoài bài có vần eng và vần iêng Tiết 2: 3. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. +Đọc SGK -Cho HS đọc thầm, sau đó đọc theo nhóm, đọc trước lớp b. Luyện nói: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ao, hồ, giếng - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì? Chỉ và nói tên từng sự vật có trong bài luyện nói ? Giếng dùng để làm gì? Nhà em có giếng không?. Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ? -Gọi đại diện một vài nhóm trình bày c. Luyện viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng -Cho HS luyện viết bảng con - Gv nhận xét, chỉnh sửa -Cho HS viết trong vở tập viết - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - NX & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: -Hôm nay chúng ta học vần gì? -Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần mới trên bảng - Cho Hs đọc bài - NX chung giờ học - Học sinh viết bảng con theo 3 tổ - 2Học sinh đọc. - HS đọc CN, ĐT eng - Vần eng được tạo bởi âm e- ng - Vần eng có âm e đứng trước, ng đứng sau. -HS trả lời - Học sinh gài vần eng, đọc nối tiếp, ĐT 2 HS đ/v, nối tiếp, lớp: e-ngờ-eng - HS thêm x và dấu hỏi - HS gài xẻng- Đọc trên bảng cài - Tiếng xẻng gồm x đứng trước vần eng đứng sau - Hs đọc CN, nhóm, ĐT: xờ – eng –xeng –hỏi –xẻng - HS đọc CN, nhóm, ĐT. -Đọc CN-lớp eng - e iêng - iê ng - HS đọc CN, nhóm, ĐT - Hs đọc nhẩm. - 3HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đánh vần rồi đọc) - Hs quan sát tranh & Nx. - Các bạn học sinh -Nêu ý kiến - HS đọc thầm - 2HS khá đọc trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới nghiêng, kiềng - Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT -1HS đọc toàn bài -HS nêu: chiêng, kiêng, keng, béng - HS luyện đọc CN, nhóm, ĐT - HS nhận xét bạn đọc. -Đọc thầm, đọc nhóm đôi, 2 – 3 HS đọc to - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc CN, nhóm đôi, ĐT. -Một số HS trả lời - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. Lớp NX - HS quan sát GV viết - HS viết lên bảng con - Hs viết trong vở theo HD. -2-3 cặp lên thi đua -1 HS đọc bài trên bảng lớp Tiết 4: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -HS làm được BT1,2, bài 3 cột 1, bài 4: Viết một phép tính. B.Đồ dùng dạy học * GV: Mẫu vật dạy bài mới và làm BT4 * HS: Bộ đồ dùng toán C. Hoạt động dạy học I. Kt bài cũ. - Gv nhận xét cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Gt phép trừ trong phạm vi 8 * Gt phép trừ 8 - 1 = 7 và 8 -7 = 1 - Gv treo mẫu vật, kết hợp cho HS dùng BĐDT thao tác theo mẫu GV - Hd học sinh nêu bài toán và viết phép tính - Gv ghi bảng phép tính * Giới thiệu các phép trừ 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 (tương tự ) * Học thuộc bảng trừ -Xoá dần bảng trừ sau đó cho HS thành lập lại để khắc sâu kiến thức 3. Luyện tập. Bài 1: - Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm - Hd hs viết pt cho thẳng cột 8 8 8 8 8 8 8 - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 - Chữa bài nhận xét và sửa chữa Bài 2: Tính: 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0 -Cho HS làm bảng con và trong vở ô li -Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài -Nhận xét, sửa chữa Bài 3: Tính: 8 - 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 -Cho HS nêu cách làm bài - Gv nhận xét và sửa chữa Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Đính mẫu vật theo tranh- Hd học sinh nêu bài toán -Cho HS làm trên bảng con - Chữa bài nhận xét III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng trừ 8 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Hs làm bảng con 6 + 2 = 8 3 + 4 = 7 Hs nhắc lại đầu bài - Hs thao tác trên bộ đồ dùng toán, nêu bài toán và nêu câu trả lời 8 - 1 = 7 8 – 7 = 1 - Hs đọc CN - ĐT -Tương tự nêu phép tính rồi đọc cá nhân, đồng thanh từng cặp phép tính tương ứng - Hs đọc lại bảng trừ - Hs luyện đọc thuộc bảng trừ CN - ĐT. -Tính. - Hs làm bảng con theo 3 nhóm tổ, lớp làm chung 1 phép tính - 3 hs lên bảng -Lớp nhận xét bài trên bảng - Tính . - 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con cột 1 -Làm trong vở ô li 2 cột còn lại -Đổi chéo bài để kiểm tra lẫn nhau trong dãy bàn - Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Lớp làm bài trong bảng con - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán - Hs viết lần lượt phép tính vào b/c 8 - 4 = 4 Tiết 5: Toán: LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu - HS đọc thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập bảng trừ trong phạm vi 8. - HD ôn tập bảng trừ -Cho HS thi đua đọc thuộc bảng trừ 3 HD làm bài tập trong vở bài tập toán Bài 1: - Nêu yêu cầu - Hd học sinh làm 8 8 8 8 8 8 8 - - - - - - - 7 6 5 4 3 2 1 - Chữa bài nhận xét cho điểm Bài 2: Tính: 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 Bài 3: Tính: - Gv nhận xét cho điểm 8 - 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4 8 - 1 - 4 = 3 8 - 0 - 1 = 7 Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh nêu bài toán - Chữa bài nhận xét III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng trừ 8 - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - HS ôn ĐT – nhóm – cá nhân - Nhận xét, bổ sung. - Tính. - Hs làm bảng con - 2 hs lên bảng - Tính . - 3 Hs lên bảng, lớp làm vở bài tập -Nối tiếp đọc kết quả, lớp nhận xét -Đổi chéo bài để kiểm tra - Học sinh nhận xét và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nêu yêu cầu - Nêu cách làm, nối tiếp HS nêu KQ và nhận xét bài trên bảng. -Một vài HS nhắc lại cách tính. - Hs nêu yêu cầu - Quan sát tranh nêu bài toán - Hs viết lần lượt phép tính vào b/c 8 - 3 = 5 Tiết 7: Tiếng Việt* Ôn tập: eng, iêng I. Mục tiêu: - Rèn cho học sinh đọc được vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài eng, iêng. - Học sinh tìm thêm được tiếng ngoài bài và đọc các tiếng chwá vần eng, iêng - Làm được cá bài tập nối, điền, viết trong VBTTV II. Các hoạt động dạy và học *Hoạt động 1: Luyện đọc. - Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng - Gv sửa sai phát âm cho học sinh * Hoạt động2: Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nối. - HD HS đọc rồi nối từ với tranh thích hợp tạo câu có nghĩa -Gọi HS nêu kết quả bài làm Bài 2: Điền vần eng hay iêng Gv HD học sinh QS, lựa chọn vần và điền Bài 3: Viết. - Gv HD học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh * Hoạt động 3: Mở rộng vốn từ - Hd học sinh tìm các từ, tiếng có vần eng, iêng - Gv ghi bảng những từ hay III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau - H/s đọc thầm - Luyyện đọc CN-ĐT - Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng - HS nêu yêu cầu và làm từng bài tập. - HS đọc từ nối từ với tranh thích hợp - HS làm bài và chữa bài -Nêu kết quả, lớp nhận xét, bổ sung - Học sinh nêu yêu cầu bài 2. - HS đọc lại các từ - HS nêu yêu cầu bài tập - HS viết bài - Học sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. - Hs đọc lại các từ -2 HS đọc toàn bài Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Đạo đức: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÙNG GIỜ (TIẾT 1) I.Mục tiêu - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. * Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. II. Kĩ năng sống: - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. - Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ. III. Các phương pháp - Thảo luận nhóm. - Động não. - Xử lí tình huống. II. Chuẩn bị: Tranh bài tập 1 III. Các hoạt động 1. Bài cũ : Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ? 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài b.Các hoạt động Hoạt động 1 : Quan sát tranh BT 1 - GVđính tranh lên bảng, cho HS nêu nội dung tranh: Tranh vẽ cảnh gì? Đoán xem chuyện gì ... -Yêu cầu cả lớp làm vào vở ô li -Gọi 4 HS lên bảng làm bài và YC lớp nhạnn xét, bổ sung Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Cho HS nhìn tranh, nêu bài toán -Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố: -Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10 -Nhận xét chung tiết học -Dặn dò: Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và xem bài mới. -3 em lên bảng đọc các công thức cộng trong phạm vi 10. -Cả lớp làm bảng con -Học sinh làm miệng các cột bài tập 1. -Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi. -Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số phải thẳng cột. -Mỗi tổ làm 2 phép tính, 3 HS lên bảng làm bài -Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. -Học sinh thực hiện theo 2 cột vào vở ô li -HS làm bài và chữa bài -2-3 HS nêu bài toán, lớp nhận xét -Viết phép tính vào bảng con -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Tiết 4: Thủ công: BÀI : GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 1) I. Mục tiêu : Giúp HS : -Biết cách gấp cái quạt bằng giấy. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ -Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận trong lao động Ghi chú : Với học sinh khéo tay : Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . II.Chuẩn bị : Mẫu gấp quạt giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : A . Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu dặn trong tiết trước. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét: -Cho học sinh quan sát quạt mẫu gấp cái quạt giấy (H1). -Người ta dùng quạt để làm gì? Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: -Em có nhận xét gì về các đường gấp cái quạt? Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía 3. Hướng dẫn học sinh gấp: B1: Đặt tờ giấy lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều B2: Gấp đôi để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bôi hồ để dán lên nếp gấp ngoài cùng B3: Gấp đôi dùng tay ép chặt để hồ dính 2 phần cái quạt lại, ta được chiếc quạt giấy 4. Học sinh thực hành: -Cho học sinh thực hành gấp -Theo dõi, giúp đỡ HS 5.Củng cố: Nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy. -Đánh giá sản phẩm -Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. -Dặn dò:Chuẩn bị tiết sau thực hành trên giấy màu. -Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kiểm tra. -Quan sát mẫu gấp cái quạt giấy. -Dùng để quạt mát -Các đường gấp cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. -Gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước. -Thực hành gấp và dán cái quạt giấy. Trên giấy nháp -2em nêu quy trình gấp. -Đổi chéo sản phẩm để kiểm tra nhau Tiết 5:Hoạt động GDNGLL: (Phối hợp cùng TPTĐ hoạt động) Thứ sáu ngày 9 thnág 12 năm 2011 Tiết 1: Âm nhạc: (Cô Mai dạy) Tiết 2 : Tập viết Tuần 14: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện I.Mục tiêu : -Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 -Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo -Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập Ghi chú: HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 II. Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: -Đọc cho HS viết các từ sau : con ong, cây thông, vầng trăng 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Viết bảng con -GV viết mẫu từng chữ, yêu cầu HS nêu quy trình viết. -Cho HS viết bảng con, nhận xét bài viết trên bảng con c. Viết trong vở tập viết -Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Cho HS phân tích độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng , từ -Chấm bài , nhận xét 3.Củng cố : -Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết -Nhận xét chung bài viết 3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS theo dõi ở bảng lớp. -Quan sát GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết các chữ, dấu thanh -HS viết bảng con -3-4 HS đọc -Phân tích cách đặt dấu thanh, độ cao các con chữ -Thực hành viết bài vào vở . -Hai em đọc Thực hành ở nhà Tiết 3: Tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm I.Mục tiêu : -Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 -Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo -Ghi chú: HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 II. Các hoạt động dạy học : 1.KTBC: -Đọc cho HS viết các từ sau : nhà trường, đình làng, nuôi tằm 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Viết bảng con -GV viết mẫu từng chữ, yêu cầu HS nêu quy trình viết. -Cho HS viết bảng con, nhận xét bài viết trên bảng con c. Viết trong vở tập viết -Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Cho HS phân tích độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng , từ -Chấm bài , nhận xét 3.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết -Nhận xét chung bài viết 3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con HS theo dõi ở bảng lớp. -Quan sát GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết các chữ, dấu thanh của các từ: đỏ thắm, mần non, trẻ em, chôm chôm -HS viết bảng con -2-3 HS đọc -Phân tích cách đặt dấu thanh, độ cao các con chữ -Thực hành viết bài vào vở . -Hai em đọc Tiết 4: Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu : -HS thuộc được bảng cộng trong phạm vi 10 và làm được tính trừ trong phạm vi 10 -HS biết viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: BT1, BT4 II.Đồ dùng dạy học: -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10. III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 10. 2.Bài mới : a.Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. +Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 -Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi để đưa ra kết luận: 10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc. +Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 tương tự như trên. Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ. -Xoá dần bảng cho HS lập lại bảng trừ 3. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính a)Yêu cầu HS làm bảng con, nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột. -Nhận xét, bổ sung b)Cột 1,2: Cho HS nêu miệng nối tiếp -GV ghi bảng, nhận xét, đánh giá -Em có nhận xét gì về các phép tính trong một cột? -Các cột còn lại cho HS làm trong vở ô li Bài 4:Viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng. -Cho học làm bảng con -Nhận xét, kết luận ý đúng: 9 - 4 = 5. 4.Củng cố - dặn dò: -Hỏi tên bài, đọc lại bảng từ trong phạm vi 10 Nhận xét, tuyên dương -Dặn dò:Về nhà xem lại các bài tập đã làm , chuẩn bị bài tiết sau : Luyện tập -2em đọc bảng cộng trong phạm vi 10 -Học sinh QS trả lời câu hỏi. -Nêu phép tính tương ứng -Đọc cá nhân, nhóm, lớp gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. -Học sinh nêu: 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5 -Học sinh đọc lại bảng trừ cá nhân, nhóm, lớp. -Thi đua học thuộc bảng trừ -Học sinh thực hiện, 6 HS nối tiếp làm trên bảng lớp -Nối tiếp nêu kết quả -Nêu nhậnh xét: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. -HS làm bài trong vở -Quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng -Làm bài trên bảng con -Học sinh nêu tên bài.Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 10. Tiết 5: Toán: LUYỆN TẬP PHẫP TRỪTRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiờu : - Ôn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 đã học -Vận dụng bảng cộng, bảng trừ vào làm bài tập trong vở bài tập Toán và vở ô li -Củng cố về cấu tạo số 10 , biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -Kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10 II. Các hoạt động dạy và học 1. Gthiệu bài ghi bảng 2 Hd học sinh làm bài tập a. Các bài tập trong VBTT- ttrang 64 Bài 1: Nêu yêu cầu - Phần a)Yêu cầu HS làm bài trong vở, nhắc HS viết thẳng cột , một số HS lên bảng làm bài -Phần b) Yêu cầu HS làm xong nêu miệng kết quả, 1 HS nêu kết quả, một HS nhận xét Bài 2: Số? -Cho HS nêu cách thực hiện từng phần -HS tự làm bài- Gv và HS nhận xét, bổ sung -Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10, GV củng cố về cấu tạo của số 10 Bài 3: Điền dấu >, <, = -HS làm bài trong vở bài tập, 3 HS lên bảng làm bài - Giáo viên và HS nhận xét , sửa chữa Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Gọi HS nêu bài toán phù hợp tình huống trong tranh -Viết phép tính vào bảng con - Gv nhận xét cho điểm - Khuyến khích HS viết pt khác III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại bảng cộng, trừ 10 - Nhận xét giờ học Tiết 2: Học vần* ÔN TẬP TỔNG HỢP I.Mục tiêu: - Khắc sâu cho h/s đọc viết một cách chắn các vần, từ đã học trong tuần - Luyện đọc chính xác câu ứng dụng. Đọc trôi chảy, lưu loát đối với học sinh khá giỏi - Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học II .Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ -Cho HS nêu các vần đã học trong tuần, GV ghi bảng cho HS đọc: om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm B. Ôn tập 1. Luyện đọc -Viết bảng các từ khoá đã học trong tuần cho HS luyện đọc -Chỉ định HS đọc lại các vần, từ khoá, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS -Yêu cầu đọc trong SGK: đọc thầm, đọc trong nhóm đôi -Gọi HS đọc lần lượt các bài từ bài 60 đến 63, mỗi HS đọc 2 bài, HS khác nhận xét, sửa chữa *Luyện đọc câu: -Ghi bản cho HS luyện đọc: + Gió thổi mùa thu hương cốm mới +Con tằm ân dâu Nghe như mưa rào +Khi nhận được quà phải nói lời cảm ơn +Trẻ em hôm nay là thế giớ ngày mai *Mở rộng vốn từ: -Nêu một số từ có chứa vần ôn! -HS nêu, GV chọn từ hay chi bảng và cho HS luyện đọc 2. Bài tập: a. Nối thành câu hợp nghĩa Em và mẹ ngồi êm quá Bộ ghế dệm đi xem múa rối Bố mua kem cho cả nhà ăn b. Viết: -GV viết bảng và nêu quy trình viết: trẻ em, ngày đêm, đỏ thắm, đầm ấm, quả trám -HS viết trong vở ô li -Chấm một số bài viết 3. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét chung tiết học
Tài liệu đính kèm: