Học Vần: Bài 55: eng, iêng
1. Yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc đơơợc: ơeng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết đơơợc: ơeng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
2. Chuẩn bị:
Bồ đồ dùng Tiếng Việt
3. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc : cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng
Không sơn mà đỏ
Không khều mà rụng.
Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần eng:
- Nêu cấu tạo vần eng
- Cài bảng vần eng
- Phát âm mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần eng với vần ung ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng xẻng:
- Hãy phân tích tiếng “xẻng” ?
Tuần 14: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009 Học Vần: Bài 55: eng, iêng 1. Yêu cầu: Giúp học sinh: - Đọc đợc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng 2. Chuẩn bị: Bồ đồ dùng Tiếng Việt 3. Các hoạt động dạy học: Hoat động1: Kiểm tra bài cũ: Đọc : cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng Không sơn mà đỏ Không khều mà rụng. Hoạt động 2: Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng vần eng: - Nêu cấu tạo vần eng - Cài bảng vần eng - Phát âm mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho So sánh vần eng với vần ung ? 2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng xẻng: - Hãy phân tích tiếng “xẻng” ? - Cài bảng tiếng xẻng - Đánh vần: x- eng- xeng- hỏi- xẻng - Đọc trơn: xẻng 3. Giới thiệu, ghi bảng từ: lưỡi xẻng: Cho HS xem tranh minh hoạ. ?Trongtừ “lưỡi xẻng” tiếng nào có chứa vần mới? - Đọc từ: lưỡi xẻng - Đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng 4. Giới thiệu iêng, chiêng, chiêng, trống : Các bước tiến hành tương tự So sánh vần eng và vần iêng ? 5. Đọc từ ứng dụng: cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần eng, iêng 6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - YC HS nêu cấu tạo vần eng -Nêu quy trình viết , viết mẫu: eng, lưỡi xẻng -Thực hiện tương tự với iêng, trống, chiêng Quan sát , nhận xét bài viết của HS 5- 6 em đọc Quan sát , theo dõi âm đôi iê đứng trước, âm ng đứng sau Cài bảng cài eng Cá nhân , lớp phát âm 1 em Theo dõi Âm x đứng trước, vần eng đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : xẻng Cá nhân, lớp đọc Theo dõi QS tranh. Tiếng “ xẻng ” . Luyện đọc 3-4 em đọc 2- 3 em 1 em Đọc nhẩm Thi gạch chân tiếng chứa vần mới Luyện đọc các tiếng đó Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp Tìm và nêu miệng 1 em Theo dõi Viết bảng con 3. Củng cố: YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện viết vở: - Giới thiệu bài viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Nhắc lại quy trình viết vần eng -Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết dòng vần eng -Theo dõi HS viết bài - Hướng dẫn tiếp: iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Chấm bài , nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc: 1. Đọc bài ở bảng tiết 1 GV sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng: Dù ai nói ngả, nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ? - YC đọc câu ứng dụng Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 3. Đọc bài SGK: - Giới thiệu tranh minh hoạ - YC đọc bài dới tranh - YC đọc cả bài Hoạt động 3: Luyện nói: Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ những gì? Chỉ và nêu tên? Ao thường để làm gì? Giếng thường để làm gì?. Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? Kể tên một số hồ nổi tiếng ở nước ta? Nơi con ở và nhà con thường lấy nước ăn từ đâu? Theo con lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh? Để giỡ vệ sinh cho nguồn nước ăn con cần làm gì? Hoạt dộng 4: Củng cố: - Đọc lại bài trong sách - Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh: Gừng và riềng liên hồi Chú tư gõ kẻng siêng năng lao động Bầy ong đều cay Tổng kết - Khen ngợi 1 – 2 em đọc 1 em đọc nội dung bài viết Theo dõi Chỉnh sửa tư thế ngồi Viết bài theo hướng dẫn Viết bài 2-3 em đọc Theo dõi Đọc nhẩm nghiêng, kiềng. Luyện đọc Cá nhân, nhóm, lớp đọc Quan sát 5-7 em đọc 3-4 em đọc Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu: Tranh vẽ cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước. Ao là nơi nuôi cá , tôm, rửa tay, giặt giũGiếng là nơi lấy nước ăn, uống, sinh hoạtAo, hồ, giếng đều chứa nước.Nhưng lòng giếng nhỏ hơn, là hố đào thẳng đứng, sâu trong đất,để lấy nước. Nước giếng trong thường được dùng để ăn, uống, sinh hoạt.Ao rộng hơn giếng là chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, trồng rau, 1 em đọc 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi Toán: tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: Bộ đồ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8: Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán: - Hướng dẫn HS lấy 8 que tính, tách làm 2 phần - YC học sinh cất bớt 1 phần - Em hãy đếm phần còn lại và nêu kết quả? - Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa: -Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm hình ngôi sao, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán ,thực hiện các phép tình trừ trong phạm vi 8. - Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm Ghi bảng: 8 – 1 = 7; 8 – 2 = 6; 8 – 3 = 5; 8 – 4 = 4 8 – 5 = 3; 8 – 6 = 2; 8 – 7 = 1 - HD HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 GV xoá số trong bảng trừ - Ghi: 8 – 0 = , 8 – 8 = - Gọi 2 em nêu kết quả 2. Thực hành: Bài 1: Tính: Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính Bài 2: Tính: Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Tính: Chốt cách thực hiện dãy tính Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3, cũng bằng 8 trừ 2 rồi trừ 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. Mỗi tranh nêu 1 bài toán, viết 1 phép tính 3. Củng cố: Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 Thực hành trên que tính - Lấy 8 que tình tách làm 2 phần - Cất 1 phần Nhiều em nêu các cách tách, cách bớt, kết quả khác nhau, các phép tính khác nhau VD: 8- 1 = 7, 8 – 5 = 3, 8 – 6 = 2 - Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng trừ. - Cá nhân lần lượt đọc kết quả Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng trừ. Luyện đọc cá nhân. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ - Dựa vào tính chất số 0 trong phép trừ nêu nhanh kết quả: 8 – 0 = 8 , 8 – 8 = 0 Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính Lớp nhận xét Làm bài vào vở Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra Làm bảng con từng cột: Mỗi tổ 1 bài tính trong cột. Đại diện từng tổ thực hiện bài tính của tổ mình Viết phép tính vào vở. Thi đua nêu miệng bài toán 2 – 3 em Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009 Học Vần: Bài 56: uông, ương 1. Yêu cầu: Giúp học sinh: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 2. Chuẩn bị: Bồ đồ dùng Tiếng Việt 3. Các hoạt động dạy học: Hoat động1: Kiểm tra bài cũ: Đọc : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Hoạt động 2: Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng vần uông: - Nêu cấu tạo vần uông - Cài bảng vần uông - Phát âm mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho So sánh vần uông với vần iêng ? 2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng chuông: - Hãy phân tích tiếng “chuông” ? - Cài bảng tiếng chuông - Đánh vần: ch- uông- chuông - Đọc trơn: chuông 3. Giới thiệu, ghi bảng từ: quả chuông: Cho HS xem tranh minh hoạ. ? Trong từ “quả chuông” tiếng nào có chứa vần mới? - Đọc từ: quả chuông - Đọc: uông, chuông, quả chuông 4. Giới thiệu ương, đường, con đường : Các bước tiến hành tương tự So sánh vần uông và vần ương ? 5. Đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần eng, iêng 6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - YC HS nêu cấu tạo vần uông -Nêu quy trình viết,viết mẫu: uông,quả chuông -Thực hiện tương tự với ương, con đường Quan sát , nhận xét bài viết của HS 5- 6 em đọc Quan sát , theo dõi âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau Cài bảng cài uông Cá nhân , lớp phát âm 1 em Theo dõi Âm ch đứng trước, vần uông đứng sau Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : chuông Cá nhân, lớp đọc Theo dõi QS tranh. Tiếng “ chuông ” . Luyện đọc 3-4 em đọc 2- 3 em 1 em Đọc nhẩm Thi gạch chân tiếng chứa vần mới Luyện đọc các tiếng đó Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp Tìm và nêu miệng 1 em Theo dõi Viết bảng con 3. Củng cố: YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện viết vở: - Giới thiệu bài viết: uông, ương, quả chuông, con đường - Nhắc lại quy trình viết vần uông -Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết dòng vần uông -Theo dõi HS viết bài - Hướng dẫn tiếp:ương, quả chuông, con đường - Chấm bài , nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc: 1. Đọc bài ở bảng tiết 1 GV sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ? - YC đọc câu ứng dụng Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 3. Đọc bài SGK: - Giới thiệu tranh minh hoạ - YC đọc bài dới tranh - YC đọc cả bài Hoạt động 3: Luyện nói: Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh gì ? Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi thế nào? Trong tranh các cô, các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? Sản phẩm họ làm ra là những gì ? Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác nông đân làm ra ? Vì sao? Hoạt dộng 4: Củng cố: - Đọc lại bài trong sách - Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh: Đàn bò non mơn mởn Luống rau bẻ ngô trên nương Chị Mai ở trong chuồng Tổng kết - Khen ngợi 1 – 2 em đọc 1 em đọc nội dung bài viết Theo dõi Chỉnh sửa tư thế ngồi Viết bài theo hướng dẫn Viết bài 2-3 em đọc Theo dõi Đọc nhẩm nương, mường. Luyện đọc Cá nhân, nhóm, lớp đọc Quan sát 5-7 em đọc 3-4 em đọc Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu: Tranh vẽ cảnh đồng ruộng.Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi là các cô, các bác nông dân. Trong tranh, trên 2 thửa ruộng liền kề các cô nông dân đang cấy lúa, ở thửa ruộng cạnh bên, một bác nông d ... đang chạy và 7 con gà đứng chơi. Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà? Viết phép tính: 3 + 7 = 10 2 đội, mỗi đội 8 em tham gia chơi Luyện Toán: Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 9 I. Yêu cầu: Củng cố cho HS: - Bảng cộng, trừ, làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9 - Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh. II. Các hoạt đông dạy học: 1. Bài cũ: Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 2. Bài luyện: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính: 1 + 3 + 5 = 7 – 6 + 8 = 9 – 4 – 3 = 6 + 3 – 9 = 7 – 0 + 2 = 0 + 9 – 1 = Bài 2 : Số ? 9 7 4 6 3 8 2 Bài 3: Điền dấu > , < , = 6 + 2 9 - 1 9 – 9 9 - 8 9 – 4 2 + 2 3 + 6 9 - 2 8 – 0 5 + 4 9 – 7 7 - 5 Lưu ý HS: Tìm kết quả 2 phép tính đưa bài tập về dạng so sánh 2 số. Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau. Bài 5: Số? 9 – 4 = - 2 - 1 – 5 = 3 3 + = 9 – 1 6 - + 7 = 9 0 + 9 = - 5 + 1 – 9 = 0 3. Củng cố: YC đọc lại bảng cộng ,trừ trong phạm vi 9 4 em đọc Làm miệng Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính Lớp nhận xét Chốt cách thực hiện dãy tính Làm bài vào vở. Vận dụng bảng cộng hoặc trừ trong phạm vi 9 làm bài. 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm của nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra Làm bảng con Đại diện từng tổ nêu kết quả. Giải thích cách làm QS tranh, nêu miệng bài toán Viết phép tính tương ứng vào vở Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp.( HS có thể nêu 4 bài toán và 4 phép tính) Chốt phép tính thích hợp nhất với tranh: 9 – 3 = 6 Chơi trò chơi: Điền đúng, điền nhanh 2 đội mỗi đội 6 em tham gia 2 em đọc Luyện Học Vần: Ôn ôm, ơm, em, êm. - Đọc và viết được từ, câu ứng dụng có chứa các vần trên II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Đọc : chôm chôm, sáng sớm, que kem, ghế đệm Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. 2. Bài luyện: Hoạt động 1: Luyện đọc: 1. Đọc vần: ôm, ơm, em, êm ? So sánh các vần trên? 2. Đọc từ: ấm nhôm, bánh cốm, ngồi xổm, gió nồm, bình gốm đơm xôi, bờm ngựa, cơm tấm, chớm nở, bơm bóng yếu kém, xem tranh, ném còn, lém lỉnh, gói ghém thềm nhà, têm trầu, kẹo mềm, đếm số, nếm canh. GV giải nghĩa1 số từ Tổ chức cho HS luyện đọc 3. Đọc câu ứng dụng: - Ngày hôm qua ở lại Con học hành chăm chỉ Trong vở hồng của con. Là ngày qua vẫn còn - Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám. - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối GV đọc mẫu Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới - Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết: - Giới thiệu bài viết: bánh cốm, chớm nở, lém lỉnh, thềm nhà - HD viết chữ khó: chớm, thềm. GV nêu quy trình viết, viết mẫu Nhận xét, sửa sai -Viết vở: Nhắc HS tư thế ngồi viết Lần lượt hướng dẫn HS viết: bánh cốm : 1 dòng lém lỉnh : 1 dòng chớm nở : 1 dòng thềm nhà : 1 dòng Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố: Thi tìm tiếng ,từ chứa vần om, am, ăm, âm Chơi trò chơi: Điền nhanh vần vừa ôn: mâm c đ sao ngõ h cọng r 5- 6 em đọc 4 em đọc. Lớp đọc 1 em HS nối tiếp nhau đọc theo GV ghi Đọc cá nhân, lớp Đọc nhẩm hôm, xem, đêm Luyện đọc các tiếng trên Đọc cá nhân, nhóm, lớp 2-3 em đọc Theo dõi Viết bảng con Ngồi đúng tư thế Theo dõi Viết bài theo hướng dẫn 3 tổ thi đua tìm và nêu 2 đội mỗi đội 4 em tham gia chơi I. Yêu cầu: - Củng cố cho HS cấu tạo, cách đọc, viết vần ôm, ơm, em, êm. Luyện Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 10 I. Yêu cầu: Củng cố cho HS: - Bảng cộng , làm tính cộng trong phạm vi 10 - Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh. II. Các hoạt đông dạy học: 1. Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 Đố nhau về các phép tính cộng trong phạm vi 10 2. Bài luyện: Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính: 1 + 4 + 5 = 3 – 2 + 9 = 2 + 6 + 2 = 5 – 2 + 7 = 0+10 + 0 = 9 – 5 + 6 = Bài 2 : Số ? 3 + = 10 1 + > 4 + 5 10 = + 5 - 2 + 4 = 10 8 + 2 = 2 + 4 - + 9 = 10 Bài 3: Điền dấu > , < , = : 4 + 4 7 + 3 6 + 4 4 + 6 8 + 2 8 – 2 3 + 2 9 – 2 5 + 5 9 + 1 6 – 3 9 - 6 Lưu ý HS: Tìm kết quả phép tính đưa bài tập về dạng so sánh 2 số Bài 4:Viết phép tính thích hợp: Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau. Bài 5: Hình vẽ có : Bao nhiêu hình tam giác ? 3. Củng cố: YC đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 3 em đọc Thực hành Làm miệng Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính Lớp nhận xét Chốt cách thực hiện dãy tính Làm bài vào vở. Vận dụng các bảng cộng , trừ đã học làm bài 2 em lên bảng chữa bài Làm bài vào bảng con. Mỗi tổ 2 dãy Đại diện từng tổ nêu kết quả, giải thích cách làm. Lớp nhận xét QS tranh, nêu miệng bài toán Viết phép tính tương ứng vào bảng con Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp. Làm miệng Nêu và chỉ được 8 hình tam giác. 2 em đọc Thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tập viết: Tiết 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành đình làng, bệnh viện, đom đóm I Mục tiêu: Giúp học sinh : Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm : kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: Bài mẫu III. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - Nhận xét II. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết: GV treo mẫu nội dung bài viết: nhà trường buôn làng hiền lành đình làng bệnh vện đom đóm Giải nghĩa 1 số từ Hoạt động 2: HD viết chữ khó: - Cho HS lần lượt nhận xét từng chữ mẫu: trường, đình, bệnh Gồm những con chữ nào? Độ cao từng con chữ? Điểm bắt đầu, kết thúc viết chữ đó, điểm nối nét giữa các con chữ - GV nêu quy trình viết, viết mẫu từng chữ - YC HS viết bảng con Nhận xét , uốn nắn Hoạt động 3: Viết vở: GV lần lợt hớng dẫn HS trình bày vào vở: nhà trường: 1 dòng đình làng : 1 dòng buôn làng : 1 dòng bẹnh viện : 1 dòng hiền lành : 1 dòng đom đóm : 1 dòng Lưu ý HS : Khoảng cách viết giữa 2 chữ trong 1 từ , giữa 2 từ trên 1 dòng Chấm bài, nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố: Cho HS nhắc lại nội dung bài viết Thi tìm tiếng, từ có chứa vần: ương, ang, anh, inh, ênh, om Tổng kết, khen ngợi Nhận xét giờ học - Trình vở viết ở nhà - Quan sát 2-3 em đọc Lớp đọc QS chữ mẫu Nêu nhận xét từng chữ theo câu hỏi gợi ý Theo dõi Viết bảng con: trường, đình, bệnh Viết bài vào vở 1- 2 em 3 tổ thi đua Tập viết: Tiết 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám. I Mục tiêu: Giúp học sinh Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám : kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - Nhận xét II.: Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết: GV treo mẫu nội dung bài viết: đỏ thắm mầm non chôm chôm trẻ em ghế đệm quả trám Giải nghĩa 1 số từ Hoạt động 2: HD viết chữ khó: - Cho HS lần lượt nhận xét từng chữ mẫu: thắm, đệm, chôm, trám Gồm những con chữ nào? Độ cao từng con chữ? Điểm bắt đầu, kết thúc viết chữ đó, điểm nối nét giữa các con chữ - GV nêu quy trình viết, viết mẫu từng chữ - YC HS viết bảng con Nhận xét , uốn nắn Hoạt động 3: Viết vở: GV lần lợt hướng dẫn HS trình bày vào vở: đỏ thắm : 1 dòng trẻ em : 1 dòng mầm non : 1 dòng ghế đệm : 1 dòng chôm chôm : 1 dòng quả trám : 1 dòng Lu ý HS : Khoảng cách viết giữa 2 chữ trong 1 từ , giữa 2 từ trên 1 dòng Chấm bài, nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố: Cho HS nhắc lại nội dung bài viết Thi tìm tiếng, từ có chứa vần: ăm, âm, ôm, em êm, am Tổng kết, khen ngợi Nhận xét giờ học - Trình vở viết ở nhà - Quan sát 2-3 em đọc Lớp đọc QS chữ mẫu Nêu nhận xét từng chữ theo câu hỏi gợi ý Theo dõi Viết bảng con: thắm, đệm, chôm, trám Viết bài vào vở 1- 2 em 3 tổ thi đua Bài mẫu Toán: tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: Bộ đồ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10: Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán: - Hướng dẫn HS lấy 10 que tính, tách làm 2 phần - YC học sinh cất bớt 1 phần - Em hãy đếm phần còn lại và nêu kết quả? - Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa: -Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm chấm tròn, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán ,thực hiện các phép tình trừ trong phạm vi 10. - Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm Ghibảng:10 – 1 = 9; 10 – 2 = 8; 10 – 3 = 7;10 – 4 = 6 10 –5 = 5; 10 – 6 = 4;10 – 7 = 3;10 – 8 = 2;10 – 9 =1 - HD HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 GV xoá số trong bảng trừ - Ghi: 10 – 0 = , 10 – 10 = - Gọi 2 em nêu kết quả 2. Thực hành: Bài 1: Tính: a) Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính b) Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 4: Viết phép tính thích hợp: YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. Khuyến khích HS nêu các bài toán và phép tính khác 3. Củng cố: nhau. Tổ chức trò chơi : Điền đúng điền nhanh dấu >; <; = : 9 10 10 4 6 + 4 4 3 + 4 10 6 10 – 4 6 9 – 3 Tổng kết, khen ngợi Thực hành trên que tính - Lấy 10 que tính tách làm 2 phần - Cất 1 phần Nhiều em nêu các cách tách, cách bớt, kết quả khác nhau, các phép tính khác nhau VD: 10- 1 = 9; 10 – 7 = 3 ; - Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng trừ. - Cá nhân lần lượt đọc kết quả Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng trừ. Luyện đọc cá nhân. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ - Dựa vào tính chất số 0 trong phép trừ nêu nhanh kết quả: 10 – 0 = 10 , 10 – 10 = 0 Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính Lớp nhận xét Làm bài vào vở Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm của nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra Viết phép tính vào vở. Thi đua nêu miệng bài toán 2 đội, mỗi đội 6 em tham gia chơi
Tài liệu đính kèm: