Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Chuẩn kiến thức

Học Vần: Bài 55: eng, iêng

1. Yêu cầu: Giúp học sinh:

- Đọc đơơợc: ơeng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng

- Viết đơơợc: ơeng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

2. Chuẩn bị:

 Bồ đồ dùng Tiếng Việt

3. Các hoạt động dạy học:

Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:

Đọc : cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng

 Không sơn mà đỏ

 Không khều mà rụng.

 Hoạt động 2: Bài mới:

1. Giới thiệu, ghi bảng vần eng:

- Nêu cấu tạo vần eng

- Cài bảng vần eng

- Phát âm mẫu

- Chỉnh sửa phát âm cho

So sánh vần eng với vần ung ?

2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng xẻng:

- Hãy phân tích tiếng “xẻng” ?

 

doc 44 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14, 15 - Chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14: Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009
Học Vần: Bài 55: eng, iêng
1. Yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc đợc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
2. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt
3. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc : cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng
 Không sơn mà đỏ
 Không khều mà rụng. 
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần eng:
- Nêu cấu tạo vần eng
- Cài bảng vần eng
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần eng với vần ung ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng xẻng: 
- Hãy phân tích tiếng “xẻng” ?
- Cài bảng tiếng xẻng
- Đánh vần: x- eng- xeng- hỏi- xẻng
- Đọc trơn: xẻng
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: lưỡi xẻng:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
?Trongtừ “lưỡi xẻng” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: lưỡi xẻng
- Đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng
4. Giới thiệu  iêng, chiêng, chiêng, trống :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần eng và vần  iêng ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 cái kẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần  eng, iêng
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần eng
-Nêu quy trình viết , viết mẫu:  eng, lưỡi xẻng
-Thực hiện tương tự với iêng, trống, chiêng
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm đôi iê đứng trước, âm ng đứng sau
 Cài bảng cài eng
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm x đứng trước, vần eng đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : xẻng
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ xẻng ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- Giới thiệu bài viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Nhắc lại quy trình viết vần eng
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần eng
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp: iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 Dù ai nói ngả, nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: 
 Tranh vẽ những gì? Chỉ và nêu tên?
 Ao thường để làm gì? Giếng thường để làm gì?. Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
Kể tên một số hồ nổi tiếng ở nước ta?
Nơi con ở và nhà con thường lấy nước ăn từ đâu? Theo con lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh? Để giỡ vệ sinh cho nguồn nước ăn con cần làm gì?
Hoạt dộng 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Gừng và riềng liên hồi
Chú tư gõ kẻng siêng năng lao động
Bầy ong đều cay 
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
 nghiêng, kiềng. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước. Ao là nơi nuôi cá , tôm, rửa tay, giặt giũGiếng là nơi lấy nước ăn, uống, sinh hoạtAo, hồ, giếng đều chứa nước.Nhưng lòng giếng nhỏ hơn, là hố đào thẳng đứng, sâu trong đất,để lấy nước. Nước giếng trong thường được dùng để ăn, uống, sinh hoạt.Ao rộng hơn giếng là chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, trồng rau,
1 em đọc
 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi
Toán: tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
 Bộ đồ học toán 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8:
Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán:
- Hướng dẫn HS lấy 8 que tính, tách làm 2 phần
- YC học sinh cất bớt 1 phần
- Em hãy đếm phần còn lại và nêu kết quả? 
- Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính
Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa:
-Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm hình ngôi sao, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán ,thực hiện các phép tình trừ trong phạm vi 8.
- Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm
Ghi bảng: 8 – 1 = 7; 8 – 2 = 6; 8 – 3 = 5; 8 – 4 = 4
 8 – 5 = 3; 8 – 6 = 2; 8 – 7 = 1
- HD HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
GV xoá số trong bảng trừ
- Ghi: 8 – 0 = , 8 – 8 = 
- Gọi 2 em nêu kết quả
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
 Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính
Bài 2: Tính:
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính:
Chốt cách thực hiện dãy tính
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3, cũng bằng 8 trừ 2 rồi trừ 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
Mỗi tranh nêu 1 bài toán, viết 1 phép tính
3. Củng cố:
 Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
Thực hành trên que tính
- Lấy 8 que tình tách làm 2 phần
- Cất 1 phần
Nhiều em nêu các cách tách, cách bớt, kết quả khác nhau, các phép tính khác nhau
VD: 8- 1 = 7, 8 – 5 = 3, 8 – 6 = 2
- Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng trừ. 
- Cá nhân lần lượt đọc kết quả
Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng trừ. Luyện đọc cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc bảng trừ
- Dựa vào tính chất số 0 trong phép trừ nêu nhanh kết quả:
8 – 0 = 8 , 8 – 8 = 0 
Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
 Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con từng cột: Mỗi tổ 1 bài tính trong cột. Đại diện từng tổ thực hiện bài tính của tổ mình 
Viết phép tính vào vở. 
Thi đua nêu miệng bài toán
2 – 3 em 
 Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009
Học Vần: Bài 56: uông, ương
1. Yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
2. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt
3. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc : cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần uông:
- Nêu cấu tạo vần uông
- Cài bảng vần uông
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần uông với vần iêng ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng chuông: 
- Hãy phân tích tiếng “chuông” ?
- Cài bảng tiếng chuông
- Đánh vần: ch- uông- chuông
- Đọc trơn: chuông
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: quả chuông:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
? Trong từ “quả chuông” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: quả chuông
- Đọc: uông, chuông, quả chuông
4. Giới thiệu  ương, đường, con đường :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần uông và vần  ương ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần  eng, iêng
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần uông
-Nêu quy trình viết,viết mẫu: uông,quả chuông
-Thực hiện tương tự với ương, con đường
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau
 Cài bảng cài uông
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm ch đứng trước, vần uông đứng sau
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : chuông
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ chuông ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- Giới thiệu bài viết: uông, ương, quả chuông, con đường
- Nhắc lại quy trình viết vần uông
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần uông
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp:ương, quả chuông, con đường
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: 
 Tranh vẽ cảnh gì ?
Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi thế nào?
Trong tranh các cô, các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng?
 Sản phẩm họ làm ra là những gì ?
Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác nông đân làm ra ? Vì sao?
Hoạt dộng 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Đàn bò non mơn mởn
Luống rau bẻ ngô trên nương
Chị Mai ở trong chuồng 
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
 nương, mường. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ cảnh đồng ruộng.Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi là các cô, các bác nông dân. Trong tranh, trên 2 thửa ruộng liền kề các cô nông dân đang cấy lúa, ở thửa ruộng cạnh bên, một bác nông d ...  đang chạy và 7 con gà đứng chơi. Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà?
Viết phép tính: 3 + 7 = 10
2 đội, mỗi đội 8 em tham gia chơi
Luyện Toán: Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 9
I. Yêu cầu: Củng cố cho HS:
- Bảng cộng, trừ, làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9
- Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh.
II. Các hoạt đông dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
2. Bài luyện:
 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính:
1 + 3 + 5 = 7 – 6 + 8 =
9 – 4 – 3 = 6 + 3 – 9 =
7 – 0 + 2 = 0 + 9 – 1 =
Bài 2 : Số ? 
 9
7
4
6
 3
 8
 2
Bài 3: Điền dấu > , < , = 
6 + 2  9 - 1 9 – 9  9 - 8
9 – 4  2 + 2 3 + 6  9 - 2
8 – 0  5 + 4 9 – 7  7 - 5
Lưu ý HS: Tìm kết quả 2 phép tính đưa bài tập về dạng so sánh 2 số.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau.
Bài 5: Số?
 9 – 4 =  - 2  - 1 – 5 = 3
 3 +  = 9 – 1 6 -  + 7 = 9
 0 + 9 =  - 5  + 1 – 9 = 0
3. Củng cố:
 YC đọc lại bảng cộng ,trừ trong phạm vi 9
 4 em đọc
Làm miệng
 Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính
Lớp nhận xét
Chốt cách thực hiện dãy tính
Làm bài vào vở.
Vận dụng bảng cộng hoặc trừ trong phạm vi 9 làm bài.
2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở 
kiểm tra kết quả bài làm của nhau.
Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con
Đại diện từng tổ nêu kết quả.
Giải thích cách làm
QS tranh, nêu miệng bài toán
 Viết phép tính tương ứng vào vở
Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp.( HS có thể nêu 4 bài toán và 4 phép tính)
Chốt phép tính thích hợp nhất với tranh: 9 – 3 = 6
Chơi trò chơi: Điền đúng, điền nhanh
2 đội mỗi đội 6 em tham gia
2 em đọc
Luyện Học Vần: Ôn ôm, ơm, em, êm.
- Đọc và viết được từ, câu ứng dụng có chứa các vần trên
II. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc : chôm chôm, sáng sớm, que kem, ghế đệm
 Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
2. Bài luyện:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
1. Đọc vần: ôm, ơm, em, êm
 ? So sánh các vần trên?
2. Đọc từ:
ấm nhôm, bánh cốm, ngồi xổm, gió nồm, bình gốm
đơm xôi, bờm ngựa, cơm tấm, chớm nở, bơm bóng 
yếu kém, xem tranh, ném còn, lém lỉnh, gói ghém
thềm nhà, têm trầu, kẹo mềm, đếm số, nếm canh.
 GV giải nghĩa1 số từ 
Tổ chức cho HS luyện đọc
3. Đọc câu ứng dụng:
 - Ngày hôm qua ở lại Con học hành chăm chỉ
Trong vở hồng của con. Là ngày qua vẫn còn
 - Muốn ăn lúa tháng năm, xem trăng rằm tháng tám.
 - Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
 Ngày tháng mười chưa cười đã tối
GV đọc mẫu
Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Giới thiệu bài viết:
 bánh cốm, chớm nở, lém lỉnh, thềm nhà
- HD viết chữ khó: chớm, thềm.
 GV nêu quy trình viết, viết mẫu 
 Nhận xét, sửa sai
-Viết vở:
 Nhắc HS tư thế ngồi viết
 Lần lượt hướng dẫn HS viết:
bánh cốm : 1 dòng lém lỉnh : 1 dòng
chớm nở : 1 dòng thềm nhà : 1 dòng 
 Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố:
 Thi tìm tiếng ,từ chứa vần om, am, ăm, âm
 Chơi trò chơi: Điền nhanh vần vừa ôn: 
 mâm c  đ  sao
 ngõ h  cọng r  
5- 6 em đọc
4 em đọc. Lớp đọc
1 em
HS nối tiếp nhau đọc theo GV ghi
Đọc cá nhân, lớp
Đọc nhẩm
hôm, xem, đêm
 Luyện đọc các tiếng trên
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
2-3 em đọc
Theo dõi
Viết bảng con
Ngồi đúng tư thế
Theo dõi
Viết bài theo hướng dẫn
3 tổ thi đua tìm và nêu
2 đội mỗi đội 4 em tham gia chơi
 I. Yêu cầu:
 - Củng cố cho HS cấu tạo, cách đọc, viết vần ôm, ơm, em, êm.
Luyện Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 10
I. Yêu cầu: Củng cố cho HS:
- Bảng cộng , làm tính cộng trong phạm vi 10
- Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh.
II. Các hoạt đông dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
Đố nhau về các phép tính cộng trong phạm vi 10
2. Bài luyện:
 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính:
1 + 4 + 5 = 3 – 2 + 9 =
2 + 6 + 2 = 5 – 2 + 7 =
0+10 + 0 = 9 – 5 + 6 =
Bài 2 : Số ? 
 3 + = 10 1 + > 4 + 5
10 = + 5 - 2 + 4 = 10 
8 + 2 = 2 + 4 - + 9 = 10 
Bài 3: Điền dấu > , < , = :
4 + 4  7 + 3 6 + 4  4 + 6
8 + 2  8 – 2 3 + 2  9 – 2
5 + 5  9 + 1 6 – 3  9 - 6
Lưu ý HS: Tìm kết quả phép tính đưa bài tập về dạng so sánh 2 số
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau.
Bài 5: Hình vẽ có :
 Bao nhiêu hình tam giác ?
3. Củng cố:
 YC đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
 3 em đọc
Thực hành
Làm miệng
 Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính
Lớp nhận xét
Chốt cách thực hiện dãy tính
Làm bài vào vở.
Vận dụng các bảng cộng , trừ đã học làm bài
2 em lên bảng chữa bài
Làm bài vào bảng con.
Mỗi tổ 2 dãy
Đại diện từng tổ nêu kết quả, giải thích cách làm.
Lớp nhận xét
QS tranh, nêu miệng bài toán
Viết phép tính tương ứng vào bảng con
Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp.
Làm miệng
Nêu và chỉ được 8 hình tam giác.
2 em đọc
 Thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2009 
Tập viết: Tiết 13: 
 nhà trường, buôn làng, hiền lành đình làng, bệnh viện, đom đóm 
I Mục tiêu: Giúp học sinh :
 Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm : kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
II. Đồ dùng dạy học:
 Bài mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: 
 - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- Nhận xét 
II. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết:
 GV treo mẫu nội dung bài viết:
 nhà trường buôn làng hiền lành
 đình làng bệnh vện đom đóm
Giải nghĩa 1 số từ
Hoạt động 2: HD viết chữ khó: 
- Cho HS lần lượt nhận xét từng chữ mẫu: 
 trường, đình, bệnh
Gồm những con chữ nào?
Độ cao từng con chữ?
Điểm bắt đầu, kết thúc viết chữ đó, điểm nối nét giữa các con chữ
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu từng chữ
- YC HS viết bảng con
 Nhận xét , uốn nắn
Hoạt động 3: Viết vở:
GV lần lợt hớng dẫn HS trình bày vào vở:
 nhà trường: 1 dòng đình làng : 1 dòng 
 buôn làng : 1 dòng bẹnh viện : 1 dòng
 hiền lành : 1 dòng đom đóm : 1 dòng
Lưu ý HS : Khoảng cách viết giữa 2 chữ trong 1 từ , giữa 2 từ trên 1 dòng
 Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố: 
Cho HS nhắc lại nội dung bài viết
Thi tìm tiếng, từ có chứa vần: ương, ang, anh,
 inh, ênh, om
 Tổng kết, khen ngợi
 Nhận xét giờ học
- Trình vở viết ở nhà
- Quan sát
2-3 em đọc 
Lớp đọc
QS chữ mẫu
Nêu nhận xét từng chữ theo câu hỏi gợi ý
Theo dõi
Viết bảng con: trường, đình, bệnh
Viết bài vào vở
1- 2 em
3 tổ thi đua
Tập viết: Tiết 14: 
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
 trẻ em, ghế đệm, quả trám.
I Mục tiêu: Giúp học sinh
 Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám : kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ : 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- Nhận xét 
II.: Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết:
 GV treo mẫu nội dung bài viết:
 đỏ thắm mầm non chôm chôm
 trẻ em ghế đệm quả trám
Giải nghĩa 1 số từ
Hoạt động 2: HD viết chữ khó: 
- Cho HS lần lượt nhận xét từng chữ mẫu: 
 thắm, đệm, chôm, trám
Gồm những con chữ nào?
Độ cao từng con chữ?
Điểm bắt đầu, kết thúc viết chữ đó, điểm nối nét giữa các con chữ
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu từng chữ
- YC HS viết bảng con
 Nhận xét , uốn nắn
Hoạt động 3: Viết vở:
GV lần lợt hướng dẫn HS trình bày vào vở:
 đỏ thắm : 1 dòng trẻ em : 1 dòng
 mầm non : 1 dòng ghế đệm : 1 dòng
 chôm chôm : 1 dòng quả trám : 1 dòng
Lu ý HS : Khoảng cách viết giữa 2 chữ trong 1 từ ,
 giữa 2 từ trên 1 dòng
 Chấm bài, nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố: 
Cho HS nhắc lại nội dung bài viết
Thi tìm tiếng, từ có chứa vần:  ăm, âm, ôm, em
 êm, am 
 Tổng kết, khen ngợi
 Nhận xét giờ học
- Trình vở viết ở nhà
- Quan sát
2-3 em đọc 
Lớp đọc
QS chữ mẫu
Nêu nhận xét từng chữ theo câu hỏi gợi ý
Theo dõi
Viết bảng con: thắm, đệm, chôm, trám
Viết bài vào vở
1- 2 em
3 tổ thi đua
 Bài mẫu
Toán: tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
 Bộ đồ học toán 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 10:
Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán:
- Hướng dẫn HS lấy 10 que tính, tách làm 2 phần
- YC học sinh cất bớt 1 phần
- Em hãy đếm phần còn lại và nêu kết quả? 
- Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính
Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa:
-Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm chấm tròn, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán ,thực hiện các phép tình trừ trong phạm vi 10.
- Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm
Ghibảng:10 – 1 = 9; 10 – 2 = 8; 10 – 3 = 7;10 – 4 = 6 10 –5 = 5; 10 – 6 = 4;10 – 7 = 3;10 – 8 = 2;10 – 9 =1 
- HD HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
GV xoá số trong bảng trừ
- Ghi: 10 – 0 = , 10 – 10 = 
- Gọi 2 em nêu kết quả
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
 a) Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính
 b) 
 Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
Khuyến khích HS nêu các bài toán và phép tính khác
3. Củng cố: nhau.
Tổ chức trò chơi : Điền đúng điền nhanh dấu >; <; = :
 9 10 10 4 6 + 4 4
3 + 4 10 6 10 – 4 6 9 – 3
 Tổng kết, khen ngợi
Thực hành trên que tính
- Lấy 10 que tính tách làm 2 phần
- Cất 1 phần
Nhiều em nêu các cách tách, cách bớt, kết quả khác nhau, các phép tính khác nhau
VD: 10- 1 = 9; 10 – 7 = 3 ; 
- Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng trừ. 
- Cá nhân lần lượt đọc kết quả
Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng trừ. Luyện đọc cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc bảng trừ
- Dựa vào tính chất số 0 trong phép trừ nêu nhanh kết quả:
10 – 0 = 10 , 10 – 10 = 0 
Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm của nhau.
 Báo cáo kết quả kiểm tra
Viết phép tính vào vở. 
Thi đua nêu miệng bài toán
 2 đội, mỗi đội 6 em tham gia chơi 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Ckt hay.doc