Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 đến 20

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 đến 20

Tiếng Việt : Bài 55: eng - iêng

I. Mục tiêu:

- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

-luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV:Bộ Đ D dạy học vần -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.

-HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết .

III.Các hoạt động dạy học: Tiết1

 A .Kiểm tra bài cũ :

 - Viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng,

 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 179 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ Hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 
	Tiếng Việt : Bài 55: eng - iêng
I. Mục tiêu:
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
-luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:Bộ Đ D dạy học vần -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng.Tranh câu ứng dụng 
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.
-HS: Bộ Đ D học vần -SGK, vở tập viết ..
III.Các hoạt động dạy học: Tiết1 
 A .Kiểm tra bài cũ :
 - Viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 B ..Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay các con học vần mới :eng, iêng 
- Ghi bảng , đọc vần .
2. Dạy vần
a. Dạy vần: eng
- Vần eng được tạo bởi những âm nào ? 
- So sánh eng và ong?
- Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần eng.
- NX , ghép , ghi bảng : eng .
- HD HS đánh vần : e – ngờ – eng .
 - Để có tiếng xẻng ta cần thêm âm và thanh nào ghép với vần eng ?
- HD đọc : xờ – eng – xeng hỏi xẻng .
- Yêu cầu QS tranh : Tranh vẽ cái gì ?
- Ghi và giới thiệu từ khoá : lưỡi xẻng .
-Đọc lại sơ đồ: eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b. Dạy vần iêng: 
? Vần iêng được tạo bởi những âm nào ? 
? So sánh iêng và eng?
- Yêu cầu HS ghép chữ ghi vần iêng.
- NX , ghép , ghi bảng : iêng .
- HD HS đánh vần : iê– ngờ – iêng .
 ? Để có tiếng chiêng ta cần thêm âm nào ghép với vần iêng ?
- HD đọc : chờ – iêng – chiêng.
- Yêu cầu QS tranh : Tranh vẽ cái gì ?
- Ghi và giới thiệu từ khoá: trống, chiêng.
-Đọc lại sơ đồ:
 iêng 
 chiêng
 trống, chiêng
-Đọc lại 2 sơ đồ trên.
 c. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 - Ghi từ : 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
? Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
- Giải nghĩa từ , đọc mẫu .
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu ( HD cách viết , lưu ý nét nối)
- Kiểm tra nhắc HS viết đúng chính tả .
- NX tuyên dương HS viết đẹp .
- Củng cố tiết 1 .
Tiết 2:
3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 + Đọc vần , tiếng , tù mới : 
 + đọc từ ứng dụng :
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b .Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu QS tranh .
? Trong tranh cho con biết gì ?
- Ghi câu ứng dụng :
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
? Tiếng nào có vần vừa học ? 
? Chữ nào có con chữ cái đầu được viết hoa ?
- Yêu cầu HS luyện đọc :
- Giải nghĩa , đọc mẫu .
c. .Luyện viết:
- Nêu yêu cầu .
? Khi viết cần lưu ý điều gì ?
- Nhắc HS viết đúng mẫu chữ .
- Chấm bài , NX .
d .Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Ao, hồ, giếng”.
- Yêu cầu QS tranh :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Những tranh này đều nói về cái gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
-Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
4. Củng cố dặn dò
- Gọi HS đọc bài .
- Về nhà đọc ,viết lại bài học này .
- CBBS : Bài 56 .
- Đọc theo GV .
- Vần eng được tạo bởi âm e và ng
-Giống: kết thúc bằng ng
-Khác : eng bắt đầu bằng e 
- Ghép , nêu cách ghép : eng .
- Cá nhân ,N, lớp .
- Ghép , nêu cách ghép chữ ghi tiếng xẻng .
- Cá nhân ,N, lớp .
-Tranh vẽ lưỡi xẻng.
- Đọc : Cá nhân, lớp( Đánh vần- đọc trơn) .
- Đọc xuôi – ngược: HS yếu 
-Vần iêng được tạo bởi âm i, ê và ng
-Giống: kết thúc bằng ng
-Khác : iêng bắt đầu bằng i 
- Ghép , nêu cách ghép : iêng .
- Cá nhân ,N, lớp .
- Ghép , nêu cách ghép chữ ghi tiếng chiêng .
- Cá nhân ,N, lớp .
-Tranh vẽ trống, chiêng .
- Đọc : Cá nhân, lớp( Đánh vần- đọc trơn) .
- Đọc xuôi – ngược: HS yếu 
Đọc xuôi – ngược : HS yếu-ĐT .
- 4 - 5 HS đọc .
-HS nêu: xẻng, riềng, beng, liệng
- HS yếu đánh vần tiếng có vần mới 
- Theo dõi quy trình
Viết eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- HS yếu .
- N, cá nhân , lớp .
-
 Nhận xét tranh.
- Đánh vần chữ có vần mới .
-Chữ Dù, Lòng
- N2, cá nhân , lớp .
- HS khá tập đọc diễn cảm .
- Đọc bài viết .
- Viết vở tập viết : eng, iêng , 
- Quan sát tranh và trả lời
luyện nói thành câu .
-Ao, hồ, giếng.
-Em thích cây.
- Về nước
-Có
Giống : đều có nước.Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
-Chùi sạch sẽ và chùi thường xuyên.
Đạo đức : Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 1).
I.Mục tiêu:
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của đi học đều và đúng giờ.
-Biết được nhiệm vụ của hs là đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
 *KNS :-KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ .
 -KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ .
 II- Đồ dùng dạy học:
. GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
 - Bài hát “Tới lớp tới trường”
 .HS : -Vở BT Đạo đức 1.
 III- Các hoạt động daỵ-học:
 A .Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 -Y/c Hs làm động tác chào cờ.
 - Khi chào cờ phải như thế nào ? Vì sao?
 - Nhận xét bài cũ.
 B .Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
.2-Nộ dung bài:
* Hoạt động 1 : HS làm BT1.
- Cho HS QS tranh , GV giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn HS làm BT.
.
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?
- Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao?
-Con nên học tập ở ai?
- KL: Thỏ nhanh nhen nhưng hay la cà , chơi đùa nên đi học muộn . Còn Rùa chậm chạp nhưng luôn chăm chỉ , nên đến học đúng giờ .
* Hoạt động 2: HS làm BT2
- GV nêu yêu cầu BT . Đóng vai theo tình huống.
- Phân công và chọn vai theo tình huống đã cho
- NX Hs thể hiện .
Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
4. Củng cố: 
- Các con vừa học bài gì ?
- .Bạn nào luôn đi học đúng giờ ?
-ss Con cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
 -GV nhận xét và tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: 
 .Về nhà thực hiện bài vừa học.
- QS tranh BT1
-HS quan sát tranh & thảo luận làm BT1 theo câu hỏi.
-HS làm việc theo nhóm 4.
- Đại diiện N trả lời .
-Thỏ nhanh nhẹn lại chậm học vì Thỏ không lo đi học. Còn rùa cậm chạp lại đi học đúng giờ vì rùa lo di học.
-Qua câu chuyện trên em thấy rùa rất đáng khen.
-2HS ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống diễn trước lớp.
 - Cả lớp xem và cho nhận xét.
- Nêu những lời khuyên .
-Đi học đều và đúng giờ.
-HS nêu
-HS liên hệ bản thân
 Thứ Ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010	
Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ đồ dùng học Toán lớp1.. û.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 A.. Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bảng cộng PV 8 .
 - NX , tuyên dương HS đọc thuộc .
 B. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Giới thiệu bài :
2.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm 8.
*Hoạt động 1: Làm việc với que tính và hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.
-Y/c mỗi hs lấy ra 8 que tính.
-Tách 8 que tính thành 2 phần và cất đi 1 phần.
-Hãy đếm số que tính còn lại.
-Hãy nói lại cách con vừa làm.
-GV theo dõi và KT cách làm của hs.
-Hãy nêu phép tính của con đã tách.
-GV ghi bảng: 8-1=7 8-7=1 8-2=6	 8-6=2 8-3=5 8-5=3
 8-4=4 
-Cho hs đọc lại các phép tính trên.
*Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ.
 -Cho hs đọc.
-GV xoá dần để hs tự đọc.
-Thi đọc thuộc bảng trừ.
- Tổ chức cho HS đọc ngược : 1 =8-
3. Thực hành trừ trong pv 8 
*Bài 1 : Yêu cầu làm bảng con .
 - Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
- GV kiểm tra, NX .
* Bài 2 , 3: ? Bài tập yêu cầu gì ?
- Giao BT: Y/c cả lớp làm bài 2, 3(cột 1) vào VBT.
- Kiểm tra , Chấm bài .
-Gọi hs đọc KQ
- NX ,chữa bài. 
-Y/c hs đổi chéo vở KTKQ.
- Chốt kiến thức . 
? Con có NX gì về các phép tính ở mỗi cột bài 2?
? Hãy NX các phép tính ở mỗi cột bài 3?
- KL: Cho HS nhận xét KQ của một cột tính để thấy được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 4 : - Yêu cầu HS QS hình .
? BT yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu HS nhìn vẽ tự nêu tình huống và tự nêu phép tính ứng với tình huống vừa nêu .
- Chấm điểm , NX .
4. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc bảng cộng .
- Về nhà đọc thuộc bảng cộng và làm BT 5 VBT .
-HS thực hiện.
-HS tách tự do.
-HS đếm và nêu: còn lại 6(2, 1) que tính.
-HS nêu cách làm: con tách thành 2 nhóm, nhóm 6 que nhóm 2 que( nhóm 5 que và nhóm 3 que)
-HS nêu phép tính với cách tách của mình.: 8-1=7; 8-2=6; 8-3=5
-HS yếu đọc.
-HS đọc: CN,N, ĐT.
. 
- Làm và đọc phép tính , KQ .
- Nêu cách viết KQ .
 7 6 5 4 3 2 1
- Nêu yêu cầu BT : Tính .
- Làm vào VBT - Đọc KQ , trình bày cách thực hiện .
B2 : 7 + 1 = 8 	 6 + 2 = 8 
 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 
 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2
B3 : 8 – 3 = 5 
 8 – 1 - 2 = 5 
 8 – 2 – 1 = 5 
- Đổi vở kiểm tra bài bạn làm .
-HSNX
( 8 – 3 cũng bàng 8 – 1 – 2 và bằng 8 – 2 – 1 = 5 )
- 1HS nêu yêu cầu bài ... g nhau.
-16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Số 17 được viết bằng 2 chữ số
Số 18 đứng liền sau số 17 và đứng liền trước số 19
 Thứ 6 ngày 6 tháng 1 năm 2012
	Toán :	HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I. Mục tiêu : 
 -Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt được số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng: 
 + Các bó chục que tính .
III. Lên lớp :
A .Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 , 19 .Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ .
 B. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài .
2. Giới thiệu số 20 
- Yêu cầu HS lấy 19 que tính . Lấy thêm 1 que tính nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Giáo viên thao tác và gắn bảng .
- 19 que tính thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que tính ?
- 20 que tính gồm mấy chục que ?
- Vậy 20 gồm mấy chục ?
- Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
-Số 20 gồm ? chục và ? đơn vị 
- Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 có ? chữ số là chữ số nào ?
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
3. Luyện tập . 
*Bài 1 : -Yêu cầu HS viết vào ở ô li các số từ 10 -> 20 và ngược lại .
- Kiểm tra, NX.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp 
*Bài 2 : ? Bài tập yêu cầu gì ?
- HD HS hoạt động theo N2.
- NX , kiểm tra 1 số cá nhân .
-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
 Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
* Bài 3 : 
-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 
- Gọi 1 HS viết ở bảng .
10 19 .
- Kiểm tra , NX .
- Các số trên tia số là số có mấy chữ số ? 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .
- Chuẩn bị bài 14 + 3 .
-1 học sinh làm theo và nói :
- 19 que tính thêm 1 que tính được 20 que tính .
-20 que tính gồm 2 chục que tính
- 20 gồm 2 chục
-số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Viết bảng con .
Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và 0
- Viết , đọc các số đã viết ở vở ô li .
-2 em lên bảng viết 
- Đọc yêu cầu BT : Trả lời câu hỏi 
 N2 hỏi – trả lời .
- Một số N trả lời trước lớp .
- NX N bạn .
- Làm vào VBT , đọc số .
- Các số trên tia số là số có 2 chữ số
Tập viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,
I.Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, kiểu chữ viết thường,
 cỡ vừa theo vở Tập viết 1/ tập 2.
II. Đồ dùng dạy học:
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. Hoạt động dạy học: 
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 -Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ, 
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 B .Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 - GV đưa chữ mẫu 
 - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ?
 - Giảng từ khó
 - GV viết mẫu 
 - Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
3. Thực hành 
 - Gọi HS đọc các từ cần viết . 
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4. Củng cố , dặn dò
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- HS quan sát
4 HS đọc và phân tích các tiếng : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
- HS quan sát
HS viết: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
- Viết vào vở tập viết : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
..
Tập viết : con ốc, đôi guốc, cá diếc, .
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thưiờng, cỡ vừa.
II. Đồ dùng dạy học:
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III. Hoạt động dạy học: 
 A. Kiểm tra bài cũ: 
 -Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, giấc ngủ, 
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 B .Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 - GV đưa chữ mẫu 
 - Đọc va øphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 - Giảng từ khó 
- GV viết mẫu 
 - Hướng dẫn viết bảng con:GV uốn nắn sửa sai cho HS3 3. Thực hành 
 - Gọi HS đọc các từ cần viết . 
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4. Củng cố , dặn dò
 -Nhận xét giờ học
- HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
HS viết:con ốc, đôi guốc,cá diếc, rước đèn
- Viết vào vở tập viết: con ốc, đôi guốc,cá diếc, rước đèn
 ..
Toán :	HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I. Mục tiêu : 
 -Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt được số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng: 
 + Các bó chục que tính .
III. Lên lớp :
A .Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 , 19 .Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ .
 B. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài .
2. Giới thiệu số 20 
- Yêu cầu HS lấy 19 que tính . Lấy thêm 1 que tính nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Giáo viên thao tác và gắn bảng .
- 19 que tính thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que tính ?
- 20 que tính gồm mấy chục que ?
- Vậy 20 gồm mấy chục ?
- Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
-Số 20 gồm ? chục và ? đơn vị 
- Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 có ? chữ số là chữ số nào ?
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
3. Luyện tập . 
*Bài 1 : -Yêu cầu HS viết vào ở ô li các số từ 10 -> 20 và ngược lại .
- Kiểm tra, NX.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp 
*Bài 2 : ? Bài tập yêu cầu gì ?
- HD HS hoạt động theo N2.
- NX , kiểm tra 1 số cá nhân .
-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
 Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
* Bài 3 : 
-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 
- Gọi 1 HS viết ở bảng .
10 19 .
- Kiểm tra , NX .
- Các số trên tia số là số có mấy chữ số ? 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .
- Chuẩn bị bài 14 + 3 .
-1 học sinh làm theo và nói :
- 19 que tính thêm 1 que tính được 20 que tính .
-20 que tính gồm 2 chục que tính
- 20 gồm 2 chục
-số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Viết bảng con .
Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và 0
- Viết , đọc các số đã viết ở vở ô li .
-2 em lên bảng viết 
- Đọc yêu cầu BT : Trả lời câu hỏi 
 N2 hỏi – trả lời .
- Một số N trả lời trước lớp .
- NX N bạn .
- Làm vào VBT , đọc số .
- Các số trên tia số là số có 2 chữ số
Tự nhiên – Xã hội :	 Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu :
 -Nêu được 1 số nét về cảnh quan thiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
II. Lên lớp :
A. Kiểm tra bài cũ: 	
 ? Xã con ở tên gì ? Con ở xóm nào ?	
 - Nhận xét bài cũ.
B. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh (TT)
2. Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm:
*Bước 1: Hoạt động nhóm
 - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
*Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là sản xuất lúa gạo , rau ,  và chăn nuôi 
3. Hoạt động 2 :Hướng dẫn làm việc theo nhóm ở SGK
- Yêu cầu HS Qs tranh .
? Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì?
? Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
? Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh đã sưu tầm cho HS quan sát.
- Gọi HS trình bày trước lớp .
- NX kết luận .
4. Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì?
- Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường sá á , nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học
- Hoạt động nhóm 4
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ
-Đại diện nhóm trả lời.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- QS tranh heo N2 , Theo câu hỏi của GV nói cho nhau nghe 
- Nhà cửa mọc san sát
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan chinh tuan 14-20đã chỉnh sủa.doc