Học vần
Bài 55: Eng-iêng
A. Mục tiêu:
- Nắm đợc cấu tạo vần eng, iêng.
- Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ để ao, hồ, giếng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: (5’)
- Đọc và viết cây súng; củ gừng; vui mừng.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần.
eng:
a) Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần eng và hỏi.
- Vần eng do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần eng với ung.
- Hãy phân tích vần eng?
Tuần 14: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 55: Eng-iêng A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần eng, iêng. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự n nhiên theo chủ để ao, hồ, giếng. B. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: (5’) - Đọc và viết cây súng; củ gừng; vui mừng. - Môi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc câu ứng dụng trong SGK. - 3 HS đọc. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần. - HS đọc theo giáo viên iêng - eng. eng: a) Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần eng và hỏi. - Vần eng do mấy âm tạo nên? - Vần eng do âm e và vần ng tạo nên. - Hãy so sánh vần eng với ung. Giống: Kết thúc bằng ng. Khác: eng bắt đầu bằng e. - Hãy phân tích vần eng? - Vần eng do âm e dứng trước và âm ng đứng sau. b) Đánh vần. - Vần eng đánh vần như thế nào? - e - ngờ - eng. - GV theo dõi chỉnh sửa. HS đánh vần Cn, nhóm. Lớp. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm và gài vần eng? - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài. - GV ghi bảng: Xẻng. - HS đọc lại. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng? - Tiếng xẻng có âm X đứng trước và vàn eng đứng sau, dấu hỏi trên e. - Tiếng xẻng đánh vần như thế nào? - HS trả lời - Yêu cầu đọc: lưỡi xẻng iêng: (Quy trình tương tự) ? Nêu điểm giống và khác nhau giữa eng và iêng. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - HS nêu cá nhân c) HD viết. - GV viết lên bảng và nêu quy trình viết. - HS theo dõi. - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết lên bảng. - GV nhận xét, chỉnh sửa. đ.Từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp - GV đọc mẫu giải nghĩa từ - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. Luyện tập. (30’) + Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đoc. - HS đọc: eng, xẻng, lưỡi xẻng và iêng, chiêng, trống chiêng. - Yêu cầu HS đọc lại từ ứng dụng. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh lên bảng và nêu câu ứng dụng - Quan sát tranh - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV HD và đọc mẫu. - Một vài em đọc lại. b) Luyện viết. - Cho hs viết bài trong vở tập viết. - HS tập viết theo mẫu. - GV theo dõi uốn nắn. - Thu chấm, nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề. Ao, hồ, giếng. - Tranh vẽ những gì? - Cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước. - Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng? - Cho HS chỉ trong tranh. - Ao thường dùng để làm gì? - Nuôi cá, tôm. - Giếng thường dùng để làm gì? - Lờy nước ăn, uống, sinh hoạt. - Nơi em ở có ao, hồ giếng không? - Nhà em lấy nước ăn ở đâu? - Theo em lấy nước ăn ở đâu là vệ sinh nhất? - Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn em phải làm gì? - HS tự liên hệ trả lời. - Hãy đọc chủ đề luyện nói. - Một vài HS đọc. 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Toán phép trừ trong phạm vi 8 A. Mục tiêu: Sau bài học HS được: - Khắc sâu khái niệm về phép trừ. - Tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. - Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8. B. Đồ dùng dạy học. - Sử dụng các hình vẽ trong sgk. - Sử dụng bộ đồ dùng học toán. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: (5’) - GV đọc các phép tính: 7 + 1; 8 + 0 ; 6 + 2: 7 8 6 - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc và tính kết quả. 1 0 2 8 8 8 - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. a. Lập phép tính trừ: 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1. - GV gắn lên bảng gài hình vẽ như trong SGK. - Học sinh nêu đề toán và phép tính : 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1. - Ghi bảng: 8 - 1 = 7; 7 - 1 = 8 - Học sinh đọc lại 2 công thức. b. Hướngdẫn học sinh lập phép trừ: 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5. 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3. (Tương tự như 8 - 1 và 8 - 7 ) c. Hướng dẫn học sinh học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8. - Giáo viên xoá dần từng phần của phép cộng để học sinh đọc. - Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. 3. Thực hành: Bài 1 - Khi đặt tính và làm tính theo cột dọc em cần lưu ý gì? - Ghi các số thẳng cột nhau - Học sinh làm theo tổ - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính và ghi kết quả vào phép tính 1 + 7 = 8 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bài 3: - HD tương tự bài 2 - Học sinh làm rồi lên bảng chữa - Gọi1 vài em nêu miệng cách làm 8 - 4 = 4 8 - 3 - 1 = 4 - Giáo viên nhận xét và chữa bài 8 - 2 - 4 = 4 Bài 4 - Bài yêu cầu gì? - Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp theo tranh Tranh 1: 8 - 4 = 4 Tranh 2: 5 - 2 = 3 Tranh 3: 8 - 3 = 5 Tranh 4: 8 - 6 = 2 - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - 2 học sinh đọc - Nhận xét giờ học. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 55 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần eng, iêng. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ung, ưng. - Viết: cây sung, trung thu, 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: eng, iêng. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: xà beng, cái kẻng, củ riềng, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần eng, iêng. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (3’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 8 I. mục tiêu: - Củng cố lại phép cộng, trừ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS làm tình trừ, cộng trong phạm vi 8 thành thạo. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8. - 3 hs đọc 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu - GV nhận xét. Bài 2: - HS nêu yêu cầu , làm và chữa bài - Bài yêu cầu gì? - Tính và ghi kết quả vào phép tính 1 + 7 = 8 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bài 3: - HD tương tự bài 2 - Học sinh làm rồi lên bảng chữa - Gọi1 vài em nêu miệng cách làm 8 - 4 = 4 8 - 3 - 1 = 4 - Giáo viên nhận xét và chữa bài 8 - 2 - 4 = 4 Bài 4 - Bài yêu cầu gì? - Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp theo tranh - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Cho học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 - 2 học sinh đọc - Nhận xét giờ học. Đạo đức đI học đều và đúng giờ (tiết 1) .I-Yờu cầu: - Biết được lợi ớch đi học đều và đỳng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều đỳng giờ. - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đỳng giờ. II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài. HS: VBT Đạo đức III-Cỏc hoạt động dạy - học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Yờu cầu cả lớp chào cờ theo hiệu lệnh. - Lỏ cờ của nước mỡnh cú đặc điểm gỡ? B.Dạy bài mới : 1.Hoạt động1: Quan sỏt tranh bài 1, thảo luận:7’-8’ - GV giới thiệu tranh. - Đoỏn xem truyện gỡ? - Vỡ sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Rựa chậm chạp lại đi học đỳng giờ? - Em thấy bạn nào đỏng khen? Vỡ sao? Hs thực hiện yờu cầu của gv . Quan sỏt tranh. Thảo luận nhúm cặp. Trỡnh bày. HS khỏc nhận xột. * GV kết luận: SGV 2. Hoạt động 2 : HS đúng vai theo tỡnh huống BT2 ( 8’- 10’) - Chia nhúm: giao nhiệm vụ: - Nếu em cú mặt ở đú em sẽ núi gỡ với bạn? Tại sao? Cỏc nhúm thảo luận chuẩn bị đúng vai. HS trỡnh bày. 3.Hoạt đụng 3: Liờn hệ( 7’- 8’) - Bạn nào luụn đi học đỳng giờ? - Kể tờn những việc cần làm để đi học đỳng giờ ? * Kết luận: SGV 3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’) - Cả lớp hỏt bài: Tới lớp, tới trường. - Nhận xột giờ học. Làm việc cỏ nhõn. Trỡnh bày, cả lớp bổ sung. Lắng nghe. Học sinh thực hiện tốt ở nhà. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 56: uông-ương (2 tiết) A. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo vần uông, ương - Học và viết được: Uông, ương,quả chuông, con đường - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng B. Đồ dùng dạy: - Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc và viết: Cái kẻng, củ riềng, bay liệng. - Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - GV nhận xét, cho điểm - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - HS đọc 3 - 4 II. Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: - HS đọc theo GV: uông, ương 2- Dạy vần: Uông: a- Nhận diện vần: - Viết bảng vần uông và hỏi - HS quan sát - Vần uông do những âm nào tạo nên? - Vần uông do uô và ng tạo nên - Hãy so sánh vần uông với vần iêng ? - Giống: Kết thúc = ng - Khác: uông bắt đầu = iê - Hãy phân tích vần uông? - HS phân tích b- Đánh vần: - Vần uông đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - uô - ngờ - uông - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Yêu cầu HS tìm và gài vần uông - HS thực hiện - Ghi bảng: chuông - Hãy phân tích tiếng chuông? - HS đọc - Tiếng chuông có âm ch đứng trước vần uông đứng sau - GV theo dõi, chỉnh sửa - Chờ - uông - chuông - Ghi bảng: quả chuông (gt) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Cho HS đọc: uông, chuông, quả chuông ương:(Quy trình tương tự) ? So sánh uông và ương. c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc theo tổ - HS tìm điểm giống và khác nhau - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV đọc mẫu và giải nghĩa - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: (30’) a- Luyện đọc: - HS đọc CN, nhóm, lớp + Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng nêu yêu cầu và hỏi - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ trai gái bản mường dẫn - GV đọc mẫu và hướn ... ầu, cho hs làm miệng. - GV hướng dẫn để hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống? - Làm và chữa bài. - Tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS yếu chữa. 8 + 1= 9 ; 9 - 1= 8 ; 9 - 8= 1 - Điền 2 vì 7 + 2= 9 - Làm và chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi hs nêu bài toán? - Gọi hs giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác? - Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? 9 - 4= 5 - Có 9 con ong, 5 con ở trong tổ. Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9 - 5 = 4 3. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà học bài. Thủ công Gấp đoạn thẳng cách đều I- Mục tiêu: Biết cỏch gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều . - Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều đường kẻ .Cỏc nếp gấp cú thể chưa thẳng, phẳng . - Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, tỉ mỉ và khộo lộo. II. Chuẩn bị : GV: +Mẫu gấp cỏc nếp gấp cỏch đềy cú kớch thước lớn -HS: +Giấy màu, giấy nhỏp, vở thủ cụng. III.Cỏc hoạt động dạy học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : (5’) - Cho HS nờu lại cỏch gấp cỏc nếp gấp cơ bản. - Nhận xột – Ghi điểm. *Nhận xột chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài: Hỏt HS nờu Hs nhắc tựa bài. * Cỏc hoạt động: Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cỏch đều. - Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt mẫu gấp, nờu nhận xột. +Nhận xột gỡ về cỏc nếp gấp giấy ? GV kết luận: Hs quan sỏt mẫu, phỏt biểu, nhận xột. Hoạt động 2 : Giới thiệu cỏch gấp. -Giỏo viờn hướng dẫn mẫu cỏch gấp. a.Nếp thứ nhất: b. Nếp thứ hai: c. Nếp thứ ba: Học sinh lắng nghe và nhắc lại. d. Cỏc nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như cỏc nếp gấp trước. Hoạt động 3 : Thực hành. - Giỏo viờn nhắc lại cỏch gấp theo quy trỡnh cho học sinh thực hiện. - Giỏo viờn theo dừi giỳp đỡ cỏc em yếu. - Hướng dẫn cỏc em làm tốt dỏn vào vở. -Học sinh quan sỏt -Học sinh thực hành trờn giấy nhỏp. Khi thành thạo học sinh gấp trờn giấy màu. -Trỡnh bày sản phẩm vào vở. Hoạt động 4 : Đỏnh giỏ sản phẩm. -Cho HS trưng bày sản phẩm. -GV cựng HS nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm -HS trưng bày sản phẩm. -Nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm. 4. Củng cố, dặn dò: (5’) Yờu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. Hs nhắc lại , - Dọn vệ sinh, lau tay Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 59: ôn tập (2 tiết) A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể. - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh. - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng trong bài - Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể Quạ và Công. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh. - Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Quạ và Công". B. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết và đọc: Đình làng, thông minh, bệnh viện. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học: - Treo bảng ôn lên bảng. - Học sinh đọc giáo viên chỉ. - Yêu cầu học sinh đọc các âm vần có trong bảng ôn. - Học sinh chỉ theo giáo viên đọc. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. - Học sinh tự đọc tự chỉ. b. Ghép âm thành vần: - Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang. - Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô.. với ng và ê, i với nh. - Cho hs đọc các vần vừa ghép được - Học sinh đọc CN, nhóm lớp. c. Tập viết từ ứng dụng: - Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình. - Quan sát, viết vào bảng con - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. d. Đọc từ ứng dụng: - GV đưa ra từ ứng dụng - GV đọc mẫu giải thích. - HS đọc cn, nhóm, lớp. - HS đọc lại Tiết 2 3.Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc: - Chúng ta vừa ôn lại những vần NTN? - Đọc Cn, nhóm lớp. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Trả lời - Cho hs đọc - Đọc CN, Nhóm, lớp. - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. b. Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - Tập viết theo mẫu chữ. - Chấm một số bài viết và nhận xét. c. Kể chuyện "Quạ và Công" - Các em đã nhìn thấy con quạ và con công bao giờ chưa? Chúng như thế nào? - Trả lời - Vì sao như vậy chúng ta hãy nghe chuyện "Quạ và Công nhé" . - GV kể diễn cảm truyện. - GVHDHS kể lại nội dung câu chuyện theo từng tranh. - HS tập kể theo nhóm - Các nhóm cử đại diện lên chỉ và kể theo tranh - GV theo dõi, hướng dẫn thêm + Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì 4 - Củng cố Dặn dò: (5’) - Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK) - HS đọc ĐT - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. - HS tìm và nêu - Nhận xét chung giờ học Thể dục ôn thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI vận động I. Mục tiêu: - Ôn 1 số động tác thể dục RLTDCB đã học. - Ôn lại trò chơi"Chạy tiếp sức". - Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. - Chuẩn bị: 1 còi, 2 lá cờ, 1 sân vẽ cho trò chơi. III. Các hoạt động cơ bản: A. Phần mở đầu: (10’) 1. Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất x x x x - Điểm danh x x x x - Phổ biến mục tiêu bài học. 3 - 5 cm (GV) ĐHNL 2. Khởi động. - Đứng vỗ tay và hát. x (GV) x - Giậm chân tại chỗ theo đúng nhịp. x x - Trò chơi: " Chạy tiếp sức" x ĐHTC B. Phần cơ bản. 1. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng N2: Đưa hai tay dang ngang. N3: Đứng đưa hai tay lên cao , chếch chữ V N4: Về TTCB. 2. Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa chân trái ra trước hai tay chống hông. N2: Đứng hai tay chống hông. N3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. N4: Về TTCB. 3. Trò chơi chạy tiếp sức. - Nêu tên trò chơi, tập hợp theo đội hình trò chơi, giải thích luật chơi. C. Phần kết thúc:( 3’) - Hồi tĩnh: Đi đường theo nhịp hát. - Nhận xét giờ học (Khen nhắc nhở và giao bài về nhà) x x x x x x x x Tự nhiên xã hội An toàn khi ở nhà A. Mục tiêu: - Nắm được 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu - Biết kể tên và xác định 1 số vật trong nhà có thể gây đứt tay nóng, bỏng.. - Thói quen cẩn thận để đảm bảo an toàn. B. Chuẩn bị: - Phóng to các hình ở bài 14 SGK. C. Các hoạt động Dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Hàng ngày em làm những công việc gì? - 2 học sinh trả lời. - Giáo viên nhận xét, cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Cho hs quan sát tranh. - Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? - Học sinh làm việc theo cặp, 2 em quan sát chỉ vào hình và nói cho nhau nghe các câu trả lời. - Khi dùng dao và các vật sắc nhọn ta cần chú ý những điều gì? - Giáo viên gọi 1 số học sinh xung phong trình bày kết luận. - Những học sinh khác theo dõi, nhận xét bổ xung. - Khi phải dùng dao và các đồ vật sắc nhọn phải cẩn thận để tránh khỏi đứt tay. - Những đồ dùng để trên cần tránh xa tầm tay đối với các em nhỏ. - HS chú ý lắng nghe. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. - Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? - Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì? Nói gì lúc đó. - HS thảo luận nhóm 4: Chỉ tranh và đoán các tình huống có thể xảy ra trong mỗi bức tranh. + Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên chỉ vào tranh và trình bày các ý kiến của nhóm mình. - Các nhóm khác nghe nhận xét và bổ xung. * GVKL: SGK 3. Củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. + Thực hiện theo ND đã học. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 59 I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc băng âm ng, nh. -HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng từ có các vần cần ôn. - Biết viết đẹp. II. Đồ dùng - VBT Tiếng Việt 1 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc bài inh, ênh - 3 hs đọc - Gv nhận xét cho điểm. 2. Bài mới a, Giới thiệu bài B, Ôn tập - ?Trong tuần đã học các vần nào. - Ghi bảng. - Vần eng, iêng, uông, ương, - So sánh các vần đó - HS so sánh Ghi bảng ôn tập gọi hs ghép tiếng. * Đọc từ ứng dụng. - Ghi các từ ứng dụng gọi hs xác định các tiếng có vần đang ôn, sau đó cho hs đọc tiếng, từ có vần mới. - HS thực hiện cá nhân, nhóm. *Viết bảng. - GV đưa ra chữ mẫu, gọi hs nhận xét về độ cao của các nét, điểm đặ bút, dừng bút. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Quan sát để nhận xét về độ cao của các nét, - GV hướng dẫn quy trình viết. * Đọc bảng - Cho hs đọc bảng lớp không theo thứ tự, theo thứ tự - viết vào bảng con. - Đọc cá nhân, tập thể. - cho hs viết vở - hs viết vào vở. 3. củng cố, dặn dò. (5’) ? Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về phép trừ trong phạm vi 9. - Củng cố kỹ năng trừ trong phạm vi 9. - Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9. 2. Luyện tập Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu. Sau đó cho hs làm vào bảng con Lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu, cho hs làm miệng. - GV hướng dẫn để hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Treo bảng phụ, hỏi có 9, 7 em điền mấy vào ô trống? - Làm và chữa bài. - Tự nêu câu hỏi và trả lời miệng, HS yếu chữa. 8 + 1= 9 ; 9 - 1= 8 ; 9 - 8= 1 - Điền 2 vì 7 + 2= 9 - Làm và chữa bài. Bài 4: Treo tranh, gọi hs nêu bài toán? - Gọi hs giỏi nêu đề toán khác, từ đề toán của bạn em nào có phép tính giải khác? - Đàn ong có 9 con, 4 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? 9 - 4= 5 - Có 9 con ong, 5 con ở trong tổ. Hỏi có mấy con bay ra ngoài? 9 - 5 = 4 3. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà học bài. Sinh hoạt Sơ kết tuần A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: B. Kế hoạch tuần 15: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 14 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
Tài liệu đính kèm: