Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Tiết 2 + 3 : Học vaàn

 Bài 55 :Eng - iêng

I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng

 - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.

 - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân.

 - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1

 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bảng ghép chữ Tiếng Việt

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 (Tiết 1)

 

doc 42 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14 
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
2
04/ 12/ 06
HĐTT
Họcvần(2t)
Toán
Mĩ thuật
1
2-3
4
5
Chào cờ
Bài 55: eng - iêng 
Phép trừ trong phạm vi 8 
Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông
3
05/ 12/ 06
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
TNXH
1
2-3
4
5
 Luyện tập 
 Bài 56 : uông - ương
 Gấp các đoạn thẳng cách đều
An toàn khi ở nhà
4
06/ 12/ 06
Toán
Học vần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Phép cộng trong phạm vi 9
Bài 57: ang - anh
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)
5
07/ 12/ 06
Âm nhạc
Học vần(2t)
Thể dục
1
2-3
4
Học hát: bài sắp đến tến rồi 
Bài 58: inh - ênh
Thể dục rèn luyện  cơ bản, trò chơi vận động
6
08/ 12/ 06
Toán
Học vần(2t)
HĐTT
1
2-3
4
Phép trừ trong phạm vi 9
Bài 59: Ôn tập
Sinh hoạt cuối tuần 
TuÇn 14 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
 TiÕt 1 : Chào cờ 
TiÕt 2 + 3 : Häc vần
 Bài 55 :Eng - iêng
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng
 - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. 
 - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng 
 Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân.
 - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Bảng ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®äng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết bảng con: Trung thu, 
 Củ gừng
- Gọi 2 HS đọc bài 54
- Nhận xét đánh giá.
..........................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Dạy vần : 
* Vần eng . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần eng 
- Em hãy so sánh ung với ong 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
- Vần eng đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm x ghép vào vần ung và dấu hỏi để được tiếng xẻng
- GV nhận xét , ghi bảng : 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+GV rút ra từ khoá: lưỡi xẻng, ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần iêng : (t­¬ng tù )
- So sánh 2 hai vần eng và iêng
- GV ghi bảng : cái kẻng, xà beng, 
 củ riềng, bay liệng .
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 (Tiết 2)
 3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng
+Tranh vẽ những gì ?
+ Hãy nhìn tranh chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
+ Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? Ao, hồ, giếng, nước mưa?
+ Bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì ?
* Luyện viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, 
 trống , chiêng.
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố-Dặn dò :
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
 Ho¹t ®éng cđa HS 
- HS 2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- Lớp ghép e + ngờ – eng
- Giống: ng
- Khác: e và o
- HS phát âm eng 
- e –ngờ – eng 
- HS ghép xẻng 
 ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ lưỡi xẻng. 
 Lưỡi xẻng
- Vần iêng gồm có âm đôi iê và 
âm ng ghép lại với nhau
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: e và iê
- HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
- HS viết vào bảng con.
.
+ HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp 
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 ao, hồ, giếng
- HS quan sát tranh và tự nói
+ HS nhìn tranh và chỉ.
+S tự nói theo suy nghĩ
+lấy nước ăn uống từ giếng.
+Chúng ta cần phải bảo vệ môi trường
- HS viết vào vở.
TiÕt 3 : Toán
	 Phép trừ trong phạm vi 8
	I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS: 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8 hình tam giác, 8 hình tròn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8
......................................................................
2.Bài mới.
a.Giới thiệu : .
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết.
* Bước 2: GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 8 – 1 = 7
- GV nêu: 8 bớt 7 bằng mấy ?
- Ghi : 8 – 7 = 1
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1
Là phép tính trừ
c.Học phép trừ: 
 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2
 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3
 8 – 4 = 4 8 – 4 = 4
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước đẻ HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để HS trả lời: Tám trừ mấy bằng bảy ?
 Tám trừ bảy bằng mấy ?
 Sáu bằng tám trừ mấy ?
 Hai bằng tám trừ mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện ta
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
- Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- 8 bớt 1 bằng 7
- Hs đọc : 8 – 1 = 7
- 8 bớt 7 bằng 1
- Đọc: 8 – 7 = 1
- Đọc 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 
- HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bàI
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ với 1 được bao nhiêu trừ tiếp với 3, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+Hs làm bài và chữa bài.
- Thực hiện phép trừ.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
-HSlắng nghe
TiÕt 6 : Toán :(¤n)
	 Phép trừ trong phạm vi 8
	I.MỤC TIÊU:
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1 và các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài dạy: 8ình tam giác, 8hình tròn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ho¹t ®éng cđa GV 
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2: VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: VBT
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: VBT
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện ta
Ho¹t ®éng cđa HS 
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Muốn tính 8-1-3= thì ta tính 8 trừ với 1 được bao nhiêu trừ tiếp với 3, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+Hs làm bài và chữa bài.
- Thực hiện phép trừ.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
-HSlắng nghe
TiÕt 3 : Toán
	 Luyện tập	
I.MỤC TIÊU:
- Giúp Hs củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 8.
 -RÌn kü n¨ng lµm to¸n cho HS .
 HS thuéc b¶ng céng trõ 8,lµm thµnh th¹o c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 8.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1
- các tờ bìa có đánh số từ 0 đến 7
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
...................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho Hs nhẩm rồi nêu kết quả
- Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang
* Bài 2: Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hs tự nêu cách làm bài
* Bài 3: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. 
* Bài 4 :
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Bài 5: Nối với số thích hợp
- Cho HS nêu yêu cầu , cách làm bài và thực hiện bài toán.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8
- HS làm bài rồi chữa bài
- HS thực hiện phép tính theo hàng ngang.
- Điền số vào ô trống.
- Để có số diền vào ô trống. VD ta lấy 5 cộng với 3 được 8 viết  ... 9 – 8 = 1
- Đọc 9 – 1 = 8 9 – 8 = 1 
- HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính.
- Thực hiện phép trừ.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
-HS lắng nghe.
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
TiÕt 2 + 3 : Học vần
 Bài 59 : Ôn tập
I.MỤC TIÊU
 - Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần.
 - Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.
 - Đọc đúng các từ câu ứng dụng trong bài, đọc được các câu , từ chứa các vần vừa học.
 - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng tuyện kể Quạ và Công.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sách Tiếng Việt 1 tập I
 - Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng, nh (Trang 120 SGK)
 - Tranh minh hoạ các từ câu ứng dụng, truyện kể Quạ và Công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 (Tiết 1)
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài 58
- Đọc cho Hs viết bảng con:
 Đường làng, thông minh
....................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: 
- GV ghi các vần HS tìm trên bảng lớp .
b.Hướng dẫn ôn tập :
* Các vần vừa học:
- Cho HS chỉ các vần vừa học có trong bảng ôn
- Gv đọc vần HS chỉ chữ ghi âm.
* Ghép âm thành vần:
- Cho lớp ghép chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo các vần tương ứng.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
- Cho HS đọc các từ ứng dụng
- Giải thích các từ ứng dụng:
+ Bình minh: là buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
+ Nhà rông: nhà để tụ họp người dân trong làng.
+ Nắng chanh chang: nắng to, dày ,và rất nóng.
* Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập:
- Cho HS luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng:
+ GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Trên trời mây trắng như bông.
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng.
- Cho HS luyện đọc câu, doạn , bài
* Cho HS viết vào vở.
* Kể chuyện : Quạ và Công
- GV cho HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- GV nêu nội dung tranh.
- GV cho hs tập kể chuyện theo tranh.
- Rút ra bài học : Vội vàng hấp tấp lại có tính tham lam nên chẳng bao giờ làm được việc gì cả.
* Tổ chức trò chơi: Thi làm Quạ Công.
4.Củng cố– dặn dò: 
- Cho HS đọc lại bài
- Choố tìm chữ mới có vần vừa ôn.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài hôm sau: bài 60
 Ho¹t ®éng cđa HS
-3 HS đọc lại bài
- HS 2 Dãy bàn cùng viết 2 từ GV vừa đọc.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Vần : ang - anh
- Khác: vần ang kết thúc bằng ng vần anh kết thúc bằng nh.
- HS lần lượt tìm và nêu.
- HS lần lượt lên ghi các vần: am, ăm, âm, om, ôm, um, iêm, uôm, ươm, em, êm, im.
- HS tự chỉ các vần và đọc
- HS lần lượt đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép được: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, inh.
- HS đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang
- Đọc cá nhân, đồng thanh .
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt.
- HS thảo luận nhóm và nhận xét.
- HS luỵện đọc nhóm, cá nhân, tập thể.
- HS viết vào vở tập viết
- HS đọc tên câu chuyện: Quạ và Công
- HS theo dõi câu chuyện
- HS tập kể theo nhóm.
- HS kể nối tiếp câu chuyện theo tổ.
- HS lên thực hiện trò chơi.
- HS đọc lần lượt Cá nhân, nhóm.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa ôn.
 TiÕng viƯt:(«n)
 Ang ,anh . 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã ang anh .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
TiÕng viƯt:(«n)
 Eng ,iªng . 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã eng ... ..iªng . 
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®énh cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
TIÕNG VIƯT :(RÌn viÕt )
Bài : Qđa chu«ng ,con ®­êng . 
I .MUC TI£U :
-ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch .
-RÌn ®ĩng t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt .
-HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp .
II -®å dïng
-B¶ng ch÷ mÉu 
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cđa thµy 
Ho¹t ®éng cđa trß .
1 .LuyƯn viÕt b¶ng .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt 
--Tõ qu¶ chu«ng gåm mÊy ch÷ ?
-NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ?
-Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,?
-VÞ trÝ dÊu hái .
GV h­íng dÉn tõ con ®­êng tu¬ng tù 
2.LuyƯn viÕt vë .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt .
-QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy .
-GV chÊm nhËn xÐt .
3. Cđng cè dỈn dß :
-H«m nay viÕt ch÷ g× ?
Con ch÷ nµo cao nhÊt ?
CÇn l­a ý ®iỊu g× ?
-HS nªu quy tr×nh viÕt .
-HS viÕt b¶ng con .
-HS nh¸c t­ thÕ ngåi viÕt .
-HS viÕt vë tËp viÕt .
HS TL .
TiÕt 6 : To¸n («n)
Phép trõ trong phạm vi 9
	I.MỤC TIÊU:
 - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép trõ 9.
 - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 9.
 - Thực hành tính trõ đúng trong phạm vi 9 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -VBTTN. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
 7 cộng mấy bằng 9 ?
 9bằng mấy cộng mấy ?
* Bài 6: VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 7: VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 8: VBT
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 9 : VBT
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trõ trong phạm vi 9 
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Muốn tính 1+3+5= thì ta tính 1 cộng với 3 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
- Thực hiện phép trõ.
- HS đọc lại bảng trõ trong phạm vi 9 
-HS lắng nghe.
 tiÕt 7: Sinh ho¹t
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 14–Ph­¬ng h­íng tuÇn 15
I.mơc tiªu
 -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần 
- Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 15 .
II.NéI DUNG :
Ho¹t ®éngcđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
®ỵt thi 20-11:
¦u :.......................................................
....................................................................
KhuyÕt :.............................................
................................................................. 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 15
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 - NghÜ vỊ mĐ .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
- GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba .
 - HS ch¬i

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc