GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
Nghỉ ( HS hát 1 bài)
3. Bài tập : (7) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)
Bài 1: Khoanh tiếng có vần
Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết tiếngcó vần uông, ương .
Bài 2: nối
- HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học có vần uông, ương .
Tuần14 Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc: eng, iêng I.Mục tiêu: - HS đọc được vần eng, iêng và các tiếng từ có chứa vần eng, iêng . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần eng, iêng . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần eng, iêng . Bài 3:Điền eng hay iêng ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Phép trừ trong phạm vi 8 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ , Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 57 Bài tập 1 (T57) HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép trừ trong phạm vi 8. Bài tập 2 (T58) Đúng ghi đ, sai ghi s HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS CC các bước tính trong dẫy tính Bài tập 3 (T55) HS quan sát tranh nêu bài tóanvà phép tính tương ứng GV hướng dẫn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 8 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : eng, iêng I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần eng, iêng và các tiếng từ có chứa vần eng, iêng HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần eng, iêng . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần eng, iêng. GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ ba, ngày23 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 47: uông, ương I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần uông,ương , từ khoá quả chuông,con đường. Đọc được từ ứng dụng: rau muống ,luống cày,nhà trường ,nương rẫy. Đọc được câu ứng dụng : Nắng đã lên.Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiện theo chủ đề: Đồng ruộng. *. TH bảo vệ môi trường nước. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết ôn , ơn, con chồn, sơn ca.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : uông (5-6’) Gv gắn vần ua- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (uô-ng) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. .( chú ý HS yếu) Yêu cầu hs tìm ghép vần uông vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm ch đằng trước uông được tiếng chuông. GV viết bảng tiếng chuông- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát quả chuông- nêu nội dung tranh- viết từ quả chuông cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). .( chú ý HS yếu) b. Nhận diện vần ương( 5-6’) phương pháp tương tự..( chú ý HS yếu) HS so sánh vần uông, ương => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: luống cày , nương rẫy Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :uông, ương, quả chuông, nương rẫy. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. .( chú ý HS yếu) b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Đồng ruộng. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. *. TH: Bảo vệ môi trường nước 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần en, ên. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên và xã hội An toàn khi ở nhà I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: . Kể được một số vật nhọn sắc trong nhà có thể gây ra đứt tay. Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng, bỏng, cháy. 2. Kỹ năng: Rèn thói quen không nghịch vật sắc nhọn. 3. Thái độ: Có ý thức giữ an toàn khi ở nhà. II - Đồ dùng. Tranh minh hoạ. III - Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình?. 2. Bài mới.(25’) Hoạt động 1: Quan sát hình MT: Biết cách phòng tránh đứt tay. Bước 1: Hướng dẫn H quan sát hình tr30 HS quan sát tranh SGK theo cặp và trả lời câu hỏi trả lời câu hỏi SGK Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày => Kết luận: SGV tr55 Hoạt động 2: Đóng vai MT: Nên tránh gần lửa và những chất gây cháy. Bước 1: Chia nhóm: 4 HS GV cho HS thảo luận theo nhóm- quan sát hình tr31 và trả lời câu hỏi: Bước 2: Trình bày GV đưa ra câu hỏi gợi ý. => Kết luận: SGV tr56 + 57 IV. Củng cố - dặn dò.(3’) Nhắc lại bài học. Chuẩn bị bài sau. Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I.Mục tiêu : 1.HS nắm được cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. 2.Gấp các đoạn thẳng cách đều hoàn chỉnh bao gồm các nếp gấp lên xuống cách đều nhau.( nếp gấp song song) 3.Có ý thức giữ vệ sinh lớp học . II.Đồ dùng dạy học.: Mẫu các đoạn thẳng cách đều và giấy thủ công III.Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). a.Giới thiệu(4-5’) HS quan sát mẫu các đoạn thẳng cách đều HS nhận xét(các đoạn thẳng cách đều nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại) b.Hướng dẫn cách gấp(12’) GV hướng dẫn HS thực hiện cách gấp từng nếp HS quan sát mẫu,GV làm mẫu ,HS làm theo. c.Luyện tập(12’) HS hoàn chỉnh các nếp gấp cách đều GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. GV hướng dẫn gấp Trưng bày sản phẩm(theo tổ) HS,GV nhận xét đánh giá. 3.Củng cố –dặn dò(2’) GV nhận xét giờ học. Nhắc HS vệ sinh lớp học. Ôn tiếng Việt Luyện đọc: uông, ương I.Mục tiêu: - HS đọc được vần uông, ương và các tiếng từ có chứa vần uông, ương . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần uông, ương . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần uông, ương . Bài 3:Điền uông hay ương ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Luyện tập A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ , Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập Bài tập 1 HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép trừ trong phạm vi 8. Bài tập 2 Đúng ghi đ, sai ghi s HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS CC các bước tính trong dẫy tính Bài tập 3 HS quan sát tranh nêu bài tóanvà phép tính tương ứng GV hướng dẫn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 8 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 57: ang, anh I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần ang, anh , từ khoá cây bàng, quả chanh. Đọc được từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh trưng, hiền lành. Đọc được câu ứng dụng: Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiện theo chủ đề: Buổi sáng. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết bài 56.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : ang (5-6’) Gv gắn vần ang- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (a-ng) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. .( chú ý HS yếu) Yêu cầu hs tìm ghép vần ang vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm b đằng trước ang và dấu huyền được tiếng bàng. GV viết bảng tiếng bàng- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát cây bàng- nêu đặc điểm- viết từ cây bàng cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần anh( 5-6’) phương pháp tương tự..( chú ý HS yếu) HS so sánh vầnaang, anh => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: buôn làng, hải cảng Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : ang, anh, cây bàng, cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. .( chú ý HS yếu) b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Buổi sáng. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần in, un. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nh Tự nhiên và xã hội Tiết 14 :An toàn khi ở nhà Giáo án thứ ba Thủ công . Tiết 14 : Gấp các đoạn thẳng cách đều. Giáo án thứ ba Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc: ang, anh, inh, ênh I.Mục tiêu: - HS đọc được vần ang, anh, inh, ênh và các tiếng từ có chứa vần ang, anh, inh, ênh . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần ang, anh, inh, ênh . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần ang, anh, inh, ênh . Bài 3:Điền ang, anh hay inh, ênh ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Phép cộng trong phạm vi 9 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng , Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 58 Bài tập 4 (T58) HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . - Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài CC phép cộng trong phạm vi 9. Bài tập 0 Đúng ghi đ, sai ghi s HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS CC các bước tính trong dẫy tính Bài tập 5 (T59) HS quan sát tranh nêu bài tóanvà phép tính tương ứng GV hướng dẫn hs lập phép toán CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 9 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : ang, anh, inh, ênh I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần ang, anh, inh, ênh và các tiếng từ có chứa vần ang, anh, inh, ênh HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ang, anh, inh, ênh . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần ang, anh, inh, ênh GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn các động tác thể dục RLTTCB đã học. Học đứng đưa một chân sang ngang. Tiếp tục ôn trò chơi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập luyện. 3. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - Địa điểm , phương tiện. Còi, vệ sinh sân trường iii - Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu (5-6’) GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 2. Phần cơ bản(22-25’) a. Ôn tư thế cơ bản:(2-3l) HS tập- GV nhận xét sửa sai . b. Ôn phối hợp: GV hô , HS tập.- GV quan sát nhận xét, sửa sai c. Học TTCB: Đưa 1 chân ra sau, 2 tay rơ cao thẳng hướng. GV làm mẫu- Phân tích động tác- HS quan sát và làm theo- GV nhận xét sửa sai. d. Trò chơi “Chạy tiếp sức”(5-6’) -Gv phổ biến cách chơi và luật chơi. HS tham gia trò chơi 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc ôn tập ở nhà Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm của phép trừ. Tự thành lập phép trừ trong phạm vi 9. 2. Kỹ năng: Biết đặt tính, tính nhẩm đúng. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT3.tranh vẽ BT4 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng 9- 2HS làm bảng lớp phép tính trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài mới: (8-10’) a) Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. *Thành lập công thức: Cho HS lấy 9 đồ vật rồi bớt đi một số đồ vật HS tự nêu cách làm và viết phép tính tương ứng vào bảng con. Gv theo dõi hướng dẫn HS đọc công thức đã lập- GV tổng hợp thành bảng 9 - 8 = 1 9 – 1 = 8 9 – 7 = 2 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 – 4 = 5 9 - 5 = 4 HS đọc CN + ĐT 3. Bài tập(15’) Bài 1: gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm bảng con( chú ý đối tượng hs yếu+TB) Nhận xét , củng cố trình bày phép trừ trong phạm vi 9. Bài tập 2: 1 hs nêu y/c- lớp làm bảng lớn. Củng cố bảng trừ 9và MQH giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: 1 hs nêu y/c- CN làm bảng nhóm- Dán bảng, nhận xét+ bình chọn CC phép tính cộn , trừ. Bài 4: HS nêu bài toán và phép tính tương ứng với hình- GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi) CC: Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứng. 3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9) GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ. Học vần Bài 59: Ôn tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc ng .Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tiết quan trọng trong truyện kể.Quạ và công II- Đồ dùng dạy – học GV bảng ôn HS bảng con ,SGK III-Các hoạt động dạy –học Tiết 1 (35’) 1. Bài cũ.(5’) Đọc SGK.HS nhận xét ,GV ghi điểm. Viết bảng con: buôn lảnau muống, bay liệng...HS đọc câu UD bài 58 HS nhận xét –GV đánh giá. 2. Ôn tập (30’) a) Giới thiệu bài. HS nêu các vần đã học kết thúc ng ong, ang, âng, ăng, ông , eng, êng, ing, ung,ưng, iêng, uông, ương, inh, anh , ênh. b) Ôn các vần vừa học. GV treo bảng ôn.HS đọc thầm HS ghép âm thành vần.(HS đọc cá nhân ,đồng thanh) HS nhận xét- GV uốn nắn. Đọc từ ứng dụng: Bình minh, nhà rông, nắng chang chang. HS đọc cá nhân ,đồng thanh(HS yếu đánh vần) GV giải thích từ. GV cho HS đọc lại toàn bài. Hướng dẫn viết. GV đọc cho HS viết: bình minh, nhà rông GV cho HS viết bảng con.HS nhận xét ,GV uốn nắn. Tiết 2(35’) 3. Luyện tập.(21’) a) Luyện viết.(6’) Cho H viết vở. Chấm bài - Nhận xét. b) Luyện đọc.(15’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như may Mấy cô má đỏ hay hây Đội bông như thể đội mây về làng. . HS đọc từ ,đọc câu. GV chỉnh sửa cách đọc. 4. Kể chuyện:(12’) Chia phần Nội dung truyện SGV tr174 GV kể tóm tắt câu chuyện. GV kể theo tranh. GV cho HS kể theo tranh. GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng làm được việc gì. IV - Củng cố - dặn dò.(3’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 60.
Tài liệu đính kèm: