Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn

Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn

Tiết 2, 3:

Học vần:

BÀI 55: eng - iêng

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.

- HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ao,hồ, giếng”

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1

- Tranh minh hoạ phần luyện nói

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu, củ gừng , vui mừng ,-Đọc câu ứng dụng:

- Đọc toàn bài

- GV nhận xét bài cũ

2. Dạy học bài mới:

a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)

b) Dạy chữ ghi âm:

* Nhận diện vần: eng

- GV viết lại vần eng

+ Phát âm:

- Phát âm mẫu eng

- Nêu cấu tạo vần eng

- Ghép vần eng

+ Đánh vần: eng

+ So sánh vần eng với vần ong

Tiếng và từ khoá:

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 14 - Nguyễn Thị Hiển – Trường TH Đồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14:
Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: 
Chòa cờ
******************************
Tiết 2, 3:
Học vần:
BÀI 55: eng - iêng
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng. 
- HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Ao,hồ, giếng”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các từ: cây sung, trung thu, củ gừng , vui mừng ,-Đọc câu ứng dụng: 
- Đọc toàn bài
- GV nhận xét bài cũ
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 
b) Dạy chữ ghi âm:
* Nhận diện vần: eng 
- GV viết lại vần eng
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu eng
- Nêu cấu tạo vần eng
- Ghép vần eng
+ Đánh vần: eng
+ So sánh vần eng với vần ong
Tiếng và từ khoá:
* Nhận diện vần: iêng- tương tự 
- Hướng dẫn viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Giải lao: 2 phút
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Viết từ lên bảng:
 Cái kẻng củ riềng
 Xà beng bay liệng
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
* HDHS viết: 
- Viết mẫu: 
 Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
* Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
gv nêu câu hỏi
4. Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi tìm tiếng, từ chứa vần vừa học
 - Nhận xét tiết học
- 3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: eng,iêng
- HS phát âm
- HS nêu
- HS ghép eng
- HS đánh vần eng
- HS so sánh
+ xẻng
- Cả lớp ghép tiếng xẻng, phân tích
- Đánh vần tiếng xẻng
- Đọc lưỡi xẻng
- Đọc toàn bài eng -xẻng - lưỡi xẻng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Tương tự vần eng
- chiêng, hs ghép chiêng
- HS phân tích-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Đánh vần: chờ -iêng -chiêng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: 
- HS viết vào vở: 
- Hs đọc từ ứng dụng
- Hs đọc bảng
- HS viết vở
- HS nói tên chủ đề: đá bóng
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- Chia làm 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Các hình vật mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Tính: 1 +7 = 6 +2 = 3 + 5 =
 7 +1 = 6 - 3 = 4 + 4 =
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét bài cũ
2. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài (ghi đề bài)
 Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Hướng dẫn hs thành lập công thức 
8-2=6,8-6=2,và8-3=5,8-5=3,8-4=4 (tương tự)
- Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
b. Thực hành: 
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 Nêu yêu cầu ?
sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các số thẳng cột
+ Bài 2 Nêu yêu cầu ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất
- Phổ biến cách chơi
- Luật chơi
 Nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau
- 1 HS 
- 2 HS
- Hoạt động cả lớp 
- Hs qs tranh, nêu bài toán, viết phép tính để thành lập bảng trừ.
- Hs đọc các công thức trên bảng
- Làm bài tập SGK
- HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Tính theo cột dọc
Bài 2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả
Bài 3: HS tự nêu cách tính.
- Rút ra nhận xét 
Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán 
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 5:
Tự nhiên và xã hội:
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu
- Xác định một số vật gây nóng bỏng, cháy
- Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
GDKNS: Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật.
KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
Phát triển KN Giao tiếp khi thông qua tham gia các HĐ học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sưu tầm một số ví dụ HS chuẩn bị
- Hình minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: 
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b) Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 
- Quan sát tranh 
- Kết luận: Khi phải dùng dao hoăc đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải cẩn thận để tránh đứt tay
+ Để xa tầm tay trẻ nhỏ đồ dùng kể trên Hoạt động 2: Đóng vai
- Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ
- Kết luận: không được để đèn dầuhoặc cácvật gây cháy trong màn hoặc gần vật dễ cháy
+ Cẩn thận khi dùng đồ điện, phích cắm ổ điện
+ Chạy xa nơi có lửa, kêu cứu, gọi điện thoại
3. Dặn dò bài sau: 
- Lớp hát
- Hs quan sát tranh và nói mỗi bạn trong tranh đang làm gì? Dự kiến điều gì sẽ xảy ra
- Trình bày
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- HS từng nhóm lên đóng vai
- HS nhận xét bổ sung
* Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, đứt tay
HS thực hành ở nhà	
Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2:
Đ/C Chiến dạy
******************************
Tiết 3, 4:
Học vần:
BÀI 56: UÔNG - ƯƠNG
I. Mục tiêu:
- HS đọc được uông, ương,quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. 
- HS viết được: uông, ương,quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Đồng ruộng”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
- Đọc câu ứng dụng: 
- Đọc toàn bài
- GV nhận xét bài cũ
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b) Dạy chữ ghi âm: 
* Nhận diện vần: uông 
- GV viết lại vần uông
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu uông
- Nêu cấu tạo vần uông
- Ghép vần uông
+ Đánh vần: uông
+ So sánh vần uông với vần iêng
Tiếng và từ khoá:
Thêm âm ch vào vần uông ta có tiếng gì mới?
Yêu cầu HS ghép tiếng chuông
- Phân tích tiếng chuông
- Đánh vần tiếng chuông
- Đưa tranh cái chuông rút ra từ khoá cái chuông
Đọc từ khoá: cái chuông
* Nhận diện vần: ương
GV viết lại vần ương
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu ương
- Phân tích vần ông
- Ghép vần ương
- So sánh uông với ương
- Đánh vần ương
+Tiếng, từ: 
- Âm đ ghép vần ương thêm thanh huyền ta có tiếng gì mới?
Ghép tiếng đường
- Phân tích tiếng đường.
- Đánh vần đường
- Đưa tranh con đường, rút ra từ khoá con đường
Giải lao: 2 phút
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Đính từ lên bảngtừ ứng dụng
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
* HDHS viết: 
- Viết mẫu: 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
- Đọc từ, câu ứng dụng
b. Luyện viết: 
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- 3 HSviết bảng, cả lớp viết bảng con
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: uông, ương
- HS 
- HS nêu
- HS ghép uông
- HS đánh vần uông
- HS so sánh
+ chuông
- Cả lớp ghép tiếng chuông
- HS phân tích
- HS đánh vần tiếng chuông
- Đọc cái chuông
- Đọc toàn bài; uông -chuông - cái chuông
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS phân tích
- HS ghép ông
- HS so sánh
- HS đánh vần
- Đường
HS ghép đường
- HS phân tích-
- Đánh vấn 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc từ ứng dụng 
Hs viết bảng con
Hs đọc bảng
HS viết vở
- HS nói tên chủ đề: đồng ruộng
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- Chia làm 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 5:
Thủ công
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
* HS K/t: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Rèn tính khéo tay.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn
+ Quy trình các nếp gấp phóng to
+ Giấy 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi đề
b) Bài mới
* Quan sát và nhận xét mẫu:
- Gv đưa mẫu
- Gv nêu câu hỏi định hướng giúp hs rút ra nhận xét
* Hướng dẫn cách gấp
- Gấp nếp gấp thứ nhất
gv làm mẫu
- Gấp nếp thứ hai
- Gấp nếp thứ ba
- Gấp các nếp gấp tiếp theo
c) Học sinh thực hành
 GV theo dõi, giúp đỡ
2. Nhận xét dặn dò: 
- Học bài, chuẩn bị bài sau
hs quan sát
hs nhận xét
hs quan sát
Hs thực hiện theo từng nếp gấp trên giấy nháp.
Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2:
Học vần:
BÀI 57: ang - anh
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. 
- HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “Buổi sáng”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các từ: rau muống, luống cày,nhà trường, nương rẫy
- Đọc câu ứng dụng: 
- Đọc toàn bài
* GV nhận xét bài cũ
2. Dạy học bài mới:
a) Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
b) Dạy chữ ghi âm: 
* Nhận diện vần: ang
- GV viết lại vần ang
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu ang
- Nêu cấu tạo vần ang
- Ghép vâng ang
+ Đánh vần: ang
+ So sánh vần ang với vần ong
Tiếng và từ khoá:
Thêm âm b va thanh huyền vào vần ang ta có tiếng gì mới?
Yêu cầu hs ghép tiếng bàng
- Phân tích tiếng bàng
- Đánh vần tiếng bàng
- Đưa tranh cây bàng, rút ra từ khoá cây bàng 
- Đọc từ khoá: cây bàng
* Nhận diện vần:anh
- GV viết lại vần anh
* Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu anh
- Phân tích vần anh
- Ghép vần anh
- So sánh anhvới ang
- Đánh vần anh
+Tiếng, từ: 
- Âm ch ghép vần anh ta có tiếng gì mới?
- Phân tích tiếng chanh
- Ghép tiếng chanh
- Đán ... trình bày trước lớp theo tổ.
- HS nhận xét, GV nhận xét.
* Hoạt động 3: Tập đọc lời thơ theo tiết tấu.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời thơ theo tiết tấu của bài hát Sắp đến tết rồi: 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét , khen cá nhân biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn.
- Dặn HS về ôn lại bài hát Sắp đến tết rồi, tập vỗ tay đúng phách và tiết tấu lời ca.
- Ngồi ngay ngắn, xem tranh
- Hát theo hướng dẫn của GV
- Hát đồng thanh dãy, nhóm, cá nhân
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Luyện tập theo tổ, nhóm.
- HS trình bày trước lớp
- Nhận xét, lắng nghe GV nhận xét
- HS tập đọc lời theo tiết tấu nhiều lần để thuộc lời.
- Chia nhóm: Một nhóm đọc lời, các nhóm còn lại sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ
Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2:
Học vần:
BÀI 58: inh - ênh
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh và câu ứng dụng.
- HS viết được: inh,ênh, máy vi tính, dòng kênh,.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: “rừng ,thung lũng,suối,đèo”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết các từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a) Gới thiệu bài
b) Dạy chữ ghi âm:
*Nhận diện vầ inh
-GV viết lại vần inh
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu inh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tínhvà đọc tính-Ghép tiếng tính
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: 
* Nhận diện vần ênh
-GV viết lại vần ênh
-Hãy so sánh vần inh và vần ênh?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ênh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng kênh và đọc kênh
-Ghép tiếng: kênh
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: dòng kênh
Giải lao: 2 phút
*Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Viết từ lên bảng:
 Đình làng bệnh viện 
 Thông minh ễnh ương
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
*HDHS viết:
-Viết mẫu: 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
 Trong tranh vẽ ai ?
4. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: câu cá
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách ghép các vần thành tiếng có nghĩa, nhớ được vần vừa học.
+ Cách chơi
+ Luật chơi
 Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: inh, ênh
-HS đọc cá nhân: inh
Đánh vần 
-Cả lớp ghép:
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
Giống nhau: âm nh ở cuối
+ Khác nhau: Vần inhcó âm i ở trước, .
-Đọc cá nhân:ưng
-Đánh vần 
-Cả lớp ghép tiếng kênh 
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng: 
-HS viết vần, viết từ ngữ khoá
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS nói tên chủ đề: Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-HS yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8
 7 - 2 = 7 - 4 = 7 - 5 =
 Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
Hướng dẫn hs lần lượt làm các bài tập trong sách
-Nêu yêu cầu bài tập:
 Bài 1 yêu cầu làm gì ?
 Bài 2 yêu cầu làm gì ?
 Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
 Bài 4 yêu cầu làm gì ?
yêu cầu hs nêu cách làm bài
Bài 5: Hướng dẫn cách làm
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Lập bài toán khi biết kết quả
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
 Nhận xét tiết học.
 -Dặn dò bài sau
-2 HS 
-1HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Tính nhẩm rồi điền kết quả
Hs nhận xét tính chất phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
 Bài 3: Hs tính nhẩm rồi điền kết quả phép tính
 Bài 4: HS tự nêu bài toán rồi điền kq.
Bài 5: nối số với ô trống thích hợp
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4:
Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ
I. Mục tiêu:
- Đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện được quyền học tập của mình
- Hs thực hiện được việc đi học đều và đúng giờ
GDKNS: KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ;
KN quản lý TGian để đi học đều và đúng giờ
II. Đồ dùng dạy học:
- 
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: Hát bài “em được khen”
2. Bài mới:
Hoạt động 1: 
Quan sát tranh bài tập 1 thảo luận nhóm
Gv giới thiệu tranh bài tập 1
 +Gợi ý giúp hs thảo luận nhóm
+Vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn rùa chậm chạp lại đi học sớm?
 GV kết luận
Hoạt động 2: 
Đóng vai theo tình huống
-GV phân vai 
Hoạt động 4:
 - Bạn nào trong lớp đi học đúng giờ?
 -Nêu việc cần làm để đi học đúng giờ?
3. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
 Cả lớp hát
- Thảo luận theo nhóm đôi
+Trình bày (kết hợp chỉ tranh)
 Nội dung:đến giờ vào học, bác gấu đánh trống vào lớp.rùa đã ngồi vào bàn học.thỏ còn la cà nhởn nhơ chưa chịu vào học
+ lớp theo dõi nhận xét 
+Các nhóm chuẩn bị đóng vai
+Hs đóng vai trước lớp
+Hs thảo luận: Nếu em có mặt ở đó ,em sẽ nói gì với bạn vì sao ?
 Hs liên hệ thực tế
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tiết 1, 2:
Học vần
Bài 59: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
-HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bắng ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
HS viết được các vần; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: “quạ và công”
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh minh họa phần kể chuyện
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết các từ: đình làng thông minh, bệnh viện, ễnh ương
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
2. Dạy bài mới: 
a) Gioi thiệu bài:
b) Ôn tập:
*Các vần đã học: 
+ Đính bảng ôn:
- Đọc âm:
*Ghép âm thành vần: 
- Yêu cầu:
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
*HDHS viết:
-Viết mẫu: 
Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
+ Kể lần 1:
+ Kể lần 2:
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần
 Nhận xét, dặn dò
-2 HS viết mỗi em 2 từ ,lớp viết bảng con
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ các âmđọc
- HS chỉ vần và đọc
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
-HS tên câu chuyện: quạ và công
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ nghe, hiểu
+ Nhớ nối dung câu chuyện và tập kể theo tranh.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Chia làm 2 nhóm chơi
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3:
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
-Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Yêu thích học toán
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
- Tính: 1 +8 = 7 +2 = 4+ 5 =
 8 +1 = 8 - 3 = 5 + 4 =
- đoc bảng cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
 Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi .
 -Hd hs bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 Nêu yêu cầu ?
sử dụng bảng trừ để tính, chú ý viết các số thẳng cột
+ Bài 2 Nêu yêu cầu ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Lập bài toán nhanh nhất
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
 Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-1 HS 
-2 HS
Hoạt động cả lớp 
Hs qs tranh,nêu bài toán,viết phép tính để thành lập bảng trừ.
Hs đọc các công thức trên bảng 
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Tính theo cột dọc
Bài 2: Tính nhẩm sau đó điền kết quả
Bài 3: HS tự nêu cách tính.
Rút ra nhận xét 8 trừ 4 cũng bằng 8 trừ 1 rồi trừ 3 
Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
 viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau
Tiết 4:
Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
HÁT VỀ ANH BỘ ĐỘI
I . Mục tiêu :
 - HS biết sưu tầm và hát được 1 số bài hát ca ngơi anh bộ đội.
 - Hs biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát.
 - Kính trọng, tự hào và biết ơn anh bộ đội.
II. Tài liệu.
 - Sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.
III. Các bước tiến hành
Bước 1: Chuẩn bị
 + Gv thông báo trước cho HS về nội dung, hình thức của hoạt động.
 + Hướng dẫn HS tự tìm hiểu, sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.
Bước 2: Khởi động. 
 - Đội văn nghệ của lớp biểu diễn 1 tiết mục văn nghệ.
Bước 3: Biểu diễn văn nghệ.
Các đội tiến hành biểu diễn văn nghệ, múa hát, đọc thơ, kể truyện về anh bộ đội.
Bước 4:Tổng kết, đánh giá
GV nhận xét đánh giá thái độ và sự chuẩn bị của lớp, cá nhân, tổ.
Trao phần thưởng cho các cá nhân, tổ có phần biểu diễn xuất sắc.
Dặn dò nội dung cần chuẩn bị cho buổi học sau.
Tiết 5:
SINH HOẠT LỚP
I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:
1. Nề nếp
2. Học tập 
3. Vệ sinh
4. Hoạt động khác
II. Kế hoạch tuần tới:
....

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14 lop 1 20122013.doc