Học vần
Ngày giảng:30 / 11 Bài 60: om – am
I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc và viết được om – làng xóm, am – rừng tràm
- Đọc đúng từ và câu hỏi ứng dụnGV: “Mưa . bòng”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nói lời cảm ơn”
II.Đồ dùng dạy – học:
Tranh rõng trµm, b¶ng phô
TuÇn 15 Thø hai, ngµy 30 th¸ng 11 n¨m 2009 Chµo cê Häc vÇn Ngày giảng:30 / 11 Bài 60: om – am I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc và viết được om – làng xóm, am – rừng tràm - Đọc đúng từ và câu hỏi ứng dụnGV: “Mưa ... bòng”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nói lời cảm ơn” II.Đồ dùng dạy – học: Tranh rõng trµm, b¶ng phô III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: ( 5P) 1,Đọc: bài 59 (Sgk) 2,Viết: bình minh, nhà rông B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần mới: a-HĐ1: Nhận diện vần om (3P) b-HĐ2: Phát âm và đánh vần om am xóm tràm làng xóm rừng tràm Nghỉ giải lao c-HĐ3: Viết bảng con om – am, làng xóm – rừng tràm (7P) d-HĐ4: Đọc từ ứng dụng (7P) chòm nâu quả trám đom đóm trái cam Tiết 2: 3,Luyện tập a-HĐ1: Luyện đọc bảng – Sgk (16P) “Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng” b-HĐ2: Luyện viết vở tập viết (7P) c-HĐ3: Luyện nói chủ đề Nói lời cám ơn (7P) Khi nào nói lời cám ơn? Khi nào nói lời xin lỗi? 3,Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài trong Sgk (2H) GV: Nhận xét, đánh giá HS: Cả lớp viết bảng con GV: Giới thiệu vần om – am *Vần om: GV: Vần om gồm o – m HS: So sánh om – m giống khác nhau HS: Đánh vần om -> ghép om -> đánh vần phân tích đọc trơn HS: Ghép xóm -> đánh vần -> phân tích đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh -> giải nghĩa HS: Đọc trơn -> phân tích *Vần am: qui trình tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa tõ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Ghi câu ứng dụng lên bảng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh cách trình bày HS: Viết bài vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh GV: Đặt câu hỏi HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài To¸n Bài 57: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9. rèn kỹ năng giải bài tập. Tập lập phương trình tương ứng với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy - học: BTH to¸n 1, b¶ng phô III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 9 – 3 = 8 – 4 = 9 – 5 = - 3HS: lên bảng làm - H - GV: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Ôn tập 31P * Bài tập 1: Tính 8 + 1 7 + 2 1 + 8 2 + 7 9 – 8 9 - 7 *Bài tập 2: Số? 5 + ... = 9 9 - ... = 6 4 + ... = 8 7 - ... = 5 *Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( > < = ) 5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 – 2 5 + 1 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp * Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông 3. Củng cố, dặn dò: 3P - GV: giới thiệu trực tiếp - GV: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - HS: lên bảng làm => cả lớp làm vào vở - H- GV: nhận xét - chữa bài. - HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - HS: làm vào vở ô li - H-GV: nhận xét => đánh giá - HS: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - GV: cho HS thảo luận nhóm => đại diện nhóm trình bày - H-GV: nhận xét -> đánh giá GV: HD học sinh quan sát tranh SGK HS: Nêu miệng lời giải ( 1 em) - Lên bảng làm bài( 1 em) - Cả lớp làm vào bảng con HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá HS: Quan sát hình vẽ SGK - Nêu miệng kết quả 1HS: Lên bảng xác định HS+GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: chốt nội dung bài - HS: Ôn lại bài học Thø t, ngµy 2 th¸ng 12 n¨m 2009 ThÓ dôc (bs) LuyÖn : BTDRLTTCB –Trß ch¬i vËn ®éng A:Môc tiªu: ¤n BTDRLTTCB , . ¤n trß ch¬i(VËn ®éng ) B: §Þa ®iÓm,ph¬ng tiÖn: 1 cßi, tranh C:Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp. 1:PhÇn më ®Çu ( 7’ ) GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t GiËm ch©n,®Õm theo nhÞp 1,2 2.PhÇn c¬ b¶n:(15’) ¤n BTDRLTTCB ,GV cho c¶ líp tËp 2 lÇn. Chia líp lµm 2 nhãm cã nhãm trëng chØ ®¹o Thi tËp tõng nhãm (HS+GV NX ®¸nh gi¸) ¤n trß ch¬i vËn ®éng . GV nªu ®éng t¸c lµm mÉu HD HS Trß ch¬i : vËn ®éng líp trëng chØ ®¹o líp «n trß ch¬i qua ®¬ng léi. 3-PhÇn kÕt thóc 7. §øng vç tay vµ h¸t GV+HS hÖ thèng bµi GVnhËn xÌt giê häc . Häc vÇn Bài 62: ÔM - ƠM I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: ôm, con tôm, ơm, đống rơm - Đọc đúng câu: “ Vàng mơ như trái chín ................ Đường tới trường xôn xao”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Bữa cơm ”. II.Đồ dùng dạy – học: Con t«m, BTH III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 61 (SGK) - Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ôm – ơm (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ôm ơm tôm rơm con tôm đống rơm Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ôm con tôm ơm đống rơm d)Đọc từ ứng dụng (7P) chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Vàng mơ như trái chín ................ Đường tới trường xôn xao”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ôm con tôm ơm đống r¬m c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Bữa cơm ”. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2 em) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần ôm - ơm *Vần ôm: GV: Vần ôm gồm ô- m HS: So sánh ôm – om Giống nhau: Kết thúc bằng m Khác nhau: Bắt đầu bằng ô và o HS: Phát âm ôm phân tích -> ghép ôm-> ghép tôm đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ con tôm - đọc trơn – phân tích * Vần ơm: HD tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết bài vào vở GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nói lại câu GV vừa nói HS: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài .. To¸n Bài 59: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Rèn kỹ năng giải bài tập. Tập lập phép tính tương ứng với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy - học: BTH to¸n 1, b¶ng phô III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 1 + 8 = 4 + 5 = 7 + 2 = - 3HS: lên bảng làm - H - GV: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 1P 2. Luyện tập 32P *Bài tập 1: Tính 9 + 1 = 8 + 2 = 1 + 9 = 2 + 8 = * Bài tập 2: Tính 4 5 8 + + + 5 5 2 Nghỉ giải lao *Bài tập 3: Số ? Bài 4: TínHS: 5 + 3 + 2= 4 + 4 + 1 = * Bài 5: Viết phép tính thích hợp 6 + 4 = 10 3. Củng cố dặn dò: 3P - GV: Nêu mục đích yêu cầu giờ học. - HS: Nêu yêu cầu BT - HS: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con - HS - GV: nhận xét - chữa bài - HS: nêu yêu cầu BT nêu cách làm - 2HS: làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào vở BT - HS- GV: nhận xét => đánh giá - GV:Nêu yêu cầu - HS: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- GV: nhận xét - đánh giá - HS: Nêu yêu cầu BT - 2HS: lên bảng làm - cả lớp làm vào vở ô li -HS - GV: nhận xét - chữa bài - GV:Nêu yêu cầu - HS: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - HS- GV: nhận xét - đánh giá - GV: chốt nội dung bài -> dặn HS làm BT phần còn lại. ................................................................................................................................................ Thø s¸u, ngµy 4 th¸ng 12 n¨m 2009 To¸n Bài 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.Mục tiêu: Giúp học sinh nắm bảng trừ trong phạm vi 10. Đọc và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Tập lập phép tính tương ứng với hình vẽ. II.Đồ dùng dạy - học: C¸c sè tõ 0 ®Õn 10, b¶ng phô III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Các thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 4P 5 + 5 = 7 + 3 = 8 + 2 = - 3HS: lên bảng làm=> 1HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10 - H - GV: nhận xét -> đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2P 2. Hình thành kiến thức mới 32P a. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ * Học phép tính 10 - 1= 10 - 9 = * Học phép tínHS: 10 - 2 10 - 5 10 - 3 10 - 6 10 - 4 10 - 7 Nghỉ giải lao b.Thực hành * Bài tập 1: Tính 10 10 10 - - - 1 2 3 *Bài tập 2: Số ? 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 4 0 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống ( = ) 9 10 10 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: 3P - GV: giới thiệu trực tiếp - GV: gắn 10 hình tròn => bớt 1 Hỏi còn mấy hình tròn - HS: nêu đề toán “10 hình tròn bớt 1 còn mấy hình tròn - HS: trả lời đầy đủ. ?, 10 bớt 1 còn mấy ? - GV: ghi 10 - 1 = 9 => HS đọc 10 - 9 =? - HS: Thực hiện que tính và nêu 10- 8 = 2 - HS: đọc 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 Qui trình dạy tương tự - HS: luyện đọc thuộc lòng - GV: nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - HS: lên bảng làm => cả lớp làm bảng con - H- GV: nhận xét - chữa bài - HS: Nêu yêu cầu BT - 2HS: làm vào bảng phụ - Nêu miệng kết quả. - H- GV: nhận xét => đánh giá - HS: Nêu yêu cầu BT => nêu cách làm - Làm bảng con - H- GV: nhận xét -> đánh giá - GV:Nêu yêu cầu - HS: Quan sát kênh hình SGK - Nêu miệng phép tính. - H- GV: nhận xét - đánh giá - GV: chốt nội dung bài - HS: Ôn lại BT ở nhà ........................................................................ TËp viÕt Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) con ong, cây thông B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TËp viÕt đỏ thắm, mầm non. Chôm chôm, trẻ em I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: đỏ thắm, mầm non. Chôm chôm, trẻ em - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) nhà trường, buôn làng B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) đỏ thắm, mầm non. chôm chôm, trẻ em,... b. HD viết bảng con: ( 5 phút) đỏ thắm, mầm non. chôm chôm, trẻ em,... c.HD viết vào vở ( 18 phút ) đỏ thắm, mầm non. chôm chôm, trẻ em,... 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. ................................................................................ Ho¹t ®éng tËp thÓ KIÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 15 I . Môc tiªu KiÖn toàn tæ chøc sao. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng thùc hiÖn trong tuÇn 1. §Ò ra ph¬ng híng cho tuÇn sau. RÌn HS tinh thÇn ®oµn kÕt, biÕt gióp ®ì b¹n trong häc tËp. RÌn HS cã tinh thÇn x©y dùng tËp thÓ, tÝch cùc tham gia ho¹t ®éng chung. II . Néi dung sinh ho¹t 1 . TËp hîp sao : ( 5’ ) GV chia sao, ®Æt tªn sao, híng dÉn tËp hîp sao. C¸c sao trëng tËp hîp sao m×nh, cho ®iÓm danh, b¸o c¸o sÜ sè, kiÓm tra vÖ sinh c¸ nh©n. Cho toµn sao h¸t bµi : Sao vui cña em . 2 . KiÓm ®iÓm viÖc lµm trong tuÇn 15 ( 10’ ) Sao trëng lªn b¸o c¸o c¸c ho¹t ®éng trong sao, kÓ nh÷ng b¹n lµm ®îc nhiÒu viÖc tèt, nh÷ng b¹n cha lµm ®îc viÖc tèt . GV ghi sæ, khen . HS vµ GV bæ sung . 3 . Néi dung sinh ho¹t cña tuÇn 16. (7’) - ChÞ phô tr¸ch sao nªu chñ diÓm sinh ho¹t : Thi ®ua häc tËp tèt. - Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp qui ®Þnh . - Thùc hiÖn tèt luËt ATGT 4 . KÕt thóc buæi sinh ho¹t : ( 3’ ) - Phô tr¸ch sao nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. - GV nhËn xÐt, toµn sao ®äc lêi høa cña nhi ®ång. - DÆn dß : Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp. ................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: