Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

HỌC VẦN

BÀI 60 :om,am

I/MỤC TIÊU :

- Đọc được om,am ,làng xóm ,rừng tràm ,từ và các câu ứng dụng .

- Viết được : om ,am ,làng xóm rừng tràm

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.

- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

 1. Khởi động : Hát tập thể

 2. Kiểm tra bài cũ :

 - Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)

 - Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông

 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây

 Mấy cô má đỏ hây hây

 Đội mây như thể đội mây về làng “

 - Nhận xét bài cũ

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 463Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 15
THỨ NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
Hai 
Chào cờ 
Học vần 
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần 
Bài 60 : om, am ( 2 tiết )
Đi học đều và đúng giờ ( T2 )
Ba
Toán
Học vần	
Tự nhiên xã hội
Luyện tập 
Bài 61: ăm, âm ( 2 tiết )
Lớp học 
Tư
Âm nhạc
Toán
Học vần
Ôn tập 2 bài hát : Đàn gà con, Sắp đến tết rồi 
Phép cộng trong phạm vi 10
Bài 62: ôm, ơm ( 2 tiết )
Năm
Toán
Học vần 
Mĩ thuật
Luyện tập 
Bài 63: em, êm ( 2 tiết )
Gấp cái ví 
Sáu 
Toán 
Tập viết 
Tập viết 
SHTT
Phép trừ trong phạm vi 10
Tuần 13: nhà trường, buôn làng 
Tuần 14: đỏ thắm, mầm non 
Sinh hoạt tập thể 
Thứ hai ngày tháng năm
HỌC VẦN
BÀI 60 :om,am
I/MỤC TIÊU : 	
Đọc được om,am ,làng xóm ,rừng tràm ,từ và các câu ứng dụng .
Viết được : om ,am ,làng xóm rừng tràm 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1. Khởi động : Hát tập thể
 2. Kiểm tra bài cũ :	
 - Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) 
 - Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội mây như thể đội mây về làng “
 - Nhận xét bài cũ
 3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm,
 rừng tràm.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: om
-Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh om và on?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
-Đọc lại sơ đồ:
 om
 xóm
 làng xóm
 b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
 am 
 tràm
 rừng tràm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :om,am 
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 om,am 
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:om,am
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Nói lời cảm ơn”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
 -Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
 -Khi nào ta phải cảm ơn?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng xóm, tiếng tràm
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xóm, 
rừng tràm 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
***************************************
ĐẠO ĐỨC 
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(T2)
I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết lợi ích đi học đều và đúng giờ 
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là đi học đều và đúng giờ 
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua .
Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .
Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh 
Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên bài học .,làm BT4 : 
Giới thiệu và ghi đầu bài 
Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh nghe .
Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống .
Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .
Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .
Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại mưa nắng .
Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .
Đi học đều là như thế nào ?
* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần .
Hoạt động 3 : Thảo luận lớp 
Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều , đúng giờ .
Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ?
Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải Làm gì ?
* Giáo viên Kết luận : 
Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại 
Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài .
Học sinh lập lại đầu bài 
T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .
Em sẽ làm gì nếu em là Mai ?
T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng .
Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ?
Đại diện Học sinh lên trình bày trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất .
- Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng .
Học sinh quan sát thảo luận .
Đại diện nhóm lên trình bày . Cả lớp trao đổi nhận xét .
Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại .
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .
- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ 
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”
 4. Củng cố dặn dò : 
- Cho Học sinh hát bài “ Tới lớp ,tới trường ”
Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh có thái độ học tập tốt . 
Dăn học sinh chuẩn bị các BT trong bài hôm sau “ Trật tự trong giờ học ”
***************************************
Thứ ba ngày tháng năm 
TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU :
Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạn vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4
II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	 + Các hình bài tập 4 , 5 / 80
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :
 1. Ổn Định :	
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
+ Sửa bài tập 4/vở bài tập trang 60. 
+ 2 em lên bảng nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp . 
+ Lớp – Giáo viên nhận xét sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
Mt :Ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 9 
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét. 
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
Mt : Học sinh biết làm phép tính cộng trừ trong phạm vi 9
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 9 - 1 = 8
 9 - 8 = 1
Bài 2: Điền số thích hợp 
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. (chia lớp 2 dãy làm 3bài /dãy)
-Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3 : So sánh,điền dấu , = 
-Cho học sinh nêu cách làm bài 
 -Trong trường hợp 4 + 5  5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
Bài 5 :Giáo viên treo hình rồi tách hình ra
-Cho học sinh nhận xét có 5 hình vuông.(HSKG)
Hoạt động 3: Trò chơi
Mt: Củng cố,rèn luyện óc nhanh nhạy,biết nhận xét đúng
 -Giáo viên chia học sinh thành nhiều nhóm.Mỗi nhóm giáo viên phát cho 9 tấm bìa nhỏ hình vuông.
 -Các nhóm thi đua ghép phép tính với kết quả .
 -Nhóm nào ghép nhanh,đúng là thắng.
-4 em đọc thuộc 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT 
- Nhận xét các cột tính nêu được 
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . 
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài 
 5 +  = 9
 4 +  = 9
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
-Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
 9 - 3 = 6 
 - Học sinh viết phép tính vào bảng con.
 -Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn bên ngoài . 
+ Học sinh ghép được :
6 +0
6
7 9 – 2
5 2 + 3
9
0+9
9 – 8 1
0
7-7
2 + 2 4
9 – 1 
8
3 8 - 5 
2 1 + 1 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. 
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
-Chuẩn bị bài hôm sau.
***************************************** 
HỌC VẦN
BÀI 61 : ăm – âm
I/MỤC TIÊU :
Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng .
Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề thứ, ngày, tháng, năm .
II/.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT1 
 	 1. Khởi động : Hát tập thể
 	 2. Kiểm tra bài cũ :
 	 - Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc) 
 	 - Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng “
 	 - Nhận xét bài cũ
 3. Bài mới :	
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT Đ ... câu ứng dụng: 
 “Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Anh chị em trong nhà”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
 -Trong nhà, nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình thế nào?
 -Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
 -Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 - Hôm nay em học vần gì ? tiếng gì ?
- Phân tích tiếng tem, tiếng đêm
- Về nhà học bài cũ, xem bài mới
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem, 
sao đêm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu nhau
***************************************** 
Thứ sáu ngày tháng năm
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC TIÊU
- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II CHUẨN BỊ
- Công tác tuần
II/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. ổn định tổ chức
- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.
2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 15:
*Ưu điểm:
- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng.
- Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng.
*Nhược điểm:
-Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lời học, chữ viết xấu, cẩu thả.
3. Kế hoạch tuần 15:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động.
- Chăm sóc bồn hoa ,cây cảnhcủa lớp.
* Cả lớp hát một bài. 
- Lớp trởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp.
- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung.
- Nghe GV phổ biến để thực hiện.
*********************************
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ MỤC TIÊU : 
Làm được phép tính trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm bài 1, 4 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
 1. Ổn Định :
 + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ :
 + Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
 + Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng 
 5 + 0 = 10 0 - 2 = 6 6 - 0 = 4 2 + 0 = 9 
 8 - 0 = 1 0 + 0 = 10 9 - 0 = 8 4 + 0 = 7 
 + Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10.
Mt : thành lập bảng trừ trong phạm vi 10
-Quan sát tranh nêu bài toán 
- 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ?
-Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại 
-Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? 
-Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 
Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên 
-Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.
Mt : Học sinh học thuộc ghi nhớ, công thức trừ trong phạm vi 10 
-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân 
-Hỏi miệng : 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? .
 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 10 
-Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm 
-Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : 
10 
 1
-
 9
-Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
-Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 
-Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : Hướng dẫn học sinh 1 bài đầu tiên (HSKG)
 10 = 1 + 9 
-Nhắc lại cấu tạo số 10 
Bài 3 : Gọi 3 em lên bảng (HSKG)
-Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp 
-Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 
-Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? 
- 9 hình tròn 
- 10 em : 10 – 1 = 9 
-10- 9 = 1 
- Học sinh lặp lại : 5 em 
-Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt 
-10 học sinh đọc lại bảng cộng 
-Đọc đt bảng trừ 6 lần 
-Xung phong đọc thuộc – 5 em 
-Trả lời nhanh 
-Học sinh mở sách gk 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
-Học sinh tự làn bài vào vở Btt 
-Học sinh tự làm bài vào bảng con 
 9 0 10 ; 10 0 4 ; 6 0 10 – 4 
 3 + 4 0 10 ; 6 + 4 0 4 ; 6 0 9 – 3 
-Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
 10 – 4 = 6 
-Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán 
 4. Củng cố dặn dò : 
- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em )
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh học thuộc các công thức – làm bài tập vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau.
*********************************** 
TẬP VIẾT TUẦN 13
NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG
I/ MỤC TIÊU ;
 - Viết đúng các chữ : nhà trường, buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh việnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III/Hoạt động dạy học: Tiết1 
1. Khởi động : Oån định tổ chức 
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
 - Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành,
 đình làng,bệnh viện, đom đóm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh 
 viện, đom đóm
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 nhà trường
 buôn làng
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành (HSKG viết đủ số dòng q1uy định trong vở tập viết 1 tập 1 )
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nhà trường 
buôn làng 
hiền lành
đình làng 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
*********************************** 
TẬP VIẾT TUẦN 14
ĐỎ THẮM, MẦM NON
I/ MỤC TIÊU :
- Viết đúng các chữ : Đỏ thắm , mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập 1.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
- HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1. Khởi động : Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
 - Nhận xét , ghi điểm
 - Nhận xét vở Tập viết
 - Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, 
 chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 
 mũm mĩm.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 đỏ thắm
 mầm non
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
đỏ thắm, mầm non 
chôm chôm, trẻ em 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
***************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 lop 1 CKTKN dong bo.doc