Giáo án lớp 1 - Tuần 15 môn Toán + Tiếng Việt

Giáo án lớp 1 - Tuần 15 môn Toán + Tiếng Việt

TIẾNG VIỆT

Bài 66: UÔM – ƯƠM

I. MỤC TIÊU:

1. KT: HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.

 2. KN: Đọc được câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.

 3. TĐ: GD hs yêu thích thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 38 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 15 môn Toán + Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Bài 66: UÔM – ƯƠM
I. MỤC TIÊU:
1. KT: HS đọc và viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
	2. KN: Đọc được câu ứng dụng.
	 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
 	3. TĐ: GD hs yêu thích thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ:
 - Đọc: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - Viết: thanh kiếm, âu yếm
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: Hôm nay học vần uôm, ươm. Ghi.
 2. Dạy vần: Uôm
 a/ Nhận diện vần:
 - Vần uôm tạo nên từ u, ô, m
 - So sánh uôm với iêm
 b/ Đánh vần:
 - Nhìn bảng phát âm
 - u, ô, mờ, uôm
 - Gắn tranh: Tranh vẽ gì?
 - Trong từ cánh buồm, tiếng nào có vần uôm?
 - Có vần uôm, muốn có tiếng buồm ta làm sao?
 - Viết: buồm, cánh buồm.
 - Đánh vần:
 b- uôm – buôm – huyền – buồm
 Đọc trơn: cánh buồm
 c/ Viết: 
 - Vần: uôm
 - Tiếng: buồm 
 Lưu ý nối nét, dấu thanh
 Ÿ ƯƠM: Quy trình tương tự
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Giải thích từ – Đọc mẫu
 Dặn: chuẩn bị tiết 2.
- 4 hs
- 2 hs
- BC
- lấy chữ u, ô, m
Ÿ Giống: m
Ÿ Khác: uô – iê
Ÿ uôm 
- cn - đl
cánh buồm
- Tiếng buồm
- Thêm âm b, dấu \
- Lấy chữ, dấu
- Viết trên không
- BC
- cn.
Tiết 2: UÔM – ƯƠM
Luyện tập 
a/ Luyện đọc:
- Đọc lại các vần ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng: treo tranh, 
Tranh vẽ gì?
Cho hs đọc
Sửa lỗi – Đọc mẫu
b/ Luyện viết: H/d viết Từng dòng
UÔM – ƯƠM – CÁNH BUỒM – ĐÀN BUỚM
Lưu ý điểm đặt bút, nối nét, dấu thanh.
- uôm, buồm, cánh buồn ươm, bướm, đàn bướm.
- cn 
- Nhận xét tranh.
- cn
- 3 hs đọc lại
- Viết vở 
c/ Luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
- Tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho n/d?
- Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không?
+ Trò chơi.
- Đọc tên bài
- cn
- hút mật ở hoa 
- Hoa
- Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ.
- cn
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
 - Cho đọc lại bài
 - Dặn học bài, làm bài.
 - Chuẩn bị: ôn tập
TOÁN
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
 Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép trừ, phép cộng trong pham vi 9.
 Kĩ năng : Rèn HS làm thành thạo phép tính trong phạm vi 9.
 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Bài tập, trò chơi
Hs : vở bài tập
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Oån định(1’)
 Hát vui
2. Bài cũ:(5’)
4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9
2 em lên sửa bài 2, 4/ 79
Nhận xét bài cũ.
3. Luyện tập: (28’)
Giới thiệu bài: 
-Luyện tập.
-Ghi tựa.
 Hoạt động 1:
@Mục tiêu: củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 9
@Đồ dùng: tranh 
@Phương pháp: Trò chơi ,thực hành
Cho Hs thi đua đọc bảng cộng ,trừ trong phạm vi 9
Gv nhận xét.
Gv đính tranh bài 4/ 79 lên bảng cho Hs thi đua nối 
phép tính với kết quả đúùng.
Gv nhận xét, tuyên dương
 Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Thực hành bảng cộng trừ trong phạm vi 9
- Đồ dùng: vở bài tập
- Phương pháp: Luyện tập ,thực hành
Bài 1: HD HS dựa vào bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 để thực hiện.	
Bài 2: Điền số	
 Cho 2 Hs lên điền số vào dấu chấm. Cả lớp làm vào vở
Bài 3: Điền dấu
Gv hướng dẫn bài đầu tiên 5 + 4 = mấy rồi so sánh với 9. Tiếp tục thực hiện các bài còn lại	
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Gv yêu cầu Hs đặt đề toán và nêu phép tính	
4.Củng cố:(2')
Trò chơi: Tìm số hình vuông trong bài 5 
 Đội nào tiøm đúng nhanh sẽ thắng	
Nhận xét, tuyên dương
HS nhắc lại
- Hs đọc tiếp sức
- Đại diện 2 dãy tham gia
- Hs làm bài và sửa bài
- Hs làm bài
- Hs làm bài và sữa bài
- Hs làm bài và sửa bài
- Hs thực hiện và làm bài
- Mỗi dãy cử 2 em chơi
5. Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị: phép cộng trong phạm vi 10
KĨ THUẬT
 GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
 1. KT: HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
 2. KN: Gấp được, đúng, thành thạo các đoạn thẳng cách đều.
 3. TD: GD hs yêu lao động.
II. CHUẨN BỊ: 
Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
Quy trình các nếp gấp.
Giấy màu – vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Oån định: - Hát vui
2. Bài cũ:
 - Đưa các kí hiệu quy ước. - KT ĐDHT.
3. Bài mới:
 a/ HD HS quan sát và nhận xét.
 - Đưa hình mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều. Nhận xét.
	Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
 b/ HD mẫu cách gấp:
 - Gấp nếp thứ nhất: Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
 - Gấp nếp thứ hai: lật tờ giấy lại gấp giống nếp thứ 1.
 - Gấp nếp thứ 3: lật tờ giấy lại, gấp giống 2 nếp trước.
 - Gấp các nếp tiếp theo tương tự.
Chú ý: Mỗi lần gấp đều lật mặt giấy và gấp vào 1 ô.
 c/ HS thực hành:
 Quan sát, giúp đỡ hs yếu.
4.Củng cố:
 Gọi HS nêu lại cách gấp
 Thi nhau gấp
5. Nhận xét – dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị: giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ để học bài “gấp cái quạt”.
- Nêu tên 
- Theo dõi 
- Gấp giấy nháp 
- Gấp giấy màu, dán vào vở 
TIẾNG VIỆT
BÀI 67: ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH:
 1. KT: HS đọc- hiểu, viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc = m.
 2. KN: Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng.
 Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
 3. TD: GD hs luôn quý trọng tình bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng ôn.
 - Tranh minh họa cho các câu ứng dụng, truyện kể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Oån định:
 Hát vui
2. Bài cũ:
- Đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườn uôm, cháy đượm.
- Đọc câu ứng dụng
- Viết: nhuộm vải, cháy đượm.
 Nhận xét KT
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: :Tuần qua, ta học những vần nào có âm cuối là m?
 Ghi góc bảng
- Gắn bảng ôn
b. Ôn tập:
- Đọc lại các âm ở cột dọc, ngang.
- Ghép thành vần: đọc ghép chữ cột dọc và chữ ở dòng ngang.
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
 HD HS đọc các từ 
Sửa phát âm – giải thích từ.
- Tập viết từ ngữ ứng dụng.
Lưu ý vị trí dấu tranh, chỗ nối nét:
 xâu kim – lưỡi liềm
- 4 hs
- 2 hs
- em , êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, om, am, ăm, âm, ôm, ơm.
- cn đọc. HS lấy chữ để lên bàn.
- cn đọc. HS ghép chữ 
- cn – đt 
HS đọc
- Viết bảng con
- cn đọc bảng ôn.
- Nhận xét tranh.
- cn
HS đọc
- Làm vở bài tập TV 
- Đọc tên truyện
- Lắng nghe, quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm, cử đại diện thi tài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- cn nhắc lại
TIẾT 2
4. Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
 - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước.
 - Đọc câu ứng dụng. Treo tranh.
 Tranh vẽ gì?
 HD hs đọc:
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
b/ Luyện viết và làm bài tập
 H/d hs làm từng câu
c/ Kể chuyện: đi tìm bạn
- Kể chuyện kèm tranh minh họa.
· T1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa hái hoa, đào củ.
· T2: Có 1 ngày gió lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, sóc chạy đi tìm Nhím, nhưng không thấy. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
· T3: Gặp Thỏ, Sóc hỏi, Thỏ lắc đầu Nhím nghĩ dại. Hay Nhím đã bị Sói bắt.
· T.4: Mãi đến khi mùa xuân ấm áp về, Sóc mới gặp lại Nhím. Chúng vui lắm. Hỏi chuyện, Sóc biết cứ đông đến Nhím phải đi tìm chỗ tránh rét.
- Ý nghĩa: Nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống rất khác nhau.
5. Củng co, Dặn dò:
Đọc lại bảng ôn.
Tìm tiếng có các vần vừa ôn
Dặn học bài, làm bài. Chuẩn bị: ot- at
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I- MỤC TIÊU
 Kiến thức:. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
 Kĩ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
 Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học toán 
II- CHUẨN BỊ
Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng trong phạm vi 10
Hs : Vở bài tập, bộ số, bảng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Oån định(1’):
 Hát vui
2. Bài cũ:(5’) Luyện tập
 - Làm bảng con các phép tính
 - 2 em lên sửa bài 2,3/ 80
Nhận xét ,cho điểm
3. Bài mới:(28’)
* Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 10
 Hoạt động 1:
@Mục tiêu: : Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
@Đồ dùng: Hình tam giác, hình vuông , que tính
@ Phương pháp : Trực quan, đàm thọai,
a) Hướng dẫn HS học phép cộng: 9 + 1 = 10 và
1 + 9 = 10
Bước 1 : GV đính hình và nêu : 
- Trên bảng có mấy hình tam giác ?
- Thầy đính thêm mấy hình tam giác?
- Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
- Gọi vài em nhắc lại 
Bước 2 : Hướng dẫn HS đếm hình tam giác trên bảng vàø nêu : “. Vậy 9 + 1 = ?
_ GV viết lên bảng 9 + 1 = 10 
Bước 3 : GV nêu 9ê và 1ê là 10ê. Vậy 1ê thêm 9ê được mấy ê?
_ 9 + 1 = 10, 1 + 9 cũng bằng 10
 Cho HS thực hiện phép tính vào bảng cài
-GV ghi bảng: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10
b) Hướng dẫn HS thành lập các công thức:
 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
_ GV đính mẫu vật hình vuông :
-Cho HS nêu số hình vuông
- Cho HS lập phép tính
- GV ghi phép tính: 8 + 2 = 10
- GV: 8 + 2 = 10 . Vậy 2 + 8 = ?
- Cho HS lập phép tính
- GV ghi phép tính: 2 + 8 = 10
- Thực hiện tương tự để rút ra2 phép tính
 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
_ Ye ...  âm v và dấu nặng
- âm v đứng trước vần ât đứng sau, dấu nặng dưới vần ât
- Hs đánh vần, đọc trơn
- đấu vật
- Hs đọc
- Hs quan sát
- Hs viết
- Hs quan sát
- Mỗi đội 5 em
- Hs đọc
- Hs nêu
- Mỗi đội 5 em tham gia
 5. Tổng kết - Dặn dò( 1')
-Nhận xét tiết học
TIẾT 2
Oån định(1’): hát
Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng
Luyện tập: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Giới thiệu bài.Các em học vần ăt , ât tiếp theo
 Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
@Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng.
@Đồ dùng: sách TV, tranh câu ứng dụng.
@ Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải.
Yêu cầu Hs mở sách trang /141	
Gv hướng dẫn, đọc mẫu trang trái
Gv yêu cầu Hs đọc từng phần, kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học
 * Giới thiệu câu ứng dụng
Treo tranh: tranh vẽ gì?	
Gv ghi câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
- Giảng câu, đọc mẫu	
Tìm tiếng mang vần vừa học?
Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
 Hoạt động 2: Luyện viết vở
@Mục tiêu: Luyện viết vở
@Đồ dùng: vở tập viết, bút
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai
- Giới thiệu nội dung viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- Gv viết mẫu vần ăt và nêu cách viết.
- Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần ât, rửa mặt, đấu vật.	
- Hướng dẫn viết từng dòng vào vở
Chấm 1 số vở. Nhận xét
 Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: “Ngày chủ nhật”
@Đồ dùng: sách TV, tranh luyện nói
@Phương pháp : Trực quan, đàm thọai
Giới thiệu chủ đề: “Ngày chủ nhật”
Treo tranh và đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Em được đi chơi vào dịp nào?
- Ngày chủ nhật em còn đi đâu?
- Em có thích ngày chủ nhật không?
3. Củng cố (5’):
Trò chơi: Kết bạn
Nêu luật chơi: Thầy có vần ăt, ât. 1 số tiếng, từ chứa vần ăt, ât, 1 hoặc 2 từ không chứa vần ăt, ât được viết sẵn ở bìa. Khi thầy phát lệnh những tiếng có vần ăt kết thành 1 nhóm, những tiếng có vần ât kết thành 1 nhóm - Các em kết bạn, những tiếng nào có chứa ăt ât đứng lại thành nhóm, tiếng nào không có ăt, âât đứng riêng ra.
Nhận xét, tuyên dương
- Hs mở sách
- Hs đọc từng phần theo yêu cầu của GV.
- tranh vẽ cô bé với chú gà con
- Hs đọc
- mắt
- Hs đọc
- Hs mở vở viết
- Hs nêu
- Hs viết vở
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- tranh vẽ hai mẹ con đi dạo chơi
- vào dịp cuối tuần
- Hs nói theo sở thích
- HS tham gia chơi
4.Tổng kết- Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và luyện viết vần vừa học 
 Chuẩn bị bài 70 : ôt,ơt
TIẾNG VIỆT
Bài 70: ôt- ơt
I- MỤC TIÊU:
 Kiến thức: Nhận biết vần ôt, ơt, nhanh. Biết đọc,viết và hiểu đúng vần ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được các từ ngữ ứng dụngvà câu ứng dụng. Biết nói tự nhiên theo chủ đề: “Những người bạn tốt”. Viết hết nội dung ở vở viết.
 Kĩ năng : Rèn đọc rõ,đúng các vần, từ, câu. Biết viết đúng, đều, đẹp các nét, khoảng cách cân đối giữa các con chữ. Biết nói nhiều câu ngắn theo chủ đề.
 Thái độ: Giáo dục học sinh ham học Tiếng việt,tự tin ứng xử tốt trong cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa: từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói theo chủ đề “Những nười bạn tốt”, tranh cho từ ứng dụng.
HS : SGK, bộ chữ, vở viết, bảng
III- CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Oån định (1’): 
 Hát vui
2. Bài cũ (5’: ot-at
- Hs viết bảng và đọc được các từ: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà.Chia mỗi dãy viết 2 từ.
1 Hs đọc câu ứng dụng: 	 Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
-Nhận xét, cho điểm.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học thêm 2 vần mới. Đó là vần ôt, ơt. Ghi tựa.
 Hoạt động 1: Dạy vần ôt
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết ôt.
@Đồ dùng: tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
 * Nhận diện vần ôt:
- Vần ôt tạo bởi âm nào?
- Tìm và ghép vần ôt trên bộ chữ
 * Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: ô – t -ôt
Gv đọc: ôt
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta thêm âm gì và dấu gì?
Vị trí của chữ và vần trong tiếng cột?
Gv đánh vần mẫu: cờ- ôt- cốt- nặng- cột
Gv đọc: cột
Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Ghi từ
Giảng từ- Đọc mẫu: cột cờ
Gv đọc lại: ô – tờ - ôt
 Cờ – ôt – cốt – nặng – cột
 Cột cờ 
* Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần ôt nêu qui trình viết:Viết con chữ ô nối liền nét viết con chữ t .
Tương tự viết mẫu : ôt, cột cờ. Nêu cách viết.
Lưu ý cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ
Nhận xét viết bảng
 Hoạt động 2: Dạy vần ơt
@Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết ơt
@Đồ dùng: Tranh, bộ chữ, bảng con
@ Phương pháp: Trực quan, đàm thọai, giảng giải
 * Nhận diện vần ơt
- Vần ơt tạo bởi âm nào?
- So sánh ôt với ơt
- Tìm và ghép vần ơt trên bộ chữ
 *Đánh vần - đọc trơn
Gv đánh vần mẫu: ơt– tờ - ơt
Gv đọc: ơt
- Có vần ơt muốn có tiếng vợt ta thêm âm và dấu gì?
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng vợt?
Gv đánh vần mẫu: vờ- ơt- vớt- nặng- vợt
Gv đọc: vợt
Treo tranh: Tranh vẽ gì? 
Giảng từ- đọc mẫu: cái vợt
Gv đọc lại: ơ– tờ - ơt
 Vờ- ơt- vớt- nặng- vợt
 Cái vợt
 * Hướng dẫn viết:
Gv viết mẫu vần ơt nêu qui trình viết: Viết con chữ ơ nối liền nét với con chữ t.
Tương tự viết mẫu: vợt, cái vợt. Nêu cách viết.
Lưu ý: cách nối nét và khoảng cách giữa các chữ.
Nhận xét viết bảng
 Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
@Mục tiêu: Đọc từ: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa.
@Đồ dùng: Tranh minh họa từ ứng dụng
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải
Gv treo tranh giới thiệu- ghi từ ứng dụng.	
 Cơn sốt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
 Gv giảng từ, đọc mẫu	.
 Tìm tiếng có mang vần ôt, ơt
 Đọc lại toàn bộ các từ	
4. Củng cố (2’)
Trò chơi: Tìm tiếng có vần ôt, ơt
Các em chia 2 đội lên lần lượt gạch dưới các tiếng.
Đội nào gạch được nhiều tiếng đúng nhanh sẽ thắng
Nhận xét, tuyên dương
- Hs nhắc lại
- âm ô và t
- Hs thực hiện ghép
- Nhiều Hs đánh vần
- 5 Hs đọc
- âm c dấu nặng
- c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu nặng dưới vần ôt
- Hs đánh vần
- Hs đọc
- cột cờ
- Hs đọc
- Hs đọc
- Hs viết bảng con
* Giống : kết thúc bằng t 
* Khác : ôt bắt đầu bằng ô
- ơt bắt đầu bằng ơ
âm ơ và t
- Hs nêu
- Hs thực hiện.
- Hs đánh vần,đọc trơn
- âm v và dấu nặng
- âm v đứng trước vần ơt đứng sau, dấu nặng dưới vần ơt
- Hs đánh vần, đọc trơn
- đấu vật
- Hs đọc
- Hs quan sát
- Hs viết
- Hs quan sát
- Mỗi đội 5 em
- Hs đọc
- Hs nêu
- Mỗi đội 5 em tham gia
 5. Tổng kết - Dặn dò( 1')
-Nhận xét tiết học
TIẾT 2
Oån định(1’): hát
Bài cũ: Đọc lại bài trên bảng
Luyện tập: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Giới thiệu bài.Các em học vần ôt, ơt tiếp theo
 Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
@Mục tiêu : Luyện đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng.
@Đồ dùng: sách TV, tranh câu ứng dụng.
@ Phương pháp :Trực quan, đàm thọai, giảng giải.
Yêu cầu Hs mở sách trang /143	
Gv hướng dẫn, đọc mẫu trang trái
Gv yêu cầu Hs đọc từng phần, kết hợp tìm tiếng mang vần vừa học
 * Giới thiệu câu ứng dụng
Treo tranh: tranh vẽ gì?	
Gv ghi câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây khômg nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
- Giảng câu, đọc mẫu	
Tìm tiếng mang vần vừa học?
Gv theo dõi, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
 Hoạt động 2: Luyện viết vở
@Mục tiêu: Luyện viết vở
@Đồ dùng: vở tập viết, bút
@Phương pháp :Trực quan, đàm thọai
- Giới thiệu nội dung viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
-Yêu cầu Hs nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- Gv viết mẫu vần ôt và nêu cách viết.
- Tương tự hướng dẫn viết tiếp vần ơt, cột cờ, cái vợt.	
- Hướng dẫn viết từng dòng vào vở
Chấm 1 số vở. Nhận xét
 Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề: “Những người bạn tốt”
@Đồ dùng: sách TV, tranh luyện nói
@Phương pháp : Trực quan, đàm thọai
Giới thiệu chủ đề: “Những người bạn tốt”
Treo tranh và đặt câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn đang làm gì?
- Em có cùng nhau học như các bạn không?
- Em hiểu bạn tốt là thế nào?
3. Củng cố (5’):
Trò chơi: Kết bạn
Nêu luật chơi: Thầy có vần ôt, ơt. 1 số tiếng, từ chứa vần ôt, ơt, 1 hoặc 2 từ không chứa vần ôt, ơt được viết sẵn ở bìa. Khi thầy phát lệnh những tiếng có vần ôt kết thành 1 nhóm, những tiếng có vần ơt kết thành 1 nhóm - Các em kết bạn, những tiếng nào có chứa ôt, ơt đứng lại thành nhóm, tiếng nào không có 
 Oât, ơt đứng riêng ra.
Nhận xét, tuyên dương
- Hs mở sách
- Hs đọc từng phần theo yêu cầu của GV.
- tranh vẽ cây đa và con trâu
- Hs đọc
- mắt
- Hs đọc
- Hs mở vở viết
- Hs nêu
- Hs viết vở
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- tranh vẽ các bạn đang học nhóm
- Hs nói theo ý nghĩ
- HS tham gia chơi
4.Tổng kết- Dặn dò (1’):
Nhận xét tiết học
Về học và luyện viết vần vừa học 
 Chuẩn bị bài 71 : et, êt

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 15.doc