Giáo án lớp 1, tuần 15 môn Toán - Tiết 57: Luyện tập

Giáo án lớp 1, tuần 15 môn Toán - Tiết 57: Luyện tập

Toán

Tiết 57 : Luyện tập

(Tr.80)

I.Mục tiêu:

Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

*Bài tập 1(cột 1,2) , 2(cột 1) , 3(cột 1,3) , 4.

 II. Đồ dùng dạy học:

 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.

 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 1. Khởi động: Ổn định tổ chức

 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.

 Làm bài tập 2/79:(Tính)

 ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).

 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:

 

doc 8 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1, tuần 15 môn Toán - Tiết 57: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 57 : Luyện tập
(Tr.80)
I.Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
*Bài tập 1(cột 1,2) , 2(cột 1) , 3(cột 1,3) , 4.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/79:(Tính) 
 ( HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.Thực hành làm các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/80: HS làm cột 1, 2 vào vở Toán..
 Hướng dẫn HS HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 8 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/80: Cả lớp làm cột 1 vào phiếu học tập.
HD HS cách làm ( chẳng hạn: 5 +  = 9, vì 5 + 4 = 9 nên ta điền số 4 vào chỗ chấm.)
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 * Bài 3/80: Cả lớp làmocotj 1, 3 vào phiếu học tập
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:5 + 4 =  9, ta lấy 5 + 4 = 9, lấy 9 so sánh với 9, vì 9 = 9 nên ta viết dấu = vào chỗ chấm, ta có: 5 + 4 = 9)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao 
Hoạt động III: Trò chơi
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 4/80: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT, 
 rồi đổi phiếu chữa bài, đọc kết quả
 vừa làm được.
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền dấu 
,=”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả 
lớp làm phiếu, rồi đổi phiếu để chữa
 bài.
HS đọc yêu cầu bài 4/80:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả : 9 - 3 = 6
 (hoặc 6 + 3 = 9). 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 5 8 : Phép cộng trong phạm vi 10
(Tr.81)
I.Mục tiêu:
Làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
*Bài tập 1, 2, 3.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập ) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 2/80:(Điền số). (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động II: 
Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. 
+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng cộng trong pv10 
+Cách tiến hành :
a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 9 + 1 = 10 ;
1 + 9 =10 ; 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10 ; 7 + 3 = 10; 
3 + 7 =10 ; 6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10 ; 5 + 5 = 10.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tròn ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 9 thêm 1 là mấy?.
-Ta viết:” 9 thêm 1 là 10” như sau: 9 + 1 = 10. 
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 9= 10 theo 3 bước tương tự như đối với 9 + 1 = 10.
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ hai, HD HS học phép cộng 8 + 2 =10 ; 2 + 8 =10 ( theo3 bước tương tự 
 9 + 1 =10 ; 1 + 9 =10).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ ba, HD HS học phép cộng 7 + 3 = 10 ; 3 + 7 = 10 (Tương tự như trên).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính 
6 + 4 = 10 ; 4 + 6 = 10.( Tương tự như trên).
*Với 10 hình tròn ở hàng thứ năm, HD HS học phép cộng 5 + 5 =10.
b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
9 + 1 =10 ; 8 + 2 =10 ; 7 + 3 =10 ; 6 + 4 =10;
1 + 9 =10 ; 2 + 8 =10 ; 3 + 7 =10 ; 4 + 6 =10; 5 + 5=10.
Tổ chức cho HS học thuộc.
Hoạt động III:Thực hành cộng trong PV 10 
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong pv 10.
+ Cách tiến hành: 
*Bài 1/81: Cả lớp làm vở BT Toán 1 (Bài1a và1b/62) 
a, Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
b, KL: nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng:
“ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kq không thay đổi”. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/81: Làm phiếu học tập.
 HD HS cách làm:
GV chấm một số vở và nhận xét.
 Hoạt động III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: 
*Bài 3/81 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu nhiều phép tính thích hợp với bài toán. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:” Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy hình tròn ?” 
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 9 hình tròn thêm 1hình tròn là10 hình tròn” 
Trả lời:” 9 thêm là 10 “. 
Nhiều HS đọc:” 9 cộng 1 bằng 10” .
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
5HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài: đọc kq. 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
1HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để chữa bài:
1HS nêu yêu cầu bài tập 3: “ Viết phép tính thích hợp”.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự ghép phép tính :
VD: 6 + 4 = 10 ; Hoặc : 4 + 6 = 10.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 59 : Luyện tập
(Tr.82)
I.Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
*Bài tập 1, 2, 4, 5.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,4.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 10) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1b/81:(Tính) 
 4 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (Đội a: làm cột 1, 2 Đội b: làm cột 3, 4).
 GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động II: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10.Thực hành làm các phép tính cộng trong phạm vi các số đã học.
+Cách tiến hành :
 *Bài tập1/82: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả phép tính, có thể cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 
9 + 1 = 1 + 9 
KL:
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/82: Cả lớp làm vở Toán.
HD HS viết thẳng cột dọc, nhất là với kết quả là 10.
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
 * Bài 3/82: Y/c HS khá giỏi làm thêm 
 Hướng dẫn HS nêu cách làm :Cho HS nhẩm, 
 chẳng hạn: 3 cộng 7 bằng 10 nên viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 =10)
KL : Gọi HS nêâu cấu tạo số 10:(10 gồm 3 và 7, 4 và 6)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 4/82: Làm bảng con.
Yêu cầu HS nhẩm rồi ghi ngay kết quả.Chẳng hạn nêu: 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, rồi viết 10 sau dấu =.
GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động III: Trò chơi
+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
+ Cách tiến hành:
 Làm bài tập 5/82: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu được bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
4. Củng cố, dặn dò: 
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính.
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán , rồi đổi vở để chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Điền số”. 3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu, rồi đổi phiếu để chữa bài.
HS nêu cấu tạo số 10
1HS nêu yêu càu bài 4:” Tính “.
2 HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con. đọc kết quả vừa làm được:
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 2 
HS đọc yêu cầu bài 5/82:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi ghép phép tính ứng với bài toán theo tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc phép tính: 7 + 3 = 10 .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Toán
Tiết 60 :Phép trừ trong phạm vi 10
(Tr.83)
I.Mục tiêu:
Làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
*Bài tập 1, 4.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK,(hoặc 10 hình tròn) bảng phụ ghi BT1,2,3. PHT bài 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/82 : (Điền dấu , = ) (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động II: 
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
+Mục tiêu:Thành lập, ghi nhớ bảng trừ trong pv10. 
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ:10 - 1 = 9 và10 – 9 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 10 bớt 1 còn mấy? 10 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 10 trừ 1 bằng 9 như sau: 10 - 1 = 9 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 10 – 9 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 10 –2 = 8 ; 10 – 8 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 10 -1 =9 và 10 -9 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 10 - 3 = 7 ; 10 - 7 = 3. (Tương tự như phép trừ 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 10 -4 = 6 ; 10 -6 = 4 
( Tương tự như trên)
đ, HD HS học phép trừ 10 – 5 = 5 ( Tương tự như trên)
Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công thức:
10 -1 =9 ; 10 -2 = 8 ; 10 - 3 = 7 ; 10 - 4 = 6 
10 -9 =1 ; 10 -8 = 2 ; 10 - 7 = 3 ; 10 - 6 = 4 ; 10 - 5 = 5
 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
Hoạt động III: Thực hành trừ trong pv 10 
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/83: Cả lớp làm vở BT Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
a, 
b, Giúp HS nhận xét kq phép cộng và phép trừ trong từng cột tính, để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/83: Y/c HS khá giỏi làm thêm 
KL:Nhắc lại cấu tạo số 10.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/84: Y/c HS khá giỏi làm thêm 
Làm vở toán. 
Hoạt động III: Trò chơi
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/84 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò: 
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”HS tự nêu câu trả lời:“Có tất cả10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Còn lại 9 hình tròn”. 
“10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ 1 bằng 9”. 
-HS đọc (cn- đt): 
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
a, 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài, Đọc kết quả vừa làm được.
b, Cho HS làm theo từng cột rồi chữa bài
HS đọc yêu cầu bài 2:” Điền số”.1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán (10 gồm 1 và 9 nên điền 9 vào số ô tróng dưới số 1). Vài HS nhắc lại cấu tạo số 10.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu, =”.
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài:
 10- 4= 6.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 15.doc