Học vần:
om - am
A. Mục tiêu:
- HS(cả lớp) nhận biết được cấu tạo vần om, am, làng xóm, rừng tràm
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá:làng xóm, cánh buồn
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
B. Đồ dùng dạy - học
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy - học
Lịch báo giảng Tuần 15 Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ hai TV om -am x 1/12/08 T Luyện tập x Đ Đ Đi học điều đúng giờ x Thứ ba TV ăm - âm x 2/12/08 T Phép công trong phạm vi 10 TC Gấp cái quạt(t1) x N Ôn tập:Sắp đến tết rồi Đàn gà con Thứ tư TV TV Nhà trường, buôn làng đỏ thắm, mầm non x 3/12/08 T Luyện tập x TNXH An toàn khi ở nhà x Thứ năm TV ôm - ơm x 4/12/08 T Phép trừ trong phạm vi 10 x MT Vẽ cây vẽ nhà Thứ sáu TV em - êm x 5/12/08 TD Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động AOI T(1): Hội thi hàm răng đẹp x Chiều Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ ba TV Ôn tập 2/12/08 TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) T Ôn tập Thứ sáu TV Ôn tập 5/12/08 T Ôn tập T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) Thứ hai Ngày soạn:30/11/08 Ngày dạy:1/12/08 Học vần: om - am A. Mục tiêu: - HS(cả lớp) nhận biết được cấu tạo vần om, am, làng xóm, rừng tràm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá:làng xóm, cánh buồn - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: bình minh, nhà rông, nắng chanh chang - Đọc đoạn thơ ứng dụng - HS viết bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: om: a- Nhận biết vần: - Hãy phân tích vần uôm ? - Vần uôm có âm uô đứng trước, âm m đứng sau. b- Đánh vần: - HS(K) đánh vần - HS cả lớp o-m-om - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần om ? - Tìm thêm chữ ghi âm x và dấu sắc gài với vần om ? - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài om, xóm - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - HS(K) đọc: xóm. - GV ghi bảng: xóm - Hãy phân tích tiếng xóm ? - Tiếng xóm có âm xđứng trước, vần om đứng sau, dấu sắc trên o. - Hãy đánh vần tiếng xóm ? - x - om - xom – sắc - xóm - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ làng xóm - Ghi bảng: làng xóm c- Viết - HS đọc ĐT - GV viết mẫu: om, tiếng làng xóm lên bảng và nêu quy trình viết - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con am: (quy trình tương tự) - So sánh vần om và am Giống nhau: kết thúc bằng m Khác: Vần om bắt đầu bằngo, vần am bắt đầu bằng a. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GV giải thích - HS(K) đọc, HS(TB,Y) đọc lại - HS tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh cho HS quán sát và hỏi - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ mưa và nắng - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu và giao việc. - GV theo dõi chỉnh sửa - HS(K) đọc HS(TB,Y) đọc lại - HS đọc CN, nhóm, lớp b- Luyện viết: - HD HS viết om, am, làng xóm, rừng tràm vào vở tập viết. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết, lưu ý viết nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Nhận xét bài viết của HS. - HS tập viết theo HD vào vở tập viết. c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói - GV hướng dẫn và giao việc - Tranh vẽ những gì ? - Khi nào em nói lời cảm ơn? - 2 HS đọc: Nói lời cảm ơn. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Khi nào nói lời xin lỗi? - Em đã mấy lần nói lời cảm ơn? 4- Củng cố - dặn dò: - Hôm nay học bài gì ? - Hãy đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà - HS: vần om, am - 3HS đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn:30/11/08 Ngày dạy:1/12/08 Đạo đức đi học đều và đúng giờ (T2) A. Mục tiêu: 1 Kiến thức: - Nắm được ích lợi của việc di học đều đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quền lợi học tập của mình. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đi học đúng giờ. 3. Thái độ: - Có ý thức đi học đều đúng giờ. B. Tài liệu và phương tiện: - Phóng to tranh BT4. - Bài hát "tới lớp, tới trường" - Học sinh:- Vở bài tập đạo đức 1. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Để đi học đúng giờ em cần làm những công việc gì? - GV nhận xét và bình điểm - 1 vài em nêu II- Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống trong bài tập 4. - GV chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống một tranh. - Cho HS lên đóng vai trước lớp - Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ. - Các nhóm quan sát tranh và thảo luận, phân công đóng vai theo tranh đó. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ sung. - Được nghe giảng đầy đủ 3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 5 - GV nêu yêu cầu thảo luận - Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? - Yêu cầu đại diện từng nhóm len thảo luận trước lớp. KT: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa, vượt khó khăn đẻ đi học. - - HS thảo luận nhóm 4 - Cả lớp trao đổi, nhận xét 4. Hoạt động 3: Thảo luận lớp - Đi học đều có ích lợi gì? - Đi học đều giúp ta nghe giảng đầy đủ - Cần phải làm gì để đi học đúng giờ? - Chúng ta nghỉ học khi nào? - Nừu nghỉ học cần phải làm gì? - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài - Bắt nhịp cho HS hát bài "tới lớp tới trường" - Kết luận chung: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quỳên được đi học của mình. - Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ trước khi đến lớp. - Khi bị ốm - Nghỉ học cần viết giấy xin phép và nhờ bố mẹ trực tiếp báo cáo. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS chú ý nghe 5 - Củng cố - dặn dò: - Hãy kể những việc em đã làm để giúp em đi học được đúng giờ? - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương - 2HS nêu Ngày soạn:30/11/08 Ngày dạy:1/12/08 Toán: Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức. -HS(cả lớp)củng cố các bảng cộng và trừ đã học. -HS(cả lớp) so sánh các số trong phạm vi 9. -HS(K,G) đặt đề toán theo tranh. -HS(cả lớp) nhận dạng hình vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng giấy màu, bút màu. C. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiẻm tra bài cũ: - Cho 2 học sinh lên bảng: 9 - 0 = 9 - 6 = 9 - 3 = 9 - 4 = - Hs làm bảng con 9 - 0 = 9 9 - 6 = 3 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5 - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. - 2 học sinh đọc. - Giáo viên nhận xét bình điểm. II. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt các BT trong SGK. Bài 1: Tính.(cả lớp) - Cho học sinh nêu yêu cầu BT. - Tính nhẩm. -GV nhận xét, củng cố quan hệ phép cộng và phép trừ) -HS làm SGK -HS sửa bài (trò chơi đố bạn) Bài 2: Số?(cả lớp) - GV cho HS nêu yêu cầu của BT. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - HD HS sử dụng các bảng tính đã học để làm bài. - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 4 + 5 = 9 9 - 3 = 6 4 + 4 = 8 7 - 2 = 5 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 - Giáo viên nhận xét sửa sai Bài 3:HS(TB,K) làm 2 cột đầu - Bìa yêu cầu gì? - Điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Giáo viên cho cả lớp làm bài sau đó gọi học sinh xung phong lên bảng chữa - Thực hiện phép tính trước sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại. 5 + 4 = 9 6 <5 + 3 9 - 2 5 + 1 - Giáo viên chấm bài nhận xét Bài 4: Viết phép tính tích hợp. - Cho học sinh quan sát tranh sau đó nêu bài toán - Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng & 3 con gà ở trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà? 6 + 3 = 9. - Cho HS đặt đề toán và viết phép tính. - Có 6 còn gà ở ngoài lồng và 3 con trong lồng. Hỏi tất cả có mấy con gà? 6 + 3 = 9 - Lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau. -HS làm SGK sửa bài - GV nhận xét và sửa sai. Bài 5 : (cả lớp) - Treo tranh cho HS quan sát và hỏi. -Tranh vẽ gồm mấy hình vuông? - Tranh vẽ có tất cả 5 hình vuông. - Yêu cầu HS lên bảng chỉ lại hình vuông đó cho cả lớp xem. - HS theo dõi nhận xét. - GV nhận xét chỉnh sửa. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương * DặnHS học thuộc các bảng tính đã học. Thứ ba Ngày soạn: 1/12/08 Ngày dạy:2/12/08 Học vần ăm - âm A. Mục tiêu: - HS(cả lớp) nhận biết được cấu tạo vần ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần âm,ăm để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá:nuôi tằm , hái nấm - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày , tháng, năm B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam - Đọc đoạn thơ ứng dụng - HS viết bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: ăm: a- Nhận biết vần: - Hãy phân tích vần ăm ? - Vần ăm có ă đứng trước, âm m đứng sau. b- Đánh vần: - HS(K) đánh vần - HS cả lớp ă-m-ăm - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ăm ? - Tìm thêm chữ ghi âm t và dấu sắc gài với vần ăm ? - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài ăm, tằm - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - HS(K) đọc: tằm. - GV ghi bảng: tằm - Hãy phân tích tiếng tằm ? - Tiếng xóm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă - Hãy đánh vần tiếng tằm ? - t -ăm –tăm –huyền tằm - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ nuôi tằm - Ghi bảng: làng xóm c- Viết - HS đọc ĐT - GV viết mẫu:ăm tiếng nuôI tằm lên bảng và nêu quy trình viết - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con ăm: (quy trình tương tự) - So sánh vần âm và ăm Giống nhau: kết thúc bằng m Khác: Vần ăm bắt đầu bằng ă, vần âm bắt đầu bằng â. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GV giải thích - HS(K) đọc, HS(TB,Y) đọc lại - HS tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứ ... yêu quý giữ gìn các đồ - HS làm việc cá nhân, các em quan sát lớp học của mình và định hướng trong đầu những điều mình định giới thiệu về lớp học của mình. - 1 số em đứng dậy kể, một số em khác nghe, NX và bổ sung. . đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hàng ngày với các thầy cô và các bạn. - HS nghe và ghi nhớ. + Mục đích: HS nhận dạng một số đồ dùng có trong lớp học của mình, gây không khí phấn khởi cho HS. + Cách làm: - Giao cho mỗi tổ một tấm bìa to và 1 tấm bìa nhỏ ghi tên các đồ dùng có và không có trong lớp học. Y/c gắn nhanh tên những đồ vật có trong lớp học vào tấm bìa to. - Đội nào gắn nhanh sẽ thắng. - NX chung giờ học. ờ: Chuẩn bị trước bài 16 - HS chơi thi giữa các tổ. Thứ năm: Ngày soạn:3/12/08 Ngày dạy;4/12/08 Học vần ôm - ơm A. Mục tiêu: - HS(cả lớp) nhận biết được cấu tạo vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần âm,ăm để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá:con tôm, đống rơm - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - Đọc đoạn thơ ứng dụng - HS viết bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: ôm a- Nhận biết vần: - Hãy phân tích vần ôm - Vần ăm có ô đứng trước âm m đứng sau b- Đánh vần: - HS(K) đánh vần - HS cả lớp ô- m- ôm - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần ôm - Tìm thêm chữ ghi âm t với vần ôm - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài ôm, tôm - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - HS(K) đọc: tôm - GV ghi bảng: tôm - Hãy phân tích tiếng tôm - Tiếng tôm t đứng trước, vần ôm đứng sau - Hãy đánh vần tiếng tôm - t- ôm –tôm - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ con tôm - Ghi bảng: con tôm c- Viết - HS đọc ĐT - GV viết mẫu: ôm tiếng tôm lên bảng và nêu quy trình viết - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con ơm: (quy trình tương tự) - So sánh vần ôm và ơm Giống nhau: kết thúc bằng m Khác: Vần ôm bắt đầu bằng ô vần ơm bắt đầu bằng ơ. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GV giải thích - HS(K) đọc, HS(TB,Y) đọc lại - HS tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh cho HS quán sát và hỏi - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi học - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu và giao việc. - GV theo dõi chỉnh sửa - HS(K) đọc HS(TB,Y) đọc lại - HS đọc cn, nhóm, lớp - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Nhận xét bài viết của HS. - HS tập viết theo HD vào vở tập viết. c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói - GV hướng dẫn và giao việc - Tranh vẽ những gì ? - Trong bữa cơm em thấy những ai? - 2 HS đọc: Bữa cơm - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Nhà em thường ăn mấy bữa cơm trong ngày?Ai rửa chén ?Ai đi chợ? - Em thích nhất món gì? - Mổi bữa em ăn mấy bát cơm ? - Em thích nhất món gì? 4- Củng cố - dặn dò: - Hôm nay học bài gì ? - Hãy đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà - HS: vần ôm, ơm - 3HS đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn:3/12/08 Ngày dạy;4/12/08 Toán Phép trừ trong phạm vi 10: A- Mục tiêu: Sau bài học HS : - HS(cả lớp) tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - HS(cả lơp) thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10 - HS(K,G) củng cố cấu tạo số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10 B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh phóng to hình vẽ trong SGK - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng 7 - 2 + 5 = 2 + 8 - 9 = 5 + 5 - 1 = 4 - 2 + 8 = - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. - GV nhận xét bình điểm. - 2 HS lên bảng mỗi em 1 cột 7 - 2 + 5 = 10 2 + 8 - 9 = 1 5 + 5 - 1 = 9 4 - 2 + 8 = 10 - 3 HS. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - GV gắn lên bảng mô hình như SGK - Y/c HS quan sát, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp. + Cho HS đọc thuộc bảng trừ bằng cách xóa dần và thiết lập lại - HS tự lập bảng trừ theo HD và thao tác trên que tính 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 - HS đọc thuộc bảng trừ. 3 Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS nêu y/c của bài tập. - Thực hiện phép tính theo cột dọc - GV đọc phép tính cho HS làm theo tổ - HS ghi vào bảng con và là - GV nhận xét và sửa sai b- Tính nhẩm: - Bài y/c gì ? - Tính nhẩm - Cho cả lớp làm vào SGK - HS làm SGK,sửa bài(trò chơi đố bạn) - Cho HS quan sát các phép tính trong 1 cột tính để khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: - Bài y/c gì ? - Y/c HS nêu cách làm ? - Cho HS làm vào SGK sau đó gọi HS lên bảng chữa - GV nhận xét , sửa sai - Điền số thích hợp vào ô trống - Ta điền vào ô trống các số sao cho khi lấy các số đó cộng với các số tương ứng ở hàng trên thì được tổng bằng 10 - HS khác theo dõi, nhận xét, bổ xung Bài 3: - Cho HS nêu y/c của bài - Y/c HS nêu cách làm - HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng chữa - GV nhận xét - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Tính kết quả của phép tính trước rồi lấy kết quả để so sánh 9 < 10 6 + 4 = 10 3 + 4 < 10 6 = 10 – 4 Bài 4: - Cho HS quan hệ tranh, đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng. - Nhận xét, chỉnh sửa - HS thực hiện theo HD Bài toán: Có 10 quả bí, mang đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? 10 - 4 = 6 4- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương,giao bài ở nhà - 1 vài em đọc Ngày soạn:3/12/08 Ngày dạy;4/12/08 Mỹ thuật Vẽ hoạc xé dán lọ hoa ( GV chuyên dạy) Thứ sáu: Ngày sọan;4/12/08 Ngày dạy:5/12/08 Học vần em - êm A. Mục tiêu: - HS(cả lớp) nhận biết được cấu tạo vần em, êm con tem, sao đêm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần âm,ăm để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá:con tem, sao đêm - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà B. Đồ dùng dạy - học - Sách tiếng việt 1, tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: chó đốm, chôm chôm,sáng sớm, mùi thơm - Đọc đoạn thơ ứng dụng - HS viết bảng con - 3 HS đọc II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: em a- Nhận biết vần: - Hãy phân tích vần em - Vần ăm có e đứng trước âm m đứng sau b- Đánh vần: - HS(K) đánh vần - HS cả lớp e- m- em - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm , lớp - Yêu cầu học sinh tìm và gài vần em - Tìm thêm chữ ghi âm t với vần em - HS sử dụng bộ đồ dùng học tập để gài em, tem - Hãy đọc tiếng vừa gài ? - HS(K) đọc: tem - GV ghi bảng: tem - Hãy phân tích tiếng tem - Tiếng tem t đứng trước, vần em đứng sau - Hãy đánh vần tiếng tem - t- em –tem - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm , lớp) - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ con tem - Ghi bảng: con tem c- Viết - HS đọc ĐT - GV viết mẫu: em tiếng tem lên bảng và nêu quy trình viết - GV theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con êm: (quy trình tương tự) - So sánh vần em và êm Giống nhau: kết thúc bằng m Khác: Vần em bắt đầu bằng e vần êm bắt đầu bằng ê d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - GV giải thích - HS(K) đọc, HS(TB,Y) đọc lại - HS tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2: 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc đoạn thơ ứng dụng: - Treo tranh cho HS quán sát và hỏi - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ con cò, ban đêm - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu và giao việc. - GV theo dõi chỉnh sửa - HS(K) đọc HS(TB,Y) đọc lại - HS đọc cn, nhóm, lớp b- Luyện viết: - HD HS viết em êm, con tem, sao đêm vào vở tập viết. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết, lưu ý viết nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Nhận xét bài viết của HS. - HS tập viết theo HD vào vở tập viết. c- Luyện nói: - Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói - GV hướng dẫn và giao việc - Tranh vẽ những gì ? - Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải như thế nào? - 2 HS đọc: Anh chị em trong nhà - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Em hãy kể anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe 4- Củng cố - dặn dò: - Hôm nay học bài gì ? - Hãy đọc lại toàn bài - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà - HS: vần em, êm - 3HS đọc trong SGK - HS nghe và ghi nhớ Ngày sọan;4/12/08 Ngày dạy:5/12/08 Thể dục: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động ( GV chuyên day) Ngày sọan;4/12/08 Ngày dạy:5/12/08 AOI (t1): Hội thi hàm răng đẹp I. Mục tiêu: - Giúp Hs hiểu được 3 thói quen tốt cho sức khỏe răng miệng - Xếp tranh thành truyện - Nhìn tranh và tưởng tượng kể ra câu chuyện - Nhớ nội dung chính của câu chuyện II. Nội dung và hình thức: * Khởi động: 1. Giới thiệu: 2. Hoạt động nhóm - Gv chia nhóm - Gv phát tranh và hướng dẫn Hs xép thành truyện - GV kể dựa theo tranh - Khuyr61n khích hS kể theo tranh - Gv phát phiếu sinh hoạt cho tong nhóm - GV hướng dẫn HS làm Kết luận:Rút ra bài học liên hệ thực tế - Còn các em thế nào? - ở nhà các em chảy răng như thế nào? - Em có ao giờ đi khám răng chưa? - Em có thể làm gì ở nhà để răng miệng luôn tốt hơn? Rút ra ghi nhớ: - Chảy răng sao khi ăn và chảy răng đúng phương pháp - Hạn chế thức ăn ngọt vì gây sâu răng - Đi khám răng định kỳ và điều trị sớm
Tài liệu đính kèm: