Tiếng Việt: Học vần
Bài 60 : om - am
l.Mục tiêu:
1.:Đọc& viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc từ &câu ứng dụng
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
2.:Đọc &viết đúng,đẹp om, am, làng xóm, rừng tràm
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
3 :Yêu thích môn học, biết nói được lời cảm ơn
ll.ĐDDH:tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Tiếng Việt: Học vần Bài 60 : om - am l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn 2.:Đọc &viết đúng,đẹp om, am, làng xóm, rừng tràm Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, biết nói được lời cảm ơn ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: om - am 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần om Đ/Vần, trơn Có vần om, muốn có tiếng xóm ta thêm âm gì,dấu gì? Ghi: xóm Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: làng xóm Đánh vần, đọc trơn Trong từ làng xóm, tiếng nào có vần om? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần am: Tương tự vần om So sánh 2 vần om - am Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: trái cam) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ om am làng xóm rừng tràm 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm x, dấu sắc Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng xóm Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc om - am Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 61 : ăm - âm l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : chòm râu, quả trám,đom đóm.... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ăm - âm 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăm Đ/Vần, trơn Có vần ăm, muốn có tiếng tằm ta thêm âm gì,dấu gì? Ghi: tằm Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: nuôi tằm Đánh vần, đọc trơn Trong từ nuôi tằm, tiếng nào có vần ăm? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần âm: Tương tự vần ăm So sánh 2 vần ăm - âm Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: tăm tre, mầm non ) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăm âm nuôi tằm hái nấm Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, dấu huyền Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tằm Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ăm - âm Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 62 : ôm - ơm l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ôm, ơm, con tôm đống rơm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm. 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : ôm, ơm, con tôm đống rơm. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, yêu thích bữa cơm của gia đình mình. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : tăm tre, mầm non, đỏ thắm, ... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ôm - ơm 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ôm Đ/Vần, trơn Có vần ôm, muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì? Ghi: tôm Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: con tôm Đánh vần, đọc trơn Trong từ con tôm, tiếng nào có vần ôm? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần ơm: Tương tự vần ôm So sánh 2 vần ôm - ơm Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: sáng sớm,chôm chôm ) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ôm ơm con tôm đống rơm Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tôm Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ôm - ơm Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 63 : em - êm l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. 2.:Đọc &viết đúng,đẹp : em, êm, con tem, sao đêm. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học .Anh chị em trong nhà thì phải thương yêu nhau. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: em - êm 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần em Đ/Vần, trơn Có vần em, muốn có tiếng tem ta thêm âm gì? Ghi: tem Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: con tem Đánh vần, đọc trơn Trong từ con tem, tiếng nào có vần em? Đọc vần, tiếng, từ ( LH) b.Vần em: Tương tự vần êm So sánh 2 vần em - êm Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng ( GD: trẻ em, que kem) Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ em êm con tem sao đêm Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm t, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng tem Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc em - êm Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Phần luyện nói QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ... ........................................................................................................................................................................................................... TN&XH: BÀI 15: LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. 2. Kỹ năng :Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, lớp, 1 số bạn ở lớp. 3. Thái độ :Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 5p 10p 3p 10p 5p 3p A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay? - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy? - Nhận xét bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Hoạt động1: Quan sát Bước 1:Chia nhóm 2 HS - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK - Lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? .Bước 2 :Liên hệ thực tế -Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? mấy bạn trai? bạn gái? Trong lớp các con chơi với ai? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? -Trong lớp học em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: SGV * Giải lao: Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV qsát, HD HS trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: SGV Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi, nhận xét IV: Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau HS trả lời - Trang 32, 33 - HS thảo luận nhóm 2 1 số em trình bày nội dung - Lớp theo dõi bổ sung. HS thảo luận và trả lời - Hoạt động từng cặp 1 vài em lên kể trước lớp Thảo luận Đại diện nhóm trình bày trước lớp Nhóm khác bổ sung HS chọn các tấm bìa - Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng. Bổsung:.................................................................................................................................. THỦ CÔNG: GẤP CÁI QUẠT I.MỤC TIÊU : 1.- Học sinh biết cách gấp cái quạt. 2. Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp, các nếp gấp có thể chưa phẳng, thẳng. 3. Rèn khéo tay, yêu thích môn học. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập . - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 4’ A.Bài cũ : -Ktra đồ dùng học tập của HS, nhận xét. Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. Cả lớp -Nhận xét. B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động: Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? Học sinh quan sát và trả lời. Hoạt động 2 : HD học sinh cách gấp. GV hướng dẫn mẫu cách gấp. -Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. -Bước 2 : Gấp để lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. -Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. 3. Giải lao: Theo dõi Hoạt động 3 : HS thực hành. .Cho HS thực hành gấp quạt. -HS thực hành gấp quạt. -GV hướng dẫn HS gặp khó khăn. 4.Củng cố – Dặn dò : Nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. -Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết sau. Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ THỂ DỤC : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI. I.MỤC TIÊU : 1.Tiếp tục ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Tiếp tục làm quen với trò chơi " Chạy tiếp sức". 2. Biết cách thực hiện các tư thế đứng cơ bản.Biết cách chơi & chơi đúng luật. 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : GV chuẩn bị 1 còi. Kẻ vạch xuất phát và vạch đích cách nhau 6 - 8 m. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 7p 20p A.Phần mở đầu : Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Khởi động B.Phần cơ bản : Đứng vỗ tay, hát. Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. Ôn trò chơi "Diệt con vật có hại". 8p Ôn phối hợp Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB. Ôn phối hợp Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông. +Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 4: Về TTĐCB Trò chơi : “ Chạy tiếp sức” GV nhắc lại tên trò chơi:” Chạy tiếp sức” và cách chơi 3.Phần kết thúc : Hồi tĩnh. GV cùng HS hệ thống bài học. Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS đứng theo 4 hàng ngang Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp. Tập 1 – 2 lần, 2 X 4 nhịp. HS chơi thử 1- 2 lần, rồi chơi chính thức có phân thắng thua. Đội thua phải chạy một vòng xung quanh đội thắng. Làm 1 số động tác thả lỏng Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 6: KHÔNG CHẠY TRÊN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA I. Mục tiêu: 1.HS hiểu được không nên chạy ra đường khi trời mưa 2.Nhận thức đuợc sự nguy hiểm khi chạy trên đường khi trời mưa, nhất là nơi có nhiều xe cộ qua lại 3.Có thái độ không đồng tình với việc chạy trên đường khi trời mưa . II. ĐDDH: sách pokémon III. Các HĐ dạy học : TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1.Giới thiệu bài Kể chuyện có nội dung như trong sách Rút ra kết luận & ghi đề bài 2.Hoạt động 2:QS tranh & trả lời câu hỏi Phân nhóm, giao nhiệm vụ GV hỏi: Hành động của 2 bạn Nam & Bo ai đúng,ai sai?Các em nên học tập bạn nào? +Rút ra kết luận 3. Giải lao: 4. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm: GV hướng dẫn + Rút ra kết luận Khen ngợi nhóm trả lời đúng Đọc phần ghi nhớ trong SGK IV. Nhận xét, dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Nghe Nhóm 4. Thảo luận N các tranh Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét, bổ sung HSTL Em khác bổ sung Hát Thảo luận nhóm 2 Mỗi nhóm 1 tình huống Các nhóm thảo luận Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét, bổ sung Đồng thanh Kể lại câu chuyện bài 6 Bổsung:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: 1.Đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần tới 2.Nắm được kế hoạch tuần.....để thực hiện. 3. Có ý thức xây dựng nề nếp lớp tốt. II. Các HĐ dạy học: TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 2p 20p 7p 5p 1. Khởi động: 2. Hoạt động 1:Nhận xét hoạt động tuần qua a. Đánh giá ưu khuyết điểm của các thành viên trong tổ b.Đánh giá hoạt động chung: + Học tập, chuyên cần: + Vệ sinh, trực nhật + HĐ 15p đầu giờ + Các HĐ khác: * Nhận xét chung: .............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Tồn tại: .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. 3. Hoạt động 2: Nêu kế hoạch tuần tới: .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ............................................................................. 4. Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ, trò chơi Hát tập thể Tổ trưởng Lớp trưởng đánh giá chung 1 số HS phê & tự phê bình Lớp phó học tập Lớp phó lao động Lớp phó VTM Lớp trưởng Bổsung:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: