Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu

Thứ hai

Môn: học vần

BÀI : im, um

I.Mục tiêu:

 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng .

 II.Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ từ khóa.

 - Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

A.Kiểm tra bi cũ

- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: chim câu, trùm khăn

- Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng.

- GV nhận xét chung.

B.Bi mới:

Tiết 1

1.Giới thiệu bài:

- Chúng ta học vần: im, um. Viết bảng

2.Dạy vần

im

a) Nhận diện vần

- Gọi 1 HS phân tích vần im.

- Cho cả lớp cài vần im.

- GV nhận xét .

b) Đánh vần

- Có im muốn có tiếng chim ta làm thế nào?

- Cho HS cài tiếng chim

- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim

- Gọi 1 HS phân tích tiếng chim

- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO U MINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC CỬU 
 Giáo viên: Trịnh Thanh ThȊng
 Lớp: 1A2
 Tuần:16
 Năm học 2016 – 2017
(Từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2016)
Thứ
ngày
STT
Môn
Tiết CT
Tên bài dạy
Ghi chú
HAI
19/12
1
2
3
4
SHDC
TV
TV
TC 
151
152
16
Im - um
Im - um
Chuyên
1
2
3
LTTV
LTT
ÂN 
46
31
16
Luyện tập
Luyện tập
Chuyên
BA
20/12
1
2
3
4
TV
TV
Toán
TD
153
154
61
16
Iêm - yêm
 Iêm - yêm
Luyện tập 
Chuyên 
TƯ
21/12
 1
2
3
4
TV
TV
Toán
ĐĐ
155
156
62
16
Ươm – uôm
Ươm - uôm
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Trật tự trong trường học
1
2
3
LTTV
LTT
GDNG
47
32
16
Luyện tập
Luyện tập
Giáo dục lòng tự hào và biết ơn đối với những người đã ngã xuống vì độc lập tự do của tổ quốc
NĂM
22/12
1
2
3
4
TV
TV
Toán
TNXH
157
158
63
16
Ôn tập
Ôn tập
Luyện tập
Chuyên
SÁU
23/12
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
159
160
64
16
Ót – at
Ót - at
Luyện tập chung
Sinh hoạt tập thể
1
2
3
MT
MT
LTTV
15
16
48
Ôn tập
Ôn tập
Luyện tập
 DUYỆT BGH TỔ TRƯỞNG 
	Trịnh Thanh Thoảng
Thứ hai
Môn: học vần
BÀI : im, um
I.Mục tiêu:	
	 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 	 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
	 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím vàng .
 II.Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ từ khóa.
 - Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
A.Kiểm tra bi cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: chim câu, trùm khăn
- Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. 
- GV nhận xét chung.
B.Bi mới:
Tiết 1
1.Giới thiệu bài: 
- Chúng ta học vần: im, um. Viết bảng
2.Dạy vần
im
a) Nhận diện vần
- Gọi 1 HS phân tích vần im.
- Cho cả lớp cài vần im.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần
- Có im muốn có tiếng chim ta làm thế nào?
- Cho HS cài tiếng chim
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim
- Gọi 1 HS phân tích tiếng chim
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dng tranh giới thiệu từ " Chim câu"
- Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ chim câu
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
um( Quy trình tương tự)
1. Vần um dược tạo nên từ u và m
2. So sánh um v im:
- Giống: kết thúc bằng m
- Khác: im bắt đầu bằng i, um bắt đầu bằng u.
3. Đánh vần: um, trùm ,trùm khăn
c) Hướng dẫn HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS viết lần lượt: im, um, chim câu, trùm khăn
- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập
Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng
 Khi đi em hỏi
 Khi về em cho
 Miệng em chm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
- Chỉnh sửa lỗi của HS đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b)Luyện viết
- Yc HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Thu vở 5 HS, nhận xét cách viết
c) Luyện nói: Chủ đề “ xanh, đỏ, tím, vàng”.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý:
GV chỉ từng vật và hỏi mẫu câu: Đây là cái (quả) gì? Có màu gì?
Liên hệ lớp học có vật gì có màu xanh, đỏ, vàng tím?
Tổ chức trò chơi Thỏ về trường?
C.Củng cố, dặn dò
- Chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo
- Tổ chức cho HS tìm tiếng có vần mới học
- Dặn HS ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài
- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: 
 N1: chim câu ; N2: trùm khăn
- 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng
- HS đọc theo GV im, um. 
- 1 HS phân tích vần im
- Cả lớp thực hiện
- HS quan sát trả lời
- cả lớp cài tiếng chim
- 1 HS phân tích tiếng chim
- Đánh vần tiếng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Quan sát, lắng nghe
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- cả lớp cài vần um
- Quan sát và so sánh um với im
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Lắng nghe
- Lắng nghe, đọc theo
- HS lần lượt phát âm: im, chim, chim câu và um, trùm, trùm khăn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng
- HS viết vào vở tập viết
- Đọc tên bài luyện nói
- Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV
- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ
- Tìm tiếng có vần mới học
- Thực hiện ở nhà.
.................................o0o.........................................
Buổi chiều
Tập viết
dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho
cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Viết được các chư dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho, theo vở Tập viết 
-Viết đúng: cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
1.Bài cũ:
 HS viết bảng con: mái cong, nhà rông, bền vững 
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu chữ mẫu : dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho
 - HS phân tích các chữ trên 
 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu qui trình viết : dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho
 - HS viết chữ dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho vào bảng con.
 * Giới thiệu cu: cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan
- HS đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn viết chữ: cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết: dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho, cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan 
- GV nhắc lại cách viết bài
- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
 d/ Chữa bài.
 GV thu 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: dũng cảm, chăm chỉ
 - NX-DD.
.................................o0o.........................................
Toán
Tiết 1 : LT phép cộng trong phạm vi 10
I/ MỤC TIÊU.
 - Củng cố php cộng trong pham vi 10
 - HS làm được bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
 1. Bài kiểm:
 7-1-4=	2+5-6=
 2. Dạy bài mới:
+Bài 1: Tính
+
+
6	+
-
+
+
1	9	5	2	7	
4	9	4	5	8	3
-HS làm vào bảng con
-Đọc kết quả bài làm
+Bài 2: Số ?
8+	= 10	2+	= 9	9-	= 3
9-	= 4	5+	= 10 6+	 = 10
 - HS nêu cách làm
 -HS làm vào vở, đổi vở KT chéo
 - Hs làm bảng lớp
7
+ Bài 3:số ?
9
	-5	+6	 +2	-8
- HS nêu cách làm
-HS làm vào vở
- Hs làm bảng lớp
+ Bài 4: = ?
3+7..9	4+6.10
9-65	5+5..9
- HS nêu cách làm
-HS làm vào vở
- HS làm bảng lớp
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS đọc bài toán
Làm vào vở, bảng lớp
KQ: 5+5=10
3/ GV chấm bài-nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò:
.................................o0o..........................................
 Thứ ba
Môn: học vần
BÀI : iêm, yêm
I.Mục tiêu:	
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ từ khóa.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 Hs lên bảng đọc và viết: chim câu, trùm khăn
- Gọi 1 Hs lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. 
- GV nhận xét chung.
B.Bi mới:
Tiết 1
1.Giới thiệu bi: 
- Chng ta học vần: im, yêm. Viết bảng
2.Dạy vần
im
a) Nhận diện vần
- Gọi 1 Hs phân tích vần im.
- Cho Hs cả lớp cài vần im.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần
- Có im, muốn có tiếng xiêm ta làm thế no?
- Cho Hs cài tiếng xiêm
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiêm
- Gọi 1 Hs phân tích tiếng xiêm
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.
- Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa xiêm
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
ym ( Quy trình tương tự)
1. Vần yêm dược tạo nên từ: yê và m
2. So sánh yêm và iêm:
- Giống: kết thc bằng m
- Khc: iêm bắt đầu bằng i, yêm bắt đầu bằng y.
3.Đánh vần: yêm, yếm, cái yếm
c) Hướng dẫn Hs viết bảng con
- Hướng dẫn Hs viết lần lượt: im, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- GV nhận xét và sửa chữa.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2- 3 Hs đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện đọc
a)Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
b)Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng:
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Chỉnh sửa lỗi của Hs đọc câu ứng dụng
c) Đọc mẫu câu ứng dụng
4.Luyện viết
- Yc Hs viết vo vở tập viết: im, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Thu vở 5 Hs nhận xét cách viết
5.Luyện nói: Chủ đề "Điểm mười"
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
+ Lớp mình bạn no hay được điểm 10?
+ Để được điểm 10 Hs phải học thế nào?
C.Củng cố, dặn dò 
- Chỉ bảng cho Hs theo dõi và đọc theo
- Tổ chức cho Hs tìm tiếng cĩ vần mới học
- Dặn Hs ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài
- 2 Hs lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: 
 N1: chim câu ; N2: trùm khăn
- 1 Hs cầm SGK đọc các câu ứng dụng
- Hs đọc theo GV im, yêm. 
- 1 Hs phân tích vần im.
- Cả lớp thực hiện
- Hs quan sát trả lời
- Hs cả lớp cài tiếng xiêm
- 1 Hs phân tích tiếng xiêm
Đánh vần tiếng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Quan sát, lắng nghe
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 Hs đọc theo sơ đồ trên bảng
- Hs cả lớp cài vần yêm
- Quan sát và so sánh yêm và iêm
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Hs viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV
- 2-3 Hs đọc từ ngữ ứng dụng
- Lắng nghe
- Lắng nghe, đọc theo
- Hs lần lượt phát âm: im, xiêm, dừa xiêm và yêm, yếm, cái yếm
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 HS đọc câu ứng dụng
- Hs viết vào vở tập viết
-  ... n lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
Tóm tắt:
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
 Cả hai tổ: ... bạn?
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi ta điều gì?
- Cho Hs cả lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi nêu phép tính, GV ghi bảng.
- Cho học sinh đọc lại bài giải.
C.Củng cố, dặn dò: 
- Hỏi tên bài.
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
- 1 HS nêu “ Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10”
- 3 HS lên bảng đọc các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc .
Học sinh nêu: Luyện tập.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh lần lượt làm miệng các cột bài tập 1.
- Học sinh chữa bài.
- Học sinh nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: Lấy tổng trừ đi số này ta được số kia: 5 + 5 = 10, lấy 10 – 5 = 5
- Một số cộng với 0 hay một số trừ đi 0 cũng bằng chính nó.
- Điền số thích hợp để có kết qủa đúng.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa.
- Học sinh khác nhận xét. 
- Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
- Cho biết: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn.
- Hỏi: Cả hai tổ có mấy bạn?
- Hs cả lớp viết phép tính vào bảng con: 
6 + 4 = 10 
- Học sinh nêu tên bài.
- Một vài Hs đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
.................................o0o.........................................
Thứ sáu
 Môn: Toán 
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu :
 	Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. 
- Nhận xét.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: 
- Gọi học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp.
Bài 2: 
Gọi học sinh đọc
Bài 3: 
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: 
- Bài này yêu cầu ta làm gì?
- GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 3, 4 vào phiếu.
- Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 5: 
Câu a.
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
Tóm tắt:
Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả: ? quả.
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
- Cho HS cả lớp viết phép tính vào bảng con.
- Gọi HS nêu phép tính, GV ghi bảng.
Câu b Tóm tắt:
Có : 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn : ? viên bi
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
- Cho HS cả lớp viết phép tính vào bảng con.
- Gọi HS nêu phép tính, GV ghi bảng.
C.Củng cố, dặn dò
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
- 2 H lên bảng làm 2 cột
5 + 3 = , 10 + 0 =
9 – 6 = , 8 + 2 =
10 – 1 = , 10 + 0 =
10 – 0 = , 9 + 1 =
- Học sinh nêu: Luyện tập chung.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng.
Gọi nêu yêu cầu của bài
- Nối tiếp đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Tính theo cột dọc
- HS làm bài tập 3 và 4 vào phiếu bài tập
- HS lần lượt nêu miệng các phép tính vừa làm
Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán
- Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả?
- Viết phép tính vào bảng con: 5 + 3 = 8 
- 1 HS nêu phép tính
- Có 7 viên bi, bớt 3 viên bi. Hỏi còn lại mấy viên bi?
- Viết phép tinh vào bảng con: 7 - 3 = 4 (viên bi)
- Một vài HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
.................................o0o.........................................
Môn : Học vần
BÀI : OT - AT
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát .
	- GDMT: HS thấy được việc trồng cây rất vuivà bổ ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây xanh dể giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh câu ứng dụng
-Bộ ghep vần cuả gv và học sinh
III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
A.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc và viết: löôõi lieàm, nhoùm löûa.
- Gọi 1 HS lên bảng cầm SGK đọc các câu ứng dụng. 
- GV nhận xét chung.
B.Bài mới:
Tiết 1
1.Giới thiệu bài: 
- Chúng ta học vần: ot, at. Viết bảng
2.Dạy vần
ot
a) Nhận diện vần
- Gọi 1 HS phân tích vần ot
- Cho HS cả lớp cài vần ot.
- GV nhận xét .
b) Đánh vần
- Có ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
- Cho HS cài tiếng hót
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng hót
- Gọi 1 HS phân tích tiếng hót
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”.
- Gọi đánh vần tiếng hót, đọc trơn từ tiếng hót
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
at (Quy trình tương tự)
1. Vần at được tạo nên từ a và t
2. So sánh ot và at:
- Giống: kết thúc bằng t
- Khác: ot bắt đầu bằng o, ôt bắt đầu bằng ô.
3. Đánh vần: at, hát, ca hát
c) Hướng dẫn Hs viết bảng con
- Hướng dẫn Hs viết lần lượt: ot, at, tiếng hót, ca hát
- GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi 2- 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
- Giải thích các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập
Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
- GT tranh rút câu ghi bảng
 Ai trông cây
 Người đó có tiếng hát
 Trên vòm cây
 Chim hót lời mê say.
- Chỉnh sửa lỗi của Hs đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GDMT: HS thấy được việc trồng cây rất vuivà bổ ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây xanh dể giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
b)Luyện viết
- Yc Hs viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Thu vở 5 Hs chấm, nhận xét cách viết
c) Luyện nói: Chủ đề "Gà gáy, chim hot, chúng em ca hát"
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gà và chim đang làm gì?
Hs thường nghe gà gáy vào lúc nào?
Hs thích hát không? Hs hãy hát cho cả lớp nghe một bài?
C.Củng cố, dặn dò 
- Chỉ bảng cho Hs theo dõi và đọc theo
- Tổ chức cho Hs tìm tiếng có vần mới học
- Dặn Hs ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở nhà; xem trước bài
- 2 HS lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhóm: 
 N1 : löôõi lieàm; N2 : nhoùm löûa.
- 1 HS cầm SGK đọc các câu ứng dụng
- HS đọc theo GV ot, at. 
- 1 HS phân tích vần ot
- Cả lớp thực hiện
- HS quan sát trả lời
- HS cả lớp cài tiếng hót
- 1 HS phân tích tiếng hót
- Đánh vần tiếng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Quan sát, lắng nghe
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS cả lớp cài vần at
- Quan sát và so sánh ot với at
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Lắng nghe
- Lắng nghe, đọc theo
- HS lần lượt phát âm: ot, hót, tiếng hót và at, hát, ca hát
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- 2-3 Hs đọc câu ứng dụng
- Hs viết vào vở tập viết
- Đọc tên bài luyện nói
- Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV
- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ
- Tìm tiếng có vần mới học
- Thực hiện ở nhà.
.................................o0o.........................................
SINH HOẠT LỚP TUẦN 16 
 I.MỤC TIÊU:	
1.Kiến thức:
- Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
2.Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
3.Thái độ:
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Ổn định:
B.Nội dung:
1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
2.Nhận xét chung của GV:
- Ưu:
+ Vệ sinh tốt
+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngoãn, nghe lời cô giáo.Lắng nghe cô giáo giảng bài,về nhà học bài cũ và làm bài tập đầy đủ.
+ Tuyên dương bạn: Đạt nhiều thành tích. Chúng ta cần học tập các bạn ấy
- Tồn tại:
+ Một số bạn chưa ngoan: còn nói chuyện trong giờ học , chưa chú ý nghe cô giảng bài cần khắc phục ở tuần sau
3.Công tác tuần tới:
- Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngoãn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương
- Đi học đều và đúng giờ
- Mặc đồng phục khi đến lớp
- Đóng đủ các khoản tiền
- Thi đua học tập giữa các tổ
- Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Thi đua giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Luyện viết chữ đẹp
- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Học thuộc tiểu sử Mạc Cửu
- Hát tập thể
- Lắng nghe
- Lắng nghe 
- Lắng nghe
- Hát tập thể
 .....................o0o..........................
Buổi chiều
Học vần
Tiết 3: iêm, yêm, uôm, ươm
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được: các vần ; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Bài kiểm:
 - HS đọc lại bài tiết 2 tuần rồi ( trang 63 )
2. Dạy bài mới:
1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 64
2/ Nối
HS đọc các ô chữ (thanh kiếm, yếm dãi, nhuộm vải, vườn ươm )
HD HS làm bài 
Làm vào vở
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai
3/ Điền liềm hoặc yếm, cườm , muỗm vào chỗ trống:
a/ quả..	b/ chuỗi.
c/ lưỡi..	c/..dãi
Hướng dẫn HS làm bài
HS làm vào vở và bảng lớp
Đọc kết quả bài làm ( quả muỗm, b/ chuỗi cườm, c/ lưỡi liềm, d/ yếm dãi )
4/ Thu bi – nhận xét - dặn dò
.................................o0o.........................................
DUYỆT CỦA BGH
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16.doc