Môn: Đạo đức
Bài: Trật tự trong trường học (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hiểu :
-Trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập, giữ gìn trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi.
- Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nôi quy nhà trường, quy định của lớp học, không gây ồn ào , chen lấn xô dẩy khi ra vào lớp .
- Học sinh có thái độ tự giác, tích cưc, trật tự trong và ngoài trường học.
- HS biết thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT đạo đức .
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ em cần chuẩn bị gì ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ ?
+ GV nhận xét ghi đánh giá .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Trật tự trong trường học .
* Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
- Hướng dẫn học sinh quan sát 2 tranh ở bài tập 1 và thảo luận :
+ Ở tranh 1 các bạn ra vào lớp như thế nào ?
+ Ở tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ?
+ Việc ra vào lớp như vậy có tác hại gì?
+ Các em thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao ?
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 06/ 12 / 2010 Đến ngày 10/ 12 / 2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 06/12 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Trật tự trong trường học (Tiết 1) Nghe Quốc ca (GVC) Bài 64 : im - um // Tranh BĐD Tranh HV 3 07/12 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn T.V 1 2 3 4 5 Bài 65 : iêm - yêm // Luyện tập (tr. 85 ) Hoạt động ở lớp Luyện tập BĐD Tranh HV 4 08/12 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Bài 66: uôm - ươm // Vẽ lọ hoa Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10(tr.86) Tranh HV-LN Tranh 5 09/12 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 Bài 67: Ôn tập // Luyện tập(tr. 88 ) Gấp cái quạt (T2) BĐD Mẫu 6 10/12 Thể dục H.vần(TV) H vần (T) Toán( TV) HĐ TT 1 2 3 4 5 Rèn luyện TTCB – TC vận động Bài 68: ot - at // Luyện tập chung (tr. 89 ) Sơ kết tuần 16 BĐD Tranh HV Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010 Môn: Đạo đức Bài: Trật tự trong trường học (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : -Trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập, giữ gìn trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nôïi quy nhà trường, quy định của lớp học, không gây ồn ào , chen lấn xô dẩy khi ra vào lớp . - Học sinh có thái độ tự giác, tích cưcï, trật tự trong và ngoài trường học. - HS biết thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT đạo đức . III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TL HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : - Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ em cần chuẩn bị gì ? - Gọi HS đọc ghi nhớ ? + GV nhận xét ghi đánh giá . 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Trật tự trong trường học . * Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi - Hướng dẫn học sinh quan sát 2 tranh ở bài tập 1 và thảo luận : + Ở tranh 1 các bạn ra vào lớp như thế nào ? + Ở tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ? + Việc ra vào lớp như vậy có tác hại gì? + Các em thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao ? - GV kết luận chung: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. * Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. - GV cho HS thảo luận trước khi thi giữa các tổ. - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận : + Để giữ trật tự các em có biết nhà trường quy định những điều gì ? + Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong giờ học , khi ra vào lớp + Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi gì cho việc học tập và rèn luyện ? + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập và rèn luyện của học sinh - Tổ chức cho HS thi nhau xếp hàng ra vào lớp. * Tổng kết cuộc thi : + Khen tổ , cá nhân biết giữ trật tự , nhắc nhở cá nhân vi phạm trật tự trong trường học . + Việc giữ trật tự giúp các em học tập , rèn luyện trơt thành con ngoan trò giỏi + Nếu làm mất trật tự sẽ làm ảnh hưởng xấu đến việc học tập bản thân và các bạn . * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Tổ nào thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp ? Tổ nào chưa tốt 3.Củng cố - dăn dò : - Cho HS nhắc lại tên bài - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt. Động viên kuyến khích những em chư tốt - Chuẩn bị bài hôm sau : 5’ 30’ 5’ - Quần áo , sách vở và đồ dùng học tập - HS đọc: Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì - HS thảo luận và đưa ra nhận xét - Từng hàng vào lớp . - Xô đẩy té ngã. -Có hại đến sức khoẻ - Cần thực hiện theo tranh 1 vì trật tự đảm bảo an tòan - HS thảo luận , lớp bổ sung -Trật tự ra vào lớp, ra đường đi phía phải -Không ồn ào , giữ trật tự trong tiết học , trật tự ra vào lớp . -Tiếp thu bài tốt , rèn luyện bản thân có sức khoẻ tốt . -Ảnh hưởng đến kết quả việc học tập và rèn luyện - HS tiến hành thi giữa các tổ - HS tự liên hệ lại việc ra vào lớp - HS nhắc lại tên bài học *Rút kinh nghiệm: Môn : Âm nhạc Nghe quốc ca ( GV bộ môn dạy ) Môn : Học vần Bài 64 : im um I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh HV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết bảng con: que kem Mềm mại -Gọi 2 HS đọc bài 63 -Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: im - um -GV ghi bảng : im - um b.Dạy vần: * Vần im - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần im . - Ghép vần im - Em hãy so sánh vần im với em m im : i em : e - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần im - Vần im đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm ch, ghép vào vần im để được tiếng chim - GV nhận xét , ghi bảng : chim - Em có nhận xét gì về vị trí âm ch vần im trong tiếng chim ? -Tiếng chim được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : chim câu, ghi bảng -Cho học sinh đánh vần,đọc trơn từ khóa - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần um : (Qui trình tương tự) - So sánh 2 hai vần um và im *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần im , um - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này, chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : im, chim câu um, trùm khăn - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Xanh , đỏ, tím, vàng - Gọi HS đọc câu chủ đề. Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những ai ? + Mỗi thứ đó có mấy màu? + Em biết vật gì có màu xanh? + Vật gì có màu đỏ ? + Vật gì có màu trắng ? +Các màu đỏ, xanh, vàng còn gọi là gì ? 4.Củng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, xem trước bài 65 1’ 5’ 1’ 18’ 10’ 5’ 8’ 8 10’ 4’ Hát - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : im - um - im được tạo bởi âm i dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép i + mờ – im - Giống: m - Khác: i và e - HS phát âm: im - i – mờ – im - HS ghép : chim - Âm ch đứng trước vần im đứng sau, - chờ – im – chim ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) + Tranh vẽ chim câu. - i –mờ – im - chờ – im – chim- / chim câu - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - CN - Gọi 2 HS đọc - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Theo dõi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc từ ứng dụng - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh em bé chào mẹ - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Xanh , đỏ, tím, vàng - HS quan sát tranh trong SGK - Tranh vẽ các loại quả cây - Mỗi thứ có một màu. - Lá cây có màu xanh. - HS tự nêu. . - Các màu đó còn gọi là màu sắc - HS thi nhau đọc lần lượt. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học. *Rút kinh nghiệm. Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010 Môn : Học vần Bài 65 : iêm yêm I.MỤC TIÊU: - HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng - Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Điểm mười II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh Học vần III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định : 2..Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: trốn tìm mũm mĩm - Gọi 2 HS đọc bài 64 - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: iêm - yêm GV ghi bảng : iêm - yêm b.Dạy vần : * Vần iêm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần iêm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêm - Em hãy s ... ước và sang ngang hai tay chống hông . - Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng . - Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi ( có thể còn chậm) II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò A. Phần mở đầu GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu. -Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại” -Gọi 2tổ lên tập B. Phần cơ bản a) Ôn phối hợp: _ Nhịp 1: Đứng đưa chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch hình chữ V. +Nhịp 4: Về TTĐCB. b) Ôn phối hợp: + Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. +Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông +Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. +Nhịp 4: Về TTĐCB. c) Trò chơi: “Chạy tiếp sức” C. Phần kết thúc - Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) - HS đi thường theo nhịp và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - Tập lại các động tác đã học. 1’ 4’ 25’ 5’ . * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * - HS thực hiện Rút kinh nghiệm Môn: Học vần Bài 68 : ot at I.MỤC TIÊU: - HS đọc được ot, at , tiếng hót,ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt - Tranh minh HV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: lưỡi liềm , cánh buồm, xâu kim - Gọi 2 HS đọc bài 67 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới có kết thúc bằng âm t là: ot - at -GV ghi bảng : ot - at b.Dạy vần: * Vần ot - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ot . - Ghép vần ot - Em hãy so sánh vần ot với oi - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ot - Vần ot đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm h và dấu sắc, ghép vào vần ot để được tiếng hót - GV nhận xét , ghi bảng : hót - Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần ot trong tiếng hót ? -Tiếng hót được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : tiếng hót - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần at : (Qui trình tương tự ) - So sánh 2 hai vần at và ot *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ot , at - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. -Khi đọc bài này,chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết ot, tiếng hót at, ca hát - Cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi * Luyện nói theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói - Trò chơi : Thi hát + GV hướng dẫn luật chơi 4.Củng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, xem trước bài 69 1’ 5’ 1’ 20’ 8’ 10’ 10’ 10’ 5’ - Hát tập thể - HS 3dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ot - at - vần ot được tạo bởi âm o đứng trước và t đứng sau. - Lớp ghép o + tờ – ot - Giống: o - Khác: Vần ot kết thúc bằng t, vần oi kết thúc bằng i - HS phát âm: ot - o – tờ – ot - HS ghép : hót - Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên o, - hờ – ót – hót sắc hót ( cá nhân, nhóm, lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ chim đang hót. - ot –tờ – ot - hờ – ót – hot sắc hót / tiếng hót - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ot, at - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây, trên cành chim đang hót. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - HS thi nhau luyện nói. - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm: Môn: Toán Bài: Luyện tập chung (tr.89) I.MỤC TIÊU: * Giúp HS củng cố về: - Biết đếm ,so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 10; - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Làm đượ các bài tập : Bài 1,bài 2, bài 3(cột 4,5,6,7) ,Bài 4, bài 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 4 HS lên bảng thực hiện: 1+9= 10-2= 10-1= 4+6= - Nhận xét 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Luyện tập chung b.Hướng dẫn HS luyện tập: * Bài 1: Viết số thích hợp( theo mẫu) - GV hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 dựa vào các chấm tròn - Cho HS lên bảng điền - Nhận xét * Bài 2: Đọc số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0. - Cho HS nêu - Nhận xét * Bài 3: Tính( cột 4,5,6,7) - Cho HS nêu têu cầu bài toán. - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét * Bài 4: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán. - HD: lấy 8 – 3 = 5 ta viết 5 vào ô tròn cứ thế tiếp tục - Cho HS tự cách làm bài. - GV cho HS nhận xét kết quả. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS nhìn tóm tắt nêu yêu cầu bài toán. a. Có : 5 quả Thêm : 3 quả Có tất cả : . Quả ? - Cho HS tự nêu - Muốn biết có tất cả mấy quả cam ta thực hiện phép tính gì ? và lấy mấy cộng mấy ? - Cho HS lên viết phép tính thích hợp. b. GV cho HS nhìn tóm tắt nêu bài toán và trình bày cách thực hiện. - Gọi 1 em lên viết phép tính cả lớp cùng làm vào vở. 4.Củng cố– dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét chung tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. 1’ 5’ 1’ 25’ 5’ - Hát tập thể - 4HS lên bảng thực hiện mỗi em 1 bài - HS dưới lớp làm vào bảng con và nhận xét kết quả. - 2 HS nêu - HS theo dõi sự hướng dẫn - HS lên bảng điền - Nêu yêu cầu bài toán - 1 HS đọc từ 0 đến 10: 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 - 1 HS đọc từ 10 đến 0: 10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. + HS làm bài + HS nhận xét kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống. -HS làm bài - 2 HS nêu đè toán a. Có 5 quả, thêm 3 quả. Có tất cả mấy quả ? * Em có 5 quả cam, mẹ cho thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam ? - Thực hiện phép cộng - lấy 5 cộng 3 5 + 3 = 8 b. Em có 7 viên bi, em cho bớt bạn 3 viên bi. Hỏi em còn lại mấy viên bi ? - Thực hiện phép trừ. 7 - 3 = 4 -HSlắng nghe *Rút kinh nghiệm: Sơ kết tuần 16 I. MỤC TIÊU : Sơ kết tuần 16. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua. Hướng phấn đấu cho tuần tới. Đề ra phương hướng chung cho tuần 17. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - HS đi học đều, đúng giờ. HS đến lớp thuộc bài và làm bài + Cụ thể: Hiền , Hoàng , Hải, - Vẫn tồn tại một số em học yếu , chưa thuộc bài và làm bài đầy đủ + Cụ thể: Dũng, Bảo, Tài, Tâm *Trực nhật : - Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết tôn trọng nội qui của trường lớp. II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN Đồng phục gọn gàng - Duy trì nề nếp học tập - Không nói chuyện trong giờ học - Tham gia an toàn giao thông : Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy. * Ra sức học tập để đạt kết quả tốt . 25’ 5’ HS theo dõi Hs theo dõi Chú ý lắng nghe 5 8 5 10 4 1 3 9 . .. . 2 5 3 7 2 4 7 5 .. . . 2 5 3 7 2 4 7 5 .. . .
Tài liệu đính kèm: