Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - GV: Nguyễn Thị Hương - Trường tiểu học Thanh Thuỷ

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - GV: Nguyễn Thị Hương - Trường tiểu học Thanh Thuỷ

Tiết 2+3:

Học Vần: Bài 64: im, um

I.Mục tiêu:

- Đọc được : im , um , chim câu , chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : im , um , chim câu , chùm khăn

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng

- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)

 -Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm

 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - GV: Nguyễn Thị Hương - Trường tiểu học Thanh Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 16
 Thực hiện từ ngày 12- 12 đến ngày 16 - 12 -2011
THỨ
TIẾT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
1
Chào cờ
Tập trung toàn trường
2
Học vần
Bài 64:
3
Học vần
Tiết 2
4
Toán
Luyện tập
Chiều
Thứ 2
1
Đạo đức
Trật tự trong trường học
2
Luyện toán
Luyện phép cộng trừ trong phạm vi 8,9,10
3
Luyện TV
Luyện đọc, viết im, um
3
1
Học vần
Bài 65:
2
Học vần
Tiết 2
3
Luyện TV
Luyện đọc, viết: iêm, yêm
4
Luyện toán
Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10
4
1
Học vần
Bài 66:
2
Học vần
Tiết 2
3
Toán
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
4
Luyện toán
Luyện tập bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
Chiều
Thứ 4
1
Luyện toán
Luyện phép tính cộng, trừ đã học
2
Luyện TV
Ôn tập
3
Luyện TV
Luyện đọc,viết: uôm, ơm
5
1
Học vần
Bài 67:
2
Học vần
Tiết 2
3
Toán
Luyện tập
4
Hoat động GGLL 
Thi vẽ chân dung anh bộ đội
6
1
Học vần
Bài 68:
2
Học vần
Tiết 2
3
Toán
Luyện tập chung
5
SH
SHCT
============–––{———=============
Thø 2 ngµy 12 th¸ng 12 n¨m 2011
TiÕt 1: 
	Chµo cê ®Çu tuÇn
=========–––{———=========
TiÕt 2+3:	
Häc VÇn:	Bµi 64: im, um 
I.Mục tiêu:
Đọc được : im , um , chim câu , chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : im , um , chim câu , chùm khăn 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím , vàng 
Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xanh, đỏ, tím , vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:im, um – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu:
 Nhận biết được: im, um, chim câu, trùm khăn
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: im
-Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh im và am?
 -Phát âm vần:
-Muốn có tiếng chim ta làm thế nào?
-Cho hs quan sát tranh rút ra từ khoá :chim câu
-Đọc lại sơ đồ: im
 chim
 chim câu
 b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự)
 um 
 trùm
 trùm khăn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Học sinh xác định tiếng có vần mới,sau đó cho hs đọc tiếng, từ có vần mới
- Giải thích từ:mũm mĩm, con nhím.
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Xanh, đỏ, tím, vàng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ?
 -Em biết vật gì có màu xanh?
 -Em biết vật gì có màu tím?
-Em biết vật gì có màu vàng?
-Em biết vật gì có màu đen, trắng,?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 -Võa häc bµi g×?
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích đánh vần.
Giống: kết thúc bằng m
Khác : im bát đầu bằng i
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
-Thêm âm ch trước vần im.
-ghép bìa cài: chim
-Phân tích,đánh vần và đọc trơn tiếng chim. (cá nhân-đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: im, um, chim câu, 
trùm khăn 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
1-2em đọc lại toàn bài.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lờiMàu sắc
-Bµi im-um
-1-2em ®äc l¹i toµn bµi.
Tiết 4:	TOÁN :
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG. 
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 3
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Tính 7+3 = ...., 5 +5 = .... ..
 10-7= ....; 10-6 = ....,
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
 + Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b.
Bài 2: Điền số :Cột1,2:Cột còn lại dành thêm cho hskg.
 Gọi HS nêu yêu cầu ? 
Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ?
Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ?
- Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? 
- Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. 
- Phần b tương tự. 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số.
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. 
- HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp.
- nắm yêu cầu của bài
- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa .
- HS nêu yêu cầu: điền số ?
- Điền số 5 vì 5 + 5 = 10
- HS tự làm phần còn lại và chữa bài.
- Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ?
- 10-3 = 7
HS nêu đề toán và phép tính 
- HS chữa bài. 
- Thi đua nhau chơi.
Chiều thứ 2:
TiÕt 1:
§¹o ®øc : TrËt tù trong tr­êng häc ( TiÕt 1 )
I- Môc tiªu:
 - Nªu ®­îc c¸c biÓu hiÖn cña gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp.
- Nªu ®­îc lîi Ých cña viÖc gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp.
- Thùc hiÖn gi÷ trËt tù khi nghe gi¶ng, khi ra vµo líp.
II- §å dïng:
 Gi¸o viªn: Tranh minh ho¹ néi dung bµi tËp 1
 Häc sinh: Vë bµi tËp ®¹o ®øc.
III- Ho¹t ®éng d¹y - häc:
TL
Ho¹t ®éng GV
 Ho¹t ®éng HS
5’
1. KiÓm tra bµi cò 
- T¹i sao ph¶i ®i häc ®Òu vµ ®óng giê ?
HS tr¶ lêi 
- §Ó ®i häc ®Òu vµ ®óng giê em ph¶i chuÈn bÞ nh÷ng g× ?
30’
2. Bµi míi : Giíi thiÖu bµi 
- Nªu yªu cÇu bµi häc, ghi môc bµi.
- N¾m yªu cÇu cña bµi, nh¾c l¹i môc bµi
+ Lµm bµi tËp 1 
- Ho¹t ®éng nhãm.
- Treo tranh, yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn vÒ viÖc ra vµo líp cña c¸c b¹n trong hai tranh ?
- §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶, nhãm kh¸c bæ sung.
- Em cã nhËn xÐt g× ? NÕu em ë ®ã em sÏ lµm g× ?
- HS tù tr¶ lêi.
GVKL :Chen lÊn x« ®Çy nhau khi ra vµo líp lµm ån µo mÊt trËt tù, cã thÓ g©y vÊp ng·.
- Theo dâi
 + Thi xÕp hµng c¸c b¹n xÕp gi÷a c¸c tæ 
- Ho¹t ®éng tæ.
- Tæ tr­ëng ®iÒu khiÓn c¸c b¹n xÕp hµng ra vµo líp. GV vµ c¸n sù líp lµm Ban gi¸m kh¶o.
- Thi ®ua gi÷a c¸c tæ
- Tuyªn d­¬ng tæ thùc hiÖn tèt.
KL : CÇn cã ý thøc tù thùc hiÖn xÕp hµng vµo líp.
- theo dâi
 + Liªn hÖ 
- Trong líp cã b¹n nµo ch­a thùc hiÖn tèt, b¹n nµo thùc hiÖn tèt ?
- Phª b×nh b¹n ch­a thùc hiÖn tèt, häc tËp b¹n lµm tèt.
5’
6. Cñng cè - dÆn dß 
- V× sao ph¶i xÕp hµng khi ra vµo líp ?
 HS nªu 
- NhËn xÐt giê häc
 - VÒ nhµ häc l¹i bµi, xem tr­íc bµi: 
==============–––{———==================
Tiết 3: Luyện toán 
Luyện phép cộng, trừ trong phạm vi 8,9,10
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi đã học .
	- Biết so sánh các số trong phạm vi đã học.
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 10 = 4 +  10 = 5 + 
 9 = 3 +  1 + 7 = 
 - GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8,9,10
a. Hoạt động 1 : 
Một số em đọc thuộc phép công, trừ trong phạm vi 8,9,10.
- GV cùng cả lớp nhận xét ghi điểm.
- GV cho HS viết vào vở.
 Bài 1: Tính
 2+ 2 + 4 = ; 7+ 1 + 2 = 10-3+2=
 8 + 0- 1 = ; 9 - 2 - 2 = 5+4-8=
 2 + 6- 4= ; 8 - 5 + 4= 2+6+2=
* Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm vào vở
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
(Số)?
3+=10 7-=5
9-=1 +4=10
- GV cho HS làm bài vào vở 
- GV nhận xét .
*Bài 3: điền , = vào chỗ trống
8-610 1+56- 4
9+11+9 7-48-5
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Trên cành cây có 10 con chim đậu, bay đi 7 con. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?
- GV nêu yêu cầu .
 Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV chấm chứa bài.
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
- HS nêu kết quả : 
- Nhận xét 
Một số em đọc
- HS thực hiện vào vở. 
- Nêu kết quả 
2+2 + 4 =8 ; 7+ 1 + 2 =10; 10-3+2=9
 8 + 0- 1 =7 ; 9 - 2 - 2 = 5 ; 5+4-8=1
 2 + 6- 4= 6 ; 8 - 5 + 4= 7 ; 2+6+2=10
- HS đổi vở chữa bài 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào vở nêu kết quả : 
Học sinh làm bài và chữa bài
HS nêu lại bài toán 
HS nêu pt thích hợp vào vở
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
	4	9	7	 8 9	 8 
 +	 - +	 +	 +	 -
	6	0	 2	2	1	1
	b. GV nhận xét giờ
===========–––{———==============
Tiết 3:Luyện học vần
LUYỆN ĐỌC, VIẾT: im, um
I. Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng một số tiếng, từ có vần im, um.
	 - Rèn kỹ năng đọc, viết cho HS.
II. Các hoạt động:
	1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng.
	2. Giảng bài:
	GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
* Bài 1: Đọc các vần, tiếng, từ sau:
Im, um, cái kìm, cái chum, chim bồ câu, lim dim, chụm lại, trốn tìm, quả sim, bím tóc, tôm hùm, lùm cây,...
	( Cho HS đọc tiếp nối cá nhân, đọc theo bàn, đọc theo tổ, cả lớp, có kết hợp phân tích tiếng.)
* Bài 2: Nối chữ với chữ rồi đọc: ( Bài 2/ 53 - VBTBT )
	- GV nêu yêu cầu của bài, cho HS suy nghĩ, làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
	- Hướng dẫn HS chữa bài.
	- Gọi HS đọc bài đã chữa.
* Bài 3: Điền vào chỗ trống im hay um:
đàn ch......; cái ch.......; ch..... chím; con t.......
	- HS tự nêu yêu cầu của bài rồi tự điền . GV có thể giải nghĩa cho HS các từ :chúm chím, con tim
* Bài 4: Viết các vần, từ sau:
	a) im, um.
	b) chụm lại, gỗ lim, con nhím, mũm mĩm.
c) đàn chim đang bay liệng trên bầu trời xanh.
	- GV đọc cho HS viết vào vở mỗi vần 3 lần, ... i råi ®äc ( Bµi 2/ 56/ VBTBT) 
 - GV nªu yªu cÇu cña bµi, cho HS suy nghÜ, lµm bµi vµo vë, 1 HS lªn b¶ng lµm.
	- Híng dÉn HS ch÷a bµi.
	- Gäi HS ®äc bµi ®· ch÷a.
* Bµi 3: ViÕt c¸c vÇn, tiÕng sau:
	a) u«m, ¬m
	b) buåm n©u, chêm l¹nh, ch¸y ®îm.
	c) Trong vên, ®µn bím bay lîn trªn c¸c luèng rau.
	- GV ®äc cho HS viÕt vµo vë ( mçi vÇn 2 lÇn, mçi tõ 1 lÇn b»ng cì ch÷ nhì; viÕt c©u b»ng cì ch÷ nhá).
	- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
	3. Cñng cè: - GV hái HS néi dung luyÖn tËp.
	 - DÆn dß vÒ ®äc bµi trong SGK, vë bµi tËp.
================–––{———====================
Thứ 5 ngày 15 tháng 12 năm 2011
Tiết 1,2:HỌC VẦN : ÔN TẬP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Đi tìm bạn.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: uôm, ươm.
- đọc SGK.
- Viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- viết bảng con.
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Ôn tập 
- Trong tuần các em đã học những vần nào?
- vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các vần đó.
- đều có âm -m ở cuối.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới .
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: lưỡi liềm.
3. Củng cố tiết 1 :
Đọc lại bài tiết 1
Tổ chức thi tìm tiếng có vần ôn
Nhận xét
Tiết 2
1. Bài cũ :Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, nhóm , lớp
2. Bài mới : Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bà và cây cam...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: vòm, chùm, cam.
 - cá nhân, nhóm , lớp
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Kể chuyện 
- Chuyện “ Đi tìm bạn”.
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ.
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- ý nghĩa câu chyện?
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
- Ca ngợi tình bạn.
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm một số bài và nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ot, at.
- tập viết vở
- theo dõi
HS nêu 
Tiết 3:
TOÁN :
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 
 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG. 
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ 
- Tính : 6 + 4 = 	10 – 4 = 	
 5 + 5 = 	10 – 5 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài. 
+ Luyện tập 
Bài 1:Tính.Cột 1,2,3.Cột còn lại dành thêm cho hskg.
 Gọi HS nêu yêu cầu của của bài
- tự nêu yêu cầu 
- Cho HS làm và chữa bài
Chốt: Quan hệ giữa cộng và trừ.
Bài 2: Điền số.(phần 1).Phần còn lại dành thêm cho hskg.
Gọi HS nêu yêu cầu?	
tự nêu yêu cầu điền số
- Em điền số mấy vào hình tròn thứ nhất? 
vì sao?
Bài 3:Điền dấu.Dòng 1.Dòng còn lại dành thêm cho hskg.
 Gọi HS nêu yêu cầu bài toán? 
- Cho HS làm và chữa bài.
Chốt: Cần tính trước khi điền dấu.
- Bài 4: Ghi tóm tắt lên bảng.
- Nêu đề toán dựa theo tóm tắt?
- Đọc lời giảng bằng miệng?
- Viết phép tính?
 3.Củng cố - dặn dò 
- Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập chung
 HS lên bảng , Lớp làm bảng con 
Nêu mục bài 
Nêu mục bài 
Nêu yêu cầu và tự làm bài 
Nêu yêu cầu 
- số 3 vì 10 – 7 = 3 
HS tự nêu yêu cầu điền dấu.
 - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, đánh giá bạn.
- Đọc tóm tắt.
- HS nêu bài toán
Nêu lời giảivà phép tính 
- Em khác bổ sung.nhận xét 
- Em khác nêu phép tính khác.
Đọc bảng cộng trừ 
============–––{———=============
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Thi vẽ chân dung anh bộ đội
I - Mục tiêu:
Giúp học sinh nhớ lại hình ảnh chú bộ đội và vẽ được chân dung chú bộ đội .
II- Tổ chức cho học sinh thi vẽ 
Thi vẽ theo cá nhân mỗi em sẽ hoàn thành bài vẽ trong thời gian quy định.
======================–––{———====================
Thứ 6 ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tiết 1,2:
HỌC VẦN:
BÀI 68: OT, AT 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Ôn tập.
- đọc SGK.
- Viết: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- viết bảng con.
2. Bài mới : Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ot và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Muốn có tiếng “hót” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “hót” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần ot, thanh sắc trên đầu âm o.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- tiếng hót
- Đọc từ mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Vần “at”dạy tương tự.
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, nhóm , lớp
- Giải thích từ: chẻ lạt.
3. Củng cố tiết 1: Hỏi vần vừa học
Nêu tên vần vừa học 
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học
3 tổ thi tìm tiếng 
Nhận xét 
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ot, at”, tiếng, từ “tiếng hót, ca hát”.
2. Bài mới: Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, nhóm , lớp
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn đang trồng cây.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: hát, hót.
- cá nhân, nhóm , lớp
 + Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
 + Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn hát, gà gáy, chim hót.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chầm một số bài và nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ăt, ât. 
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm
============–––{———=============
Tiết 3:	TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. MỤC TIÊU
 Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tinnhs cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. ĐỒ DÙNG. 
- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoat động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ 
- Tính 5+3 = ....., 6+4 = ......, 7+1 = .....,
 9-4 = ....., 8-3 = ..... , 10-6= ....... 
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10
 2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi mục bài.
 + Luyện tập 
Bài 1: Số? Cột 3,4.Treo bảng phụ có vẽ sẵn lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Dưới ô có hai chấm tròn em điền số mấy, vì sao?	
- Ghi bảng.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài toán?	
Lưu ý viết kết quả cho thật thẳng - cột. 
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu?
- Hình tròn số 2 em điền số mấy, vì sao?
- Gọi HS khá chữa bài.	
Bài 5: Ghi tóm tắt lên bảng.	
- tự nêu đề toán theo tóm tắt.
- Viết phép tính?
 (Phần b tương tự) 
- Em nào có bài toán khác, phép tính khác?	 
3. Củng cố - dặn dò 
 - Đọc bảng cộng, trừ 10.	
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: 
Luyện tập chung
HS lên bảng 
2 HS đọc 
-Nắm yêu cầu của bài
-Cột còn lại dành thêm cho hskg.
- HS tự nêu yêu cầu.
- số 2 vì có 2 chấm tròn
HS nêu yêu cầu
- đọc các số
- tự nêu yêu cầu tính cột dọc
- làm và chữa bài HS yếu chữa bài
- điền số
- số 5 vì 8 – 3 = 5
- nhận xét đánh giá bài bạn
- nêu yêu cầu và nêu bài toán 
Nêu đề toán dựa theo tóm tắt? 
HS làm vở và một em chữa bài.
- Em khác nêu phép tính khác.
Em khác nhận xét.
HS đọc bảng cộng trừ
============–––{———=============
TiÕt 4:	
Sinh hoạt tập thể
I/Mục tiêu:
-Sau tiết học học sinh nhận thức được việt làm giờ học sinh hoạt 
-Học sinh có ý thức được sau một tuần học , có nhận định thi đua báo cáo của các tổ .
-Học sinh yêu thích có ý chí phấn đáu trong giờ học .
II/Hoạt động dạy học :
I/ Đánh giá hoạt động 
1) HD cán sự lớp báo cáo ,n xét
2) GV đánh giá chung
- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện phong trào giúp nhau học tập
- Không có vi phạm nội quy ,quy chế
* TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC
- Còn nói chuyện ,làm việc riêng trong lớp: 
- Làm BT ở nhà chưa đầy đủ:
II/ Phương hướng tuần tới
 1. GV đưa ra KH
- Thực hiện đúng ,đầy đủ nội quy của trường lớp
- Thực hiện tuần học hay
- Đi học đều, đúng giờ
- Học bài và làm bt đây đủ
- Lao động vệ sinh sạch sẽ
- Duy trì phong trào giúp nhau học tập và 15 phút truy bài đầu giờ
2. YC hs thảo luận ,bổ sung
3. Tổng kết: tuyên dương ,khen thưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docL1 tuan 16 CKTKNKNSMT.doc