Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Học vần

Bài 64: im -um

I. Mục đích – yêu cầu

- HS đọc viết đơợc: im ,um , chim câu,trùm khăn.

- Đọc đợc từ và câu ứng dụng:Khi đi .không nào.

- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :.Xanh, đỏ, tím, vàng.

II.Đồ dùng dạy học

 - Tranh sách giáo khoa.

- Bộ đồ dùng Tiếng Việt

II. Các hoạt động dạy học

A Bài cũ: GV cho HS viết các từ: que kem, ghế đệm, mềm mại

- GVnhận xét, cho điểm

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài

- GV giới thiệu bài, ghi bảng: im - um

2. Dạy vần: im

a. Nhận diện vần:

+ Phân tích vần im?

+ So sánh imvới em?

b. Đánh vần:

- GV hớng dẫn HS đánh vần:

i – mờ- im

- GV sửa phát âm

Muốn có tiếng chim phải thêm âm gì?

+ Phân tích tiếng “chim?

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012
Học vần
Bài 64: im -um
I. Mục đích – yêu cầu
- HS đọc viết được: im ,um , chim câu,trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng:Khi đi.không nào.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :.Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học 
 - Tranh sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A Bài cũ: GV cho HS viết các từ: que kem, ghế đệm, mềm mại
- GVnhận xét, cho điểm
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: im - um
2. Dạy vần: im
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần im?
+ So sánh imvới em?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
i – mờ- im
- GV sửa phát âm
Muốn có tiếng chim phải thêm âm gì?
+ Phân tích tiếng “chim?
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
chờ- im – chim
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: chim câu
- Gọi đọc trơn
- GV sửa nhịp đọc cho HS
um (qui trình tương tự) 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới: 
Con nhím tủm tỉm
Trốn tìm mũm mĩm
 - GV giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt cácvần và từ khoá lên bảng vừa viết nêu qui trình viết.
 - GV nhận xét, chữa lỗi sai
- 3HS viết: que kem,ghế đệm, mềm mại
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc : im - um
- Vần im được ghép bởi âm i và âm m
+ Giống nhau: kết thúc bằng m
+ Khác nhau : im bắt đầu bằng i
 - HS ghép vần im
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm ch đứng trước.
- HS ghép tiếng “chim”vào bảng gài
- Tiếng “chim” có âm ch đứng trước, vần im đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp
- chim câu
- Đọc trơn: chim câu
- HS tìm và gạch chân tiếng mới
- 5 HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: nhím, tìm, tủm, tỉm, mũm,mĩm.
- HS đọc: nhóm, cả lớp
-HS quan sát viết bảng con:im,um,chim câu, trùm khăn.
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1 SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm cho HS
c. Luyện nói
-GV cho 1 số HS nêu chủ đề luyện nói.
HD HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+Em biết những vật gì màu xanh?
+Những vật gì màu đỏ?
+Những vật gì màu vàng? 
+Tất cả các màu gọi chung là gì?
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- GV cho HS đọc lại bài một lần.
- Dặn: Chuẩn bị bài 65
- 5HS đọc
- 3 HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
- HS quan sát, nhận xét
- HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học:chúm, chím, 
- HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: Xanh,đỏ, tím,
- HS quan sát nhận xét trả lời theo gợi ý:
 - HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
-Màu sắc
- HS viết vào vở Tập viết 1 / tập 1
 - HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. 1 HS đọc toàn bài.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=============================================
Toán:
Tiết 59: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
-So sánh các số trong phạm vi 10
-Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1,2), 3
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các mảnh bìa ghi các số từ 0 đến 10
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét cho điểm
- 2HS đọc
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài :GV viết đầu bài lên bảng.
2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK:
Bài 1:b(tr. 85): GV cho HS làm bảng con
- GV đọc phép tính, yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con rồi tính kết quả.
- Gọi HS nhận xét
- HS làm bảng con.
-
-
-
10 10 10
 5 4 8
 5 6 2
- HS nhận xét sửa sai
Bài 2(cột 1,2): (Số?)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV làm mẫu và hướng dẫn HS cách làm.
- Điền số thích hợp đối với từng phép tính
- Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu 
- GV nhận xét 
 - HS làm bài, chữa bài
Bài 3 (Tr. 85):Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính tương ứng.
- GV cho HS làm bài
- HS quan sát tranh, nêu đề toán.
- HS làm bài, nêu phép tính.
- HS nhận xet bài của bạn.
- GV lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau, đồng thời lưu ý HS viết phép tính phải tương tự ứng với đề đặt ra.
3- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét giờ học .Dặn: Về nhà ôn bài
- 2 HS đọc.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
============================================
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012
Học vần
Bài 65: iêm - yêm
I. Mục đích – yêu cầu
- HS đọc viết được: iêm ,yêm ,dừa xiêm, cái yếm; 
- Đọcđược từ và câu ứng dụng:Ban ngàyđàn con.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A Bài cũ: GV cho HS viết 
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
 - GVnhận xét, cho điểm
B. Bài mới 
1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: iêm – yêm
2. Dạy vần: iêm
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần iêm?
+ So sánh imvới em?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
iê – mờ- iêm
- GV sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “xiêm” phải thêm âm gì?
- GV đánh vần mẫu: 
xờ- iêm- xiêm
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: dừa xiêm
- Gọi đọc trơn
- GV sửa phát âm cho HS
yêm (qui trình tương tự) 
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới: 
 Thanh kiếm âu yếm
Quý hiếm yếm dãi
- GV giải thích, đọc mẫu từ ứng dụng:
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt các từ.lên bảng vừa viết vừa nêu qui trình viết.
 - GV nhận xét, chữa lỗi
- HS viết :chim câu,con nhím, trùm khăn.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc : iêm – yêm
- Vần iêm được ghép bởi âm iê và âm m
+ Giống nhau: kết thúc bằng m
+ Khác nhau : iêm bắt đầu bằng iê
 - HS ghép vần iêm
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Thêm âm x đứng trước.
- HS ghép tiếng “xiêm”vào bảng gài
- Tiếng “xiêm” có âm ch đứng trước, vần iêm đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- dừa xiêm
- Đọc trơn: dừa xiêm
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới
- 5 HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng 
chứa vần vừa học:kiếm, hiếm, yếm. 
- HS đọc: nhóm, cả lớp
- HS quan sát viết bảng con: iêm, yêm, cái yếm,dừa xiêm
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1 SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- GV sửa phát âm và nhịp đọc trơn cho hs
c. Luyện nói:
- GV cho HS nêu chủ đề luyện nói:
+ Tranh vẽ gì?
 - Con thấy bạn trong tranhvui hay buồn khi được điểm 10 ?
- Em nhận được điểm mười em khoe với ai đầu tiên?
-Lớp con ai hay được điểm 10?
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV nêu lại cách viết.
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
- 1HS đọc toàn bài 1 lần
- GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài 66.
- 5HS đọc: iêm, xiêm,dừa xiêm,yêm, yếm,cái yếm.
- 3 HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
- HS quan sát, nhận xét
- 1 số HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học :kiếm,yếm 
-HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói: điểm mười.
 - HS trả lời theo gợi ý.
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời.
- HS trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết 1/ tập 1
 - HS tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. 
- HS đọc toàn bài.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Toán
Tiết 60 :Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
A- Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10.Biết vận dụng để làm tính.
- Biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tiếp tục củng cốvề kỹ năng xem tranh vẽ nêu và giải bài toán tương ứng.
- Bài tập cần làm: 1, 3.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa.
- Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán lớp 1.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GVcho HS đọc bảng cộng và trừ trong pv 10.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 HS đọc bảng cộng và trừ 10.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài : GV viết đầu bài lên bảng.
2- Dạy bài mới:
- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- HS xem tranh SGK.
- GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp sức , lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ
- HS chia 2 đội thi tiếp sức, 1 đội lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ.
3- Thực hành.
Bài 1( Tr. 86): 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Tính và viết kết quả của phép tính theo cột ngang.
- Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng và trừ đã học để làm.
- HS làm bài trong SGK lần lượt từng em đứng lên đọc kết quả.
Phần a HS làm vào vở.
Phần b. HS làm bảng con.
-H:Khi làm tính theo cột dọc ta chú ý điều gì?
- HS làm vào vở
- HS làm bảng con..
- Đặt phép tính sao cho thẳng cột.
- Gọi HS nhận xét
- HS làm bài ,1số em đọc kết quả.
Bài 3 (Tr. 87): Viết phép tính thích hợp.
- Hướng dẫn HS xem tranh, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp.
- GV cho HS làm bài ( phần a,b ...  theo dõi và thực hành theo hướng dẫn.
- Theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
4- Củng cố – dặn dò :
- Thu 1 vài sản phẩm đẹp
- GV nhận xét đánh giá tuyên dương kịp thời
- GV nhận xét giờ học
- HS nghe và ghi nhớ.
- Dặn: Chuẩn bị cho tiết sau: Gấp cái ví
........................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012
Học vần:
Bài 67 :ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m. các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến 67
- Viết được các vần ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu được chuyện kể: Đi tìm bạn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m.
- Tranh minh hoạ từ ứng dụng, câu ứng dụng, truyện kể.
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
 C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm.
- 3 HS lên bảng mỗi em viết 1từ
- Đọc câu ứng dụng.
- 2 HS đọc.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Ôn tập:
a. Ôn các vần vừa học:
- Hãy cho cô biết vần nào vừa học?
- Học sinh lên bảng chỉ các chữ ghi vần vừa học.
- Hãy chỉ các vần cô đọc sau đây? 
(GV đọc các vần không theo thứ tự trong bảng.)
- Học sinh chỉ theo giáo viên đọc.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Em hãy tự chỉ các vần có trong bảng ôn và đọc tên vần đó?
- Học sinh chỉ và đọc.
- Các em hãy đọc theo bạn chỉ nhé?
- HS lên bảng ghi, 1học sinh khác đọc. 
- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
b. Ghép âm thành vần:
- Các em hãy ghép chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo vần tương ứng đã học.
- Học sinh ghép các vần: om, am, uôm, ươmrồi đọc lên.
- Giáo viên ghi vào bảng ôn.
- Hãy đọc các vần con vừa ghép.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm lớp.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho hs.
c. Đọc từ ứng dụng.
- Hãy đọc cho cô các từ ứng dụng có trong bài.
- 2 học sinh lần lượt đọc.
- Giáo viên ghi bảng.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm lớp.
- Giáo viên theo dõi,nhận xét.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.
- HS nghe
- GV đọc mẫu từ ứng dụng
- 2,3 học sinh đọc lại.
d. Tập viết từ ứng dụng:
- Hướng dẫn học sinh viết từ xâu kim, lưỡi liềm vào bảng con.
- Giáo viên viết mẫu nêu quy trình viết.
- Học sinh luyện viết trên bảng con: xâu kim, lưỡi liềm
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Học sinh lần lượt đọclại bảng ôn tiết 1, đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm lớp.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh cho học sinh quan sát tranh và hỏi.
- HS quan sát tranh. 
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ bà cụ và cây cam quả chín vàng.
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- 1 vài em đọc.
- Giáo viên ghi bảng đọc mẫu.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm lớp.
- Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa cho học sinh.
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết các từ ứng dụng vào vở tập viết.
- Khi viết em cần lưu ý gì?
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí các dấu.
- HS tập viết 1 / tập 1
- Giáo viên theo dõi uốn nắn thêm HS yếu.
c. Kể chuyện: "Đi tìm bạn".
- Cho học sinh đọc tên truyện
-2 HS đọc .
- Giáo viên kể chuỵên ( lần 1).
- HS nghe.
Lần 2: Kể bằng tranh.
- Cho HS thảo luận nhóm
- HS thảo luận nhóm 4 .
- Câu truyện nói lên điều gì?
- Tình bạn thắm thiết giữa sóc và nhím.
- Sóc là người như thế nào?
- Biết lo lắng và quan tâm tới bạn.
- Vì sao nhím lại mất tích?
- Vì Nhím không chịu được rét nên cứ mùa đông đến là Nhím lại đi tìm chỗ tránh rét.
4. Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh đọc lại bài ôn.
- 1 HS đọc.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài 68
- HS nghe và ghi nhớ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
==========================================
Toán:
Tiết 62: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Biết đếm, so sánh,thứ tự các số từ 0 đến 10; 
- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi10;
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3 (cột 4,5,6,7), 4,5.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Một số hình tròn, bìa cứng, cắt sẵn để HS điền trong BT4
- Phấn màu, bảng phụ, thanh bảng vuông nhỏ.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng: 
- Cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- giới thiệu bài :
2- HD HS lần lượt làm các BT trong SGK
Bài 1(Tr. 89):
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.
- Cho HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài, yêu cầu 2 em ngồi cạnh KT bài của nhau
- Gọi HS nhận xét
Bài 2(Tr. 89):
- Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS đọc số từ 0 - 10, từ 10 đến 0
- GV nhận xét .
Bài 3 (Cột 4,5,6,7): 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS đọc kết quả
- GV nhận xét.
Bài 4 (Tr. 89): 
- Bài yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu các em làm bài 
- Gọi 1 HS lên bảng chữa 
- GV nhận xét.
Bài 5 (Tr. 89): Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Ghi bảng tóm tắt lên bảng:
- Yêu cầu HS đặt đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết chúng ta làm phép tính gì ?
- Cho HS làm vào vở, một HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
3- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Lập phép tính đúng
- Nhận xét giờ học .
- 2HS lên bảng làm bài tập
10 - 1 = 9 1+9=10 
10 - 9 = 10 9+1=10 
- 2HS đọc
- Viết số thích hợp theo mẫu
- HS nêu cách làm
- HS nhận xét và chỉ ra lỗi sai của bạn 
- HS tự nêu
- HS đọc.
- Các HS khác nghe và NX
- HS nêu: Tính
- HS làm vở.
- HS khác nghe kiểm tra bài của mình và nhận xét bài của bạn.
- 1 HS nêu: Điền vào ô trống
- HS làm bài.
- HS khác nhận xét bài của bạn và kiểm tra kết quả bài của mình
- HS nêu: Viết phép tính thích hợp.
- 2 HS đọc tóm tắt
Bài toán cho biết: có 5 quả thêm 3 quả nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu quả ?
- Làm phép tính cộng
- HS làm bài. Chữa bài.
- HS chơi thi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
........................................................................................................................................................................................................................................................................
===========================================
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012
Học vần
Bài 68: ot - at
I. Mục đích – yêu cầu
 - HS đọc viết được : ot,at,tiếng hót, ca hát;
-Đọc được từ và câu ứng dụng:Ai trồng cây mê say.
 -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II.Đồ dùng dạy học 
 - Tranh sách giáo khoa.
 - Bộ đồ dùng Tiếng Việt
II. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
A Bài cũ: GV cho HS viết 
- Gọi đọc câu ứng dụng
- GVnhận xét, cho điểm
B. Bài mới 1.Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài, ghi bảng: ot - at
2. Dạy vần: ot
a. Nhận diện vần:
+ Phân tích vần ot?
+ So sánh ot với om?
b. Đánh vần:
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
-o-tờ -ot
- GV sửa phát âm
+ Muốn có tiếng “hót” phải thêm gì?
+ Phân tích tiếng “hót?
- GV hướng dẫn HS đánh vần: 
Hờ- ot-hot- sắc -hót
- GV nhận xét, sửa phát âm
* Hướng dẫn HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: tiếng hót
- Gọi đọc trơn
- GV sửa nhịp đọc cho HS
um (qui trình tương tự) 
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV cho HS tự tìm từ mới
bánh ngọt bãi cát 
trái nhót chẻ lạt
 - GV giải thích, đọc mẫu:
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu lần lượt các từ.lên bảng vừaviết vừa nêu qui trình viết.
 - GV nhận xét, chữa lỗi
- 3HS viết bảng các từ :xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa.
- 2 HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc : ot – at
+ Vần ot có âm o đứng trước âm t đứng sau. 
+ Giống nhau: bắt đầu bằng o
+ Khác nhau : ot kết thúc bằng t
 - HS ghép vần ot
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm âm h đứng trước.
- HS ghép tiếng hót”vào bảng gài
- Tiếng “hót” có âm h đứng trước, vần ot đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Chim đang hót
- HS đọc trơn: tiếng hót
- HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới
- 4,5 HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: , ngọt ,nhót, cát , lạt
- HS đọc cá nhân - cả lớp
- HS quan sát viết bảng con: ot, at, tiếng hót,ca hát.
Tiết2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc bảng lớp
- GV gọi HS đọc lại bài tiết 1
- GV sửa phát âm cho HS
b. Luyện đọc SGK
- Gọi HS đọc bài tiết 1 SGK
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu tranh sách giáo khoa
- GVnhận xét, giới thiệu câu ứng dụng:
* GV đọc mẫu câu ứng dung
- GV sửa phát âm cho HS khi đọc câu ứng dụng.
* GDBVMT: giáo dục HS biết bảo vệ cây trồng vật nuôi
c. Luyện nói
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trả lời câu hỏi theo gợi ý:
+ Tranh vẽ gì?
+chim hót như thế nào?
+Hãy đóng vai gà và cất tiếng gáy?
Con có hay hát không?con thường hót vào lúc nào? .
d. Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- GV quan sát, uốn nắn
4. Củng cố- dặn dò
- Trò chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học.
-Gọi HS đọc toàn bài trong SGK	- HS đọc toàn bài 1 lần
- Dặn: Chuẩn bị bài 69
- 5 HS đọc 
- 3 HS đọc bài tiết 1 ( SGK)
- HS quan sát, nhận xét
- HS đọc kết hợp tìm, phân tích tiếng chứa vần vừa học: hót, hát 
 - HS đọc trơn: cá nhân, lớp
- HS nêu chủ đề luyện nói:Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- HS trả lời theo gợi ý
- HS viết vào vở Tập viết 1 – tập 1
- HS thi đua tìm tiếng, từ chứa vần vừa học. 1 HS đọc
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 16 chuan.doc