I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được vần iêm , yêm , từ khoá dừa xiêm, cái yếm.
Đọc được từ ứng dụng: thanh kiếm, quí hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Đọc được câu ứng dụng : Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV1.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1).
2.Kiểm tra bài cũ: (5).
Cho hs đọc viết bài 64 .-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm.
Tuần 16 Thứ hai, ngày 6 tháng 12 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc:im, um I.Mục tiêu: - HS đọc được vần im, um và các tiếng từ có chứa vần im, um . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần im, um . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần im, um . Bài 3:Điền im hay um ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Luyện tập A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ , Thuộc bảng trừ, trong phạm vi 10. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 10 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập Bài tập 1 HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài Bài 2: HS nêu bài toán và phép tính thích hợp GV nhận xét sửa sai CC Nêu bài toán và phép tính thích hợp. Bài tập 4a HS làm bảng, GV nhận xét sửa sai cho HS CC cách thực hiện phep tính theo cột dọc 4b. HS làm miệng: GV nhận xét sửa sai Bài 3: số - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 10 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : im, um I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần im, um và các tiếng từ có chứa vần im, um HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ei, um . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần im , um. GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ ba, ngày7 tháng 112 năm 2010. Học vần Bài 65: iêm, yêm I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần iêm , yêm , từ khoá dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ứng dụng: thanh kiếm, quí hiếm, âu yếm, yếm dãi. Đọc được câu ứng dụng : Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Điểm mười.. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết bài 64.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : iêm (5-6’) Gv gắn vần iêm- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (iê-m) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần iêm vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm x đằng trước iêm và dấu huyền được tiếng xiêm. GV viết bảng tiếng xiêm- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát hình ảnh cây dừa- nêu nội dung tranh- viết từ dừa xiêm hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần yêm( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần iêm, yêm => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: quí hiếm... Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo :iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Điểm mười. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Tự nhiên xã hội Hoạt động ở lớp i - mục tiêu. - Biết các hoạt động ở lớp. - Rèn mối quan hệ giữa G và G, giữa H với H trong từng hoạt động ở lớp. - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - các hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Trong lớp học có những ai và những thứ gì ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát tranh MT: Biết các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa G và H, H và G trong từng hoạt động học tập. B1: H quan sát và nói với bạn bè các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài. B2: G gọi một số H trả lời trước lớp. Đại diện các nhóm B3: G và H thảo luận câu hỏi. HSThảo luận => Kết luận: SGV tr60. Hoạt động 2: Thảo luận SGK. MT: Giới thiệu các hoạt động ở lớp của mình. Bước 1: H nói với bạn bè về: Các hoạt động ở lớp của mình. Những hoạt động có trong từng hình trong bài. Hoạt động mình thích nhất. Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tốt. Bước 2: G gọi một số H trả lời trước lớp. Bước 3: G và H thảo luận câu hỏi. => Kết luận: SGV tr60. iv - củng cố - dặn dò. Cả lớp hát bài “Lớp chúng mình” Thủ công Gấp cái quạt I.Mục tiêu : 1.HS nắm được cách gấp và gấp được cái quạt. 2.Gấp cái quạt hoàn chỉnh bao gồm các nếp gấp lên xuống cách đều nhau.( nếp gấp song song) 3.Có ý thức giữ vệ sinh lớp học . II.Đồ dùng dạy học.: Mẫu quạt giấy và giấy thủ công III.Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). a.Giới thiệu(4-5’) HS quan sát mẫu cái quạt HS nhận xét(các đoạn thẳng cách đều nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại) b.Hướng dẫn cách gấp(12’) GV hướng dẫn HS thực hiện cách gấp từng nếp HS quan sát mẫu,GV làm mẫu ,HS làm theo. c.Luyện tập(12’) HS hoàn chỉnh các nếp gấp cách đều GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. GV hướng dẫngấp đôi các nếp gấp, buộc chỉvà dán thành hình quạt. Trưng bày sản phẩm(theo tổ) HS + GV nhận xét đánh giá. Hỏi thêm về tác dụng của quạt, chất liệu Trò chơi: Quạt mát 3.Củng cố –dặn dò(2’) GV nhận xét giờ học. Nhắc HS vệ sinh lớp học. Chiều Ôn tiếng Việt Luyện đọc:iêm, yêm I.Mục tiêu: - HS đọc được vần iêm, yêm và các tiếng từ có chứa vần iêm, yêm . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần iêm, iêm . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần iêm, yêm . Bài 3:Điền iêm hay yêm ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng, phép trừ , Thuộc bảng cộng , bảng trừ, trong phạm vi 10. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập Bài tập 5: HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài Bài 6: HS nêu bài toán và phép tính thích hợp GV nhận xét sửa sai CC Nêu bài toán và phép tính thích hợp. Bài tập 7 (T68) Đúng ghi đ, sai ghi s HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS CCcộng , trừ và so sánh các số trong phạm vi 10 Bài tập 7b. HS làm miệng: GV nhận xét sửa sai 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Thứ tư, ngày 7 tháng 12 năm 2010 Học vần Bài 66: uôm, ươm I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần uôm, ươm , từ khoá cánh buồm, đàn bướm. Đọc được từ ứng dụng: . ao chuôm nhuộm vải, vườn ươm , cháy đượm. Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Ong , bướm, chim, cá cảnh. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết bài 65.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : uôm (5-6’) Gv gắn vần ang- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (uô- m) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần ôm vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm b đằng trước uôm được tiếng buồm. GV viết bảng tiếng buồm- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát cánh buồm- nêu đặc điểm- viết từ cánh buồm cho hs đọc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần ươm( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần uôm, ươm => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: nhuộm vải, vườn ươm Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Ong, bướm, chim, cá cảnh. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. THBVMT: Hỏi cách chăm sóc và bảo vệ loài vật? 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Thường xuyên chăm sóc và bảo vệ loài vật. Thứ năm, ngày 9 tháng 12 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọctổng hợp I.Mục tiêu: - HS đọc được các vần, tiếng, từ câu có chứa vần kết thúc bởi âm m . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếng kết thúc bởi vần có âm m . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần kết thúc bởi vần có âm m . Bài 3:Điền im hay iêm ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà. Luyện toán Luyện tập A. Mục tiêu. Củng cố khái niệm phép cộng, trừ , Thuộc bảng cộng, trừ, trong phạm vi 10. Thực hành làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 chính sác. Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập Bài tập 5: HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài Bài 6: HS nêu bài toán và phép tính thích hợp GV nhận xét sửa sai CC Nêu bài toán và phép tính thích hợp. Bài tập 7 (T68) Đúng ghi đ, sai ghi s HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS CCcộng , trừ và so sánh các số trong phạm vi 10 Bài tập 7b. HS làm miệng: GV nhận xét sửa sai Bài 9: HS tìm hiểu bài toán và nêu miệng phép tính thích hợp CC viết phép tính thích hợp 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết tổng hợp I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần , các tiếng từ có chứa vần kết thúc bởi âm m HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần kết thúc bởi âm m . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần kết thúc bởi âm m GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ sáu , ngày 10 tháng 12 năm 2010. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- trò chơi I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Ôn các động tác thể dục RLTTCB đãhọcY/C thực hiện ở mức độ chính xác hơn giờ trước. Tiếp tục ôn trò chơi chạy tiếp sức. Y/C biết tham gia vào trò chơi. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập luyện. 3. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - Địa điểm , phương tiện. Còi, vệ sinh sân trường, 4 lá cờ iii - Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu (5-6’) GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. Giậm chân tại chỗ hít thở sâu. 2. Phần cơ bản(22-25’) a. Ôn tư thế cơ bản:(2-3l) HS tập- GV nhận xét sửa sai . b. Ôn phối hợp: GV hô , HS tập. - GV quan sát nhận xét, sửa sai - HS quan sát và làm theo- GV nhận xét sửa sai. d. Trò chơi “Chạy tiếp sức”(5-6’) -Gv phổ biến cách chơi và luật chơi. HS tham gia trò chơi 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc ôn tập ở nhà . Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Khắc sâu khái niệm của phép trừ. 2. Kỹ năng: Thực hành làm phép trừ trong phạm vi 10 thành thạo 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT2.tranh vẽ BT4 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs lên bảng đọc thuộc bảng cộng 10- 2HS làm bảng lớp phép tính trừ- GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài tập(25’) Bài 1a: gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm miệng( chú ý đối tượng hs yếu+TB) Nhận xét , củng cố viết số tườn ứng với lượng. Bài tập 2: 1 hs nêu y/c- lớp làm miệng theo nhóm đôi. Củng cố thứ tự các số trong phạm vi 10.. Bài 3: 1 hs nêu y/c- CN làm bảng nhóm- Dán bảng, nhận xét+ bình chọn CC So sánh kết quả phép tính trừ, cộng trong phạm vi10. Bài 4 GV nêu yêu cầu . 2 nhón tiến hành trò chơi học tập Bài 5: HS nêu bài toán và phép tính tương ứng với hình- GV nhận xét hướng dẫn, sửa sai.( đối tượng hs khá giỏi) CC: Cách lập đề toán và viết phép tính tương ứng. 3. Củng cố , dặn dò(3’) Trò chơi nối tiếp( nói nhanh phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10) GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs ôn bảng cộng , bảng trừ. Học vần Bài 69: ot- at I. Mục tiêu: - HS đọc viết được vần ot, at , từ khoá : tiếng hót, ca hát. Đọc được từ ứng dụng: bánh ngọt trái nhót, bãi cát , trẻ lạt. Đọc được câu ứng dụng ỏttang 139 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho HS đọc viết vần, từ, bài 68. 2-3 HS đọc SGK. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần ot (5-6’) GV gắn vần ot - HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (o - t - ot ) –(CN+ĐT)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu HS tìm ghép vần ăt vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C HS ghép tiếng hót GV viết bảng tiếng hót- HS đọc (CN+ĐT). GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS. GV cho HS quan sát tranh- nêu nội dung tranh GV viết từ chim hót cho hs đọc trơn (CN+ĐT) .HS đọc tổng hợp (CN+ĐT). b. Nhận diện vần at ( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần ot, at => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng dụng, HS đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS .GV giải nghĩa từ Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho HS quan sát chữ mẫu ot, at, tiếng hót, ca hát.. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’). a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS. b. Đọc câu ứng dụng(5’). GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - HS đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới đọc trơn(CN+ĐT) GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS. Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho HS viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung. Chấm điểm, nhận xét chung, khen HS viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen HS luyện nói tốt. IV. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần ot, at. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
Tài liệu đính kèm: