Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Gv Nguyễn Thị Hà - Trường Tiểu học Thạch Hòa

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Gv Nguyễn Thị Hà - Trường Tiểu học Thạch Hòa

Tiết 2+ 3 Học vần

Bài 69: ăt, ât.

I-Mục tiêu

 - HS đọc đơợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Từ và đoạn thơ ứng dụng

- Viết đơợc; ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

- HS khá, giỏi đọc trơn bài.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II- Chuẩn bị.

- Tranh minh họa nhơ sgk.

III- Hoạt động dạy- học:

 Hoạt động của thầy.

 1-Kiểm tra:

 - Đọc, viết: bài 68

- Nhận xét, đánh giá.

 2- Bài mới;

 a-Giới thiệu bài.

- GV ghi bài mới: Vần ăt, ât.

 b- Dạy vần mới:

 *- Dạy vần ăt

 - Ghi vần ăt.

 - Cho hs nêu cấu tạo vần ăt.

- Cho hs cài vần, ăt

- Cho hs cài tiếng. mặt

- Quan sát tranh rút ra từ mới:

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 610Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Gv Nguyễn Thị Hà - Trường Tiểu học Thạch Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010.
 Ngày soạn: 12.12. 2010	
 Ngày dạy: 13.12.2010
Tiết 1 Chào cờ: Tập trung đầu tuần
 -----------------------------------------------
Tiết 2+ 3 Học vần 
Bài 69: ăt, ât.
I-Mục tiêu
 - HS đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được; ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- HS khá, giỏi đọc trơn bài.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 68
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới; 
 a-Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần ăt, ât.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ăt
 - Ghi vần ăt.
 - Cho hs nêu cấu tạo vần ăt.
- Cho hs cài vần, ăt
- Cho hs cài tiếng. mặt
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 rửa mặt.
 *- Dạy vần ât.( Tương tự vần ăt)
 - Ghi vần ât.
- Cho hs nêu cấu tạo vần ât.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới:đấu vật.
 * Đọc cả bài.
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài: 
 đôi mắt mật ong
 bắt tay thật thà
- Tìm tiếng có vần mới.
- Giải nghĩa từ.
	* Giải lao 
	Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. 
b- Luyện nói:
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
- Em thấy những gì ở trong công viên? 
 c- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết. Gv theo dõi uốn nắn tư thế ngồi cho hs
- Chấm 1 số bài.
 4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: bánh ngọt, bãi cát.
- Đọc bài ứng dụng.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc : ăt ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ăt, so sánh với at.
- Cài vần, đọc cn, n, cl
- Hs cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.( cn, n,cl )
- Hs đọc cn, n, cl
- Đọc : ât ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ât ,
 - so sánh ât với ăt.
- Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 - Nhận xét.
 - Hs đọc cn
- Hs tìm, phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Hs đọc lại cả bài.
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: 
 Ngày chủ nhật.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
.....................................................................................
Tiết 4 
 Âm nhạc ( GV bộ môn ) 
----------------------------------------------------------------------
 Tiết 5
	Đạo đức:
Trật tự trong trường học.
(Tiết2)
 I- Mục tiêu :
- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp 
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp khi nghe giảng
- Giáo dục các em có ý thức giữ trật tự khi vào lớp và khi ngồi học.
II-Đồ dùng:
 -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.
 III-Hoạt động dạy -học
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò. 
 1-Kiểm tra:
- Xếp hàng ra vào lớp các em cần ghi nhớ điều gì?
 2-Bài mới :
 *-Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận.
- Chia nhóm .
+ Các bạn nhỏ trong tranh ngồi học như thế nào?
* Kết luận: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, phải giơ tay xin khi muốn phát biểu.
 *-Hoạt động 2: Cho HS đánh dấu cộng vào bạn giữ trật tự trong giờ học (tranh bài tập 4.) 
 - Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao? 
*-Hoạt động3: HS làm bài tập 5.
+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
 4- Củng cố, tổng kết.
 + Cho hs đọc 2 câu ghi nhớ cuối bài.
* GV chốt lại bài.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò.
-Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hs quan sát tranh bài tập 3.
- Thảo luận nhóm theo bàn.
- Các nhóm trình bày.
- Hs đánh dấu + vào các bạn giữ trật tự trong giờ học.
- Hs trả lời.
- HS làm bài tập 5, thảo luận:
+ Việc làm đó sai, vì 2 bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. 
+ Không nghe được bài giảng, không hiểu bài.
+ Làm mất thời gian của cô giáo.
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
 _________________________________________________________ 
 Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010.
 Ngày soạn: 13 .12. 2010
 Ngày dạy: 14 .12.2010
 Học vần
 Tiết 1+ 2 
 Bài 70: ôt, ơt.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, từ và câu ứng dụng. 
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Tích hợp GDBVMT vào bài ứng dụng
- Hs khá, giỏi đọc trơn bài. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 69.
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 a-Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần ôt, ơt.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ôt.
 - Ghi vần ôt.
 - Cho hs nêu cấu tạo vần ôt
- Cho hs cài vần, ôt
- Cho hs cài tiếng, cột
- Quan sát tranh rút ra từ mới:
 cột cờ.
 * - Dạy vần ơt.( Tương tự vần ôt )
 - Ghi vần ơt 
- Cho hs nêu cấu tạo vần ơt.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới: cái vợt * Đọc cả bài.
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài: 
 cơn sốt quả ớt
 say bột ngớt mưa.
- Cho hs tìm tiếng có vần mới
- Giải nghĩa từ ứng dụng
 Giải lao 
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
- Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. 
* Liên hệ: Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì?
 b- Luyện nói:
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 + Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
+ Người bạn tốt đã giúp em những gì?
 c- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết. Gv theo dõi uốn nắn hs.
- Chấm 1 số bài
 4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: đôi mắt, 
 mật ong, 
- Đọc các câu ứng dụng:
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc : ôt ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ôt, 
 -so sánh ôt với ot.
- Cài vần, ôt đọc cn, n, cl
 - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc : cột cờ. 
- Đọc : ơt ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ơt, so sánh với ôt.
- Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc : cái vợt. 
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 - Nhận xét.
- Hs đọc cn, n, cl
- Hs tìm , phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
(đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Đọc lại cả bài
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: 
 Những người bạn tốt.
 + HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
-------------------------------------------------------
 Toán:
 Tiết: 3 Luyện tập chung.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. 
- Viết được các số theo thứ tự quy định. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 
- Giáo dục hs tính cẩn thận trong làm tính.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
 2-Luyện tập: (90)
 Bài 1: Số (90).
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Cho hs nối tiếp nêu kết quả
 Bài 2:Viết các số 7, 2, 5, 9, 8.
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 .
 Bài 3:Viết kết quả phép tính vào ô trống..
 - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Hướng dẫn hs làm bài 
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện: 
 5 4 10 9 
 + + - - 
 2 6 4 2 
 7 10 6 7 
- HS nêu yêu cầu. 
- Hs làm bài.
2=1 +. 3. 6 =2+... 8=... +3
3=1 +..2 6=...+3 8=4 +... 4=1 +... 7=1 +... 9=...+1
4=2 +... 7=..+2 9=...+3
5=...+1 7=4+... 9=7 +...
5=3+... 8=...+1 9=5 +...
6=...+1 8=6+... 10=...+1
- HS làm bài.
2, 5, 7, 8, 9.
9, 8, 7, 5, 2.
 - 2 hs lên bảng làm
- HS làm bài vào sgk.
+ Nêu bài toán.
+ Điền phép tính.
 a- 4 + 3 = 7
 b- 7 - 2 = 5
-------------------------------------------------------------------
Tiết 4
Mĩ Thuật ( GV bộ môn )
 Tự nhiên- xã hội: 
Tiết 5 Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
I- Mục tiêu: Giúp hs biết:
+ Tích hợp GDBVMT môi trường toàn phần
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp?
- Biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trường lớp học sạch, đẹp
- Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khỏe và học tập. Biết các công việc cần phải làm để giữ lớp học sạch đẹp như: lau bảng, quét lớp, trang trí...Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng
- Có ý thức giữ lớp học luôn sạch sẽ, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi. 
II- Chuẩn bi:
- Tranh ảnh như sgk.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1- Khởi động:
- GV nêu yêu cầu.
 2- Bài mới:
a. Giới thiệu bài
Một sợi rơm vàng 
Hai sợi vàng rơm
Bà bện chổi to
Bà bện chổi nhỏ.....
- Trong bài hát nói đến những vật gì?
* Hoạt động 1: Quan sát lớp học
- Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì?
- Vậy ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học?
- Các em quan sát xem hôm nay lớp mình đã sạch, đẹp chưa?
- Gọi hs nhận xét.
 *- Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- GV hướng dẫn hs qs tranh sgk trang 33.
- Tranh 1: Các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì ?
- Tranh 2: Các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì ?
* Kết luận: để lớp học sạch đẹp mỗi hs phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
*- Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh lớp học.
- Gv nêu yêu cầu. phát dụng cụ cho các nhóm.
- Những dụng cụ này được dùng vào việc gì? Cách sử dụng như thế nào?
- Sắp xếp lại đồ dùng của lớp.
* Kết luậ ... ài: 
 chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
- Tìm tiếng có vần mới.
	- Giải nghĩa từ ứng dụng
 - Cho hs đọc lại bài
 ** Giải lao **
Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
- Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng.
- Gv nhận xét, giải thích câu ứng dụng
b- Luyện nói:
 - Cho hs quan sát tranh.
+ Cho cả lớp giơ ngón tay út , nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
+ kể tên em út của mình cho các bạn nghe. Em út là lớn nhất hay bé nhất?
- Cho hs qs tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng ( đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt)
 c- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết. Gv theo dõi uốn nắn hs 
- Chấm 1 số bài.
4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: nét chữ, kết bạn
- Đọc bài ứng dụng: 2 hs.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc : ut ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ut . 
- Cài vần, ut đọc cn,n cl
 - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. cn,n, cl
- Đọc: bút chì cn, n, cl
- Đọc : ưt ( Cá nhân, nhóm, lớp)
- Hs nêu cấu tạo vần ưt, 
 -so sánh ưt với ut.
- Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc: mứt gừng.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 - Nhận xét.
 - 2 -3 hs đọc
- Hs tìm đọc, phân tích tiếng có vần mới
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Hs đọc bài
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói:
 ngón út, em út, sau rốt.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
------------------------------------------------------------
Toán:
Tiết 3 Luyện tập chung.
I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về.
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với hình vẽ; Nhận dạng hình tam giác
- Giáo dục hs tính cẩn thận trong làm tính..
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, .
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
 2 Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 3- Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài 2: Số ?.
 Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 :
 a- Số nào lớn nhất: 10
 b- số nào bé nhất: 2
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Có : 5 con cá
 Thêm : 2 con cá
 Có tất cả : ... con cá?
 - Bài toán cho biết gì?
 - Bài toán hỏi gì ?
 Bài 5: Trong hình bên:
 Có bao nhiêu hình tam giác?
Cho hs qs hình, nêu : Có 8 hình tam giác.
 4- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5 Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện: 
 10 - 8 = 2 3 + 7 = 10
 9 - 5 = 4 8 - 6 = 2
 10 + 0 = 10 10 - 0 = 10
- Hs làm bài, chữa bài
a, Hs làm bảng con
 4 9 5 8 2 10
+ - + - + - 
 6 2 3 7 7 8
 10 7 8 1 9 2
b, 2 hs lên chữa bài
8 - 5 -2= 1 2 +6 +1= 9
4 +4-6= 2 9 - 5 + 4= 8
10-9+7= 8 6- 3 +2= 5
 10 + 0 - 5= 5	7 - 4 + 4= 7	 
- Hs làm bài:
 8 =..3.+ 5 6 =..1. + 5
10 =4+.6.. 7 =.0..+ 7
9 = 10 - .1.. 2 = 2 -.0..
- Hs làm bài, chữa bài:
- Hs đọc tóm tắt bài toán
+ Nêu bài toán
+ Điền phép tính
 5 + 2 = 7
 -----------------------------------------------------
Tiết 4 Thủ công 
Gaỏp caựi vớ ( tieỏt 1 )
Muùc tieõu :
- Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ baống giaỏy.
- Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy coự theồ chửa caõn ủoỏi, caực neỏt gaỏp coự theồ chửa phaỳng vaứ thaỳng. Vụựi HS kheựo tay: caực neỏt gaỏp phaỳng vaứ thaỳng,laứm theõm ủửụùc quai xaựch vaứ trang trớ cho vớ. 
ẹoà duứng daùy hoùc :
- GV : Vớ maóu,moọt tụứ giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt.
- HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,1 vụỷ thuỷ coõng.
Hoaùt ủoọng daùy - hoùc :
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.nhaọn xeựt . Hoùc s inh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
 HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi hoùc – Ghi ủeà baứi.
 Muùc tieõu : Hoùc sinh tỡm hieồu ủaởc ủieồm cuỷa caựi vớ.
 - Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt vớ maóu.
 - Hoỷi :Vớ coự maỏy ngaờn ủửùng? Vớ ủửụùc gaỏp tửứ tụứ giaỏy hỡnh gỡ?
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón caựch gaỏp 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi vớ vaứ taọp gaỏp treõn giaỏy vụỷ.
 Giaựo vieõn hửụựng daón maóu caựch gaỏp,thao taực treõn giaỏy hỡnh chửừ nhaọt to.
 ỉ Bửụực 1 : Gaỏp ủoõi tụứ giaỏy ủeồ laỏy ủửụứng daỏu giửừa,laỏy xong mụỷ tụứ giaỏy ra nhử ban ủaàu.
 ỉ Bửụực 2 : Gaỏp meựp hai ủaàu tụứ giaỏy vaứo khoaỷng 1 oõ.
 ỉ Bửụực 3 : Gaỏp tieỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trongs ao cho 2 mieọng vớ saựt vaứo ủửụứng daỏu giửừa.Laọt hỡnh ra maởt sau theo beà ngang,gaỏp 2 phaàn ngoaứi vaứo trong cho caõn ủoỏi giửừa beà daứi vaứ beà ngang cuỷa vớ .
 Hoùc sinh thửùc haứnh,giaựo vieõn hửụựng daón theõm.
 4. Cuỷng coỏ :
 Goùi hoùc sinh nhaộc laùi caực bửụực gaỏp caựi vớ.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
 Hoùc sinh quan saựt vớ maóu vaứ traỷ lụứi.
 Hoùc sinh quan saựt tửứng bửụực gaỏp cuỷa giaựo vieõn vaứ ghi nhụự thao taực.
 Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy vụỷ.
 _____________________________________________________
 Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010
Ngày soạn: 16 - 12 - 2010
Ngày dạy 17 - 12 - 2010
Tiết 1 + 2
 Tập viết 
 thật thà.thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát
I Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết
- Hs có kĩ năng viết đúng và đẹp
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết
- Hs cố ý thức ngồi viết đúng tư thế
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, vở tập viết
III Các hoạt động dạy học
1 ổn định lớp
 2 Kiểm tra bài cũ:
Cho hs viết: chôm chôm, trẻ em..
 Gv nhận xét
3 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn viết
 Cho hs đọc bài viết
 - Cho hs đọc từ thanh kiếm và nêu độ cao các con chữ.
 - Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết
 Gv nhận xét bảng hs
* Các từ còn lại hướng dẫn tương tự
 Giải nghĩa:
 Thật thà: Một trong các đức tính trong năm điều Bác Hồ dạy, thật thà là không nói dối
c. Hướng dẫn viết vở
 - Khi viết chúng ta phải chú ý điều gì?
- Khoảng cách các tiếng trong một từ viết như thế nào?
 - Cho hs viết bài vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn, giúp đỡ hs
- Gv chấm 1 số vở
 Nhận xét vở hs
4 Củng cố - tổng kết
 Nhận xét giờ học
5 Dặn dò
 - Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
 - Cả lớp đọc
- Hs đọc và nêu
- Hs viết bảng con
- Hs đọc lại bài viết
- Hs viết bài vào vở
- Hs nộp vở
 Chuẩn bị bài sau
 Tập viết
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
I Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết
- Hs có kĩ năng viết đúng và đẹp
- Hs khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết
- Hs cố ý thức ngồi viết đúng tư thế
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, vở tập viết
III Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 1 ổn định lớp
 2 Kiểm tra bài cũ:
Cho hs viết: bãi cát, âu yếm
 Gv nhận xét
3 Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn viết
 Cho hs đọc bài viết
 - Cho hs đọc từ xay bột và nêu độ cao các con chữ.
 - Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết
 Gv nhận xét bảng hs
* Các từ còn lại hướng dẫn tương tự
 Giải nghĩa:
 - Nét chữ: Các nét tạo thành chữ chúng ta viết.
 - Kết bạn; 
 - Chim cút; 
 - Thời tiết; 
c. Hướng dẫn viết vở
 - Khi viết chúng ta phải chú ý điều gì?
- Khoảng cách các tiếng trong một từ viết như thế nào?
 - Cho hs viết bài vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn, giúp đỡ hs
- Gv chấm 1 số vở
 Nhận xét vở hs
4 Củng cố - tổng kết
 Nhận xét giờ học
5 Dặn dò
 Chuẩn bị bài sau
 - Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con
 - Cả lớp đọc
- Hs đọc và nêu
- Hs viết bảng con
- Hs đọc lại bài viết
- Hs viết bài vào vở
- Hs nộp vở
Tiết 3 Toán
 Kiểm tra 1 tiết
Trường Tiểu học Hồng Phong
Họ tên học sinh......................................................Lớp 1B
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
	Bài làm
Bài 1. Tính. ( 2đ)
 5	6	9	 10
 + 	 + 	 -	 -
 3	 4	7	 0
 ............. ............ .............. ............. 
Bài 2. Đúng ghi đ sai ghi s ( 2 đ )
 a) 9 - 6 = 5 	c) 7 + 3 = 10
 b) 8 - 2 = 6 d) 8 + 1 = 7
Bài 3. , = . ( 1 đ )
 4 + 5 ............8	 3 + 6 ...........6 + 3
 9 - 7 .............3	 9 - 4 ............9 - 5
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( 1 đ )
 a) Số lớn nhất trong các số. 8, 9, 5, 7 là
A . 8 B . 9 C . 5 D . 7
b) Số bé nhất trong các số. 6, 10, 5, 3 là
A . 6 B . 10 C . 3 D . 5
Bài 5. Viết các số: 2; 5; 9; 8: ( 1 đ )
 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.............................................................................
 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................
 Bài 6. Viết phép tính thích hợp ( 2 đ )
 Có : 10 bông hoa
 Tặng mẹ : 6 bông hoa
 Còn lại : ....bông hoa?
Bài 7. Số ? ( 1đ )
 Có ...........hình tam giác
 Có .............hình vuông
G v thu bài về chấm
-------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp:	
 Tuần 17
I.Mục tiêu:
-Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua.	
-Phương hướng tuần 18
II.Nội dung:
- Cho các tổ trưởng tự nhận xét
 - Gv nhận xét
1.Nền nếp:
-Thực hiện tốt nền nếp.
2.Học tập.
-Có nhiều cố gắng trong học tập. Ngọc, Nương, Duy Đông, Thanh
-Vẫn còn có học sinh chưa chăm học. Minh, Trường, Mạnh, Thế Anh
- Phê bình những bạn hay nói chuyện riêng trong giờ học, Hải, Mạnh, Huệ,
- Khen những bạn có tinh thần xây dựng bài. Duy Đông, Nương, Thanh... 
3.Phương hướng tuần 18.
-Đi học đúng giờ.
-Thi học kì đạt kết quả cao.
-Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17_1.doc