Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Môn : Học vần

 Bài 69 : ăt - ât

I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.HS khá giỏi nói 4-5 câu.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt

 - Tranh HV

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 (Tiết 1)

1.Ổn định tổ chức.

2.Kiểm tra bài cũ.

- Cho HS viết bảng con: trái nhót

 chẻ lạt

- Gọi 2 HS đọc bài 68

- Nhận xét đánh giá.

3.Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới củng có kết thúc bằng âm t là: ăt - ât

GV ghi bảng : ăt - ât

b.Dạy vần:

* Vần ăt

- Nhận diện vần :

- Cho học sinh phân tích vần ăt .

- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăt

- Em hãy so sánh vần ăt với at

 

doc 43 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
	Từ ngày 13/ 12 / 2010
 Đến ngày 17/ 12 / 2010
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
 2
14/12
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công 
1
2
3
4
5
Bài 69 : ăt - ât 
 Trật tự trong trường học (Tiết 2)
Gấp cái ví (T1)
BĐD Tranh HV
Mẫu 
 3
15/12
Học vần
Học vần
Âm nhạc Toán 
1
2
3
4
Bài 70 : ôt - ơt
Bài hát dành cho địa phương (GVC)
 Luyện tập chung (tr. 90 ) 
BĐD Tranh HV
 4
16/12
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
GDNGLL
1
2
3
4
5
Bài 71: et - êt
Vẽ tranh - Ngôi nhà của em 
Luyện tập chung (tr. 91 ) Ôn Tiếng Việt 
BĐD Tranh HV
Tranh 
BĐD học Toán 
5
17/12
TN-XH
Học vần
Học vần
Toán 
1
2
3
4
 Giữ gìn lớp học sạch đẹp
Bài 72: ut - ưt
Luyện tập chung(tr. 92 ) 
BĐD - TranhHV
6
18/12
Thể dục 
H.vần(TV)
H vần (TV)
Toán( HV)
HĐ TT
1
2
3
4
5
Ôn ĐHĐN -RL TTCB– TC vận động
Tuần 15. Thanh kiếm, âu yếm.
Tuần 16.Xay bột, nét chữ, 
Kiểm tra HKI
Sơ kết tuần 17
 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2010
	 	Môn : Học vần
 Bài 69 : ăt - ât
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 - Viết được : ăt, ât , rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.HS khá giỏi nói 4-5 câu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 
 - Tranh HV
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: trái nhót
 chẻ lạt
- Gọi 2 HS đọc bài 68
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần mới củng có kết thúc bằng âm t là: ăt - ât
GV ghi bảng : ăt - ât
b.Dạy vần: 
* Vần ăt 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ăt . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăt 
- Em hãy so sánh vần ăt với at 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần : ăt
- Gọi HS nhắc lại vần ăt 
- Vần ăt đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm m và dấu nặng, ghép vào vần ăt để được tiếng mặt
- GV nhận xét , ghi bảng : mặt 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm m vần ăt trong tiếng mặt ?
-Tiếng mặt được đánh vần như the ánào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : rửa mặt
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần ât : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ât
- So sánh 2 hai vần ât và ăt
* Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : đôi mắt, bắt tay, 
 mật ong, thật thà . 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăt , ât 
- GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết ăt, rửa mặt
 ât, đấu vật
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Ngày chủ nhật
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV gợi ý bằng câu hỏi cho HS thi nhau luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Con thường đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào?
- Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi đâu?
- Nơi con đến có gì đẹp?
- Con thích ngày chủ nhật không? Vì sao
4.Củng cố - Dặn dò:
- GV cho HS đọc SGK.
- Tổ chức trò chơi :Thi tìm từ nhanh
+ GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 70
1’
4’
1’
20’
9’
5’
8’
8’
9’
5’
Hát 
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ăt - ât
- Vần ăt được tạo bởi âm ă dứng trước và t đứng sau.
- Lớp ghép ă + tờ – ăt
- Giống: t
- Khác: Vần ăt bắt đầu bằng ă, vần at bắt đầu bằng â
- HS phát âm: ăt 
- ắ – tờ – ăt 
- HS ghép : mặt 
- Âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă, 
- mờ – ăt – măt - nặng mặt
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
- Tranh vẽ bé đang rửa mặt. 
- ăt –tờ – ăt
- mờ – ăt – măt - nặng mặt 
 rửa mặt 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng t, 
- Khác: ât bắt đầu bằng â, ăt bắt đầu bằng ă.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc và nêu tiếng có vần ăt, ât 
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh bạn nhỏ đang bế chú gà con trên tay
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Ngày chủ nhật 
- HS thi nhau luyện nói.
- Vẽ bố mẹ dẫn các con đi thăm vườn thú.
- HS trả lời.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS chia ra 3 nhóm và thực hiện trò chơi
HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm :
Môn: Đạo đức
Trật tự trong trường học (Tiết 2 )
I.MỤC TIÊU :
* Giúp HS hiểu :
 - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp.
 -Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. 
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp , khi nghe giảng .
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở BT đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu câu hỏi: Chen lấn nhau, xô đẩy khi ra vào lớp, làm ồn mất trật tự có hại như thế nào ?
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền đ]ợc học tập quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
- GV ghi đề: Trật tự trong giờ học.
*Hoạt động 1: 
Quan sát tranh bài tập 3.
- GV cho HS quan sát tranh bài tập 3 thảo luận.
- Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?
ðGV kết luận: HS cần trật tự khi nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch , nói chuyện riêng, gơi tay xin phép khi muốn nói.
* Hoạt đôïng 2: Tô màu vào tranh bài tập 4.
- GV cho HS tô màu vào những bạn giữ trật tự trong giừ học.
- GV cho HS thảo luận.
+ Vì sao em lại tô màu vào quần áo của bạn đó.
- Chúng ta có nên học tập các bạn đó không ?
ðKết luận: Chúng ta nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong giờ học.
Giải lao
* Hoạt động 3: HS làm bài tập 5:
- GV cho cả lớp thảo luận:
+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai ? vì sao 
ðKết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học. Làm mất trật tự trong giờ học.
- Bản thân không nghe giảng bài, không hiểu bài.
- Làm mất thời gian cô giáo, làm ảnh hưởng đến người khác.
4.Củng cố– Dặn dò:
- GV Cho HS nhắc lại kiến thức bài học
+ Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi ích gì cho việc học tập, rèn luyện của các em?
+ Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập, rèn luyện của HS?
- Nhận xét tiết học.
1’
4’
1’
7’
7’
5’
5’
5’
Hát 
- HS trả lời: Có thể gây vấp ngã
-HS lắng nghe.
- Đại diện nhóm HS trình bày:
+ Ngồi học ngay ngắn trật tự nghe cô giáo giảng bài, không đùa nghịch. Khi cô hỏi các bạn giơ tay xin phát biểu (nói).
- HS tô màu vào những bạn biết giữ trật tự trong lớp học.
- HS thảo luận theo cặp:
+ Vì theo yêu cầu của bài.
+ Vì tô màu vào quần áo của các bạn giứ trật tự trong giờ học để khi nhìn vào tranh dễ thấy rõ hơn. Các bạn đó đã biết giữ trật tự trong giờ học.
- Các em nên học tập ở các bạn đó
- Vì giữ trật tự trong giờ học là để thực hiện tốt quyền được học tập của trẻ em.
- HS làm bài tập 5.
- Cả lớp thảo luận theo cặp:
+ Việc làm sai.
+ Vì hai bạn ồn, giật nhau quyển truyện làm mất trật tự trong giờ học. Không đươc nghe giảng, không hiểu bài, làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh, và làm mất thời gian khi cô giáo giảng bài.
- Nghe được cô giảng bài, rèn luyện thành người trò ngoan, trò giỏi.
- Ảnh hưởng xấu tới việc học tập của bản thân và các bạn, bị mọi người chê cười.
Rút kinh nghiệm 
.
Môn :Toán
	 Bài:	 Luyện tập chung(tr. 90)
I.MỤC TIÊU:
 * Giúp HS củng cố về:
 - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10,viết được các số theo thứ tự qui định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
 - Làm được các bài tập ;Bài 1 ( cột 3,4 ), 2 , 3 . Các phần còn lại dành cho HS khá giỏi 
 ... át tiếp tiếng ngọt, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút trên đường kẻ 2 viết âm ng, lia bút viết vần ot, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ o
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ bãi cát:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “bãi cát”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “bãi cát” ta viết tiếng bãi trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ b, lia bút lên viết vần ai điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu ngã trên con chữ a. Muốn viết tiếp tiếng cát, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c, lia bút viết vần at, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thật thà:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thật thà”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thật thà” ta viết tiếng thật trước, đặt bút ở đường kẻ2 viết con âm th, lia bút lên viết vần ât điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ â. Muốn viết tiếp tiếng thà, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ2 viết con âm õ th, lia bút viết chữ a điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
- Cho HS viết từng dòng vào vở
- Chấm một số vở của HS - Nhận xét 
4.Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài sau .
 1’
 4’
1’
10’
15’
 4’
 - Hát 
- HS viết bảng con : đỏ thắm
- thanh kiếm
-Chữ a, n, i, ê, m ,n cao 1 ô li; h, h, k cao 5 ô li 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-âu yếm 
-Chữ â, u, ê, m cao 2 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-ao chuôm
-Chữ a, o, u, ô, m , c cao2 ô li; chữ h cao 5 ô li; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bánh ngọt
-Chữ b, h, g cao 5 ô li; chữ a, o, n cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- bãi cát
-Chữ b cao 5 ô li; chữ a, i, c, a cao 2 ô li; t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thật thà
-Chữ h cao5 ô li, chữ â, a cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- HS viết bài vào vở.
 Rút kinh nghiệm
Môn : Tập viết
 Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,
I.MỤC TIÊU:
 - Giúp HS viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết , nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
 - HS khá ,giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết .
 - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ:
 - Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
- Nhận xét
3.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Hôm nay ta học bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ xay bột:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “xay bột”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xay bột” ta viết tiếng xay trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x lia bút viết vần ay điểm kết thúc ở đường kẻ 2. Muốn viết tiếp tiếng bột nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết chữ b lia bút viết vần ut, điểm kết thúc trên đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nét chữ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “nét chữ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nét chữ” ta viết tiếng nét trước, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ n, lia bút viết vần et điểm kết thúc ở đường kẻ2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ e. Muốn viết tiếp tiếng chữ, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết âm ch, lia bút viết chữ ư, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu ngã trên đầu con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ kết bạn:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “kết bạn” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “kết bạn” ta viết chữ kết trước, đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ k, lia bút viết vần êt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ ê. Muốn viết tiếp tiếng bạn, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ b lia bút viết vần an, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng ở dưới con chữ a
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chim cút:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chim cút”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim cút” ta viết chữ chim trước, đặt bút ở đường kẻ 2 viết con âm ch, lia bút viết vần im, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 Muốn viết tiếp tiếng cút, ta nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c, lia bút viết vần ut, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, , lia bút viết dấu sắc trên đầu con chữ u.
 -Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
- Cho HS viết từng dòng vào vở
4.Củng cố, dặn dò:
- Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết vào bảng con
- Chuẩn bị bài: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
1’
4’
1’
10’
14’
 5’
- Hát 
-thanh kiếm
- xay bột
-Chữ x, a, ô cao 2 ô li; b, y cao 5 ô li; chữ t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-nét chữ
-Chữ n, e, ư cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li; chữ ch cao 5 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-kết bạn
-Chữ k, b cao 5 ô li; ê, a, n cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- chim cút
-Chữ ch cao 5 ô li; chữ i, u, c cao 2 ô li; chữ t cao 3 ô li
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-Viết bảng:
 Rút kinh nghiệm:
Môn :Toán
	Bài: 	 Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Môn :Toán
	Bài: 	 Ôn tập 
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS củng cố về:
 - Thực hiện được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính với hình vẽ .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Vở bài tập toán 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên thực hiện:
 8 =3 +  10= 5 + 
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
 Ôn tập 
 b.Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài 1:Số? 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
và thực hiện.
-GV nhận xét.
* Bài 2:Tính 
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
-Yêu cầu HS nhận xét.
* Bài 3: > < = ?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài:
- GV cho HS nêu cách làm
Gọi HS lên bảng làm bài 
* Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS đọc đề toán viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố– dặn dò:
- GV cho Hs nhắc lại phép cộng và trừ trong phạm vi 9, 10.
- Nhận xét chung tiết học .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Điểm .Đoạn thẳng 
 1’
 4’
 1’
24’
 5’
- Hát 
- 2HS lên trình bày, mỗi em 1 bài
Hs nêu yêu cầu 
- HS tự làm bài và chữa bài.
5=.4..+1 7=4+.3.. 9=7+.2.. 
5=3+.2.. 8=.7..+1 9=5+.4.. 6=.5..+1 8=6+.2.. 10= .9.+1 10=8+.2.. 10=7+3 10= 5+5
1=1+0 10=0+10 10=0+10
Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
 3+4 -7=0 6-4+8=10 
 1+2+6=9 3+2-4=9
 3-2+9=10 7-5+3=5
 - HS cả lớp cùng nhận xét.
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm
- Chẳng hạn 0 < 1 Vì 0 bé hơn 1 nên điền dấu bé vào chỗ chấm.
- HS làm bài:
 0..<..5 3 +5..=..5+3 
 10 > 2 7-4..<..2+3
 4 -2..<..6-2 7+2 = 5+ 4
a.Co ù : 8 con gà
 Chạy đi: 5 con gà
 Còn lại: con gà ?
 - Ta thực hiện phép trừ:
8
-
5
=
3
b.Có : 5 hòn bi
 Mua thêm : 2 hòn bi
 Có tất cả  hòn bi?
- Ta thực hiện phép cộng.
5
+
2
=
7
- HS thực hiện đính hình vào ô thích hợp.
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
.
 SƠ KẾT TUẦN 17	
I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA.
	* Học tập
	- Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
	- Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.
 	+ Cụ thể: Hữu , Phong, Hiền .
 *Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp .
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. HOẠT ĐỘNG TUẦN ĐẾN 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện yÙ thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Biết trang phục khi đến lớp
 - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 17.doc