A.Mục tiêu :
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Biết yêu thích học tập.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 18 Lớp 1A3 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai /17/12/2012 Học vần Tóan it – iêt Điểm.Đoạn thẳng Thứ ba /18/12/2012 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Thực hành kỹ năng cuối hk1. uôt – ươt Độ dài đoạn thẳng Thứ tư /19/12/2012 Học vần TNXH Ôn tập Cuộc sống xung quanh. Thứ năm /20/12/2012 Học vần Tóan Thủ công oc – ac Thực hành đo độ dài Gấp cái ví( t2 ). Thứ sáu /21/12/2012 Học vần Tóan HĐTT Ôn tập hk1. Một chục.Tia số Sinh họat lớp tuần 18. Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Môn : Học vần Bài : it iêt A.Mục tiêu : -Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. -Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết yêu thích học tập. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ut ưt. -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ut – bút chì, ưt – mứt gừng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : it iêt b/Dạy vần : *it : b.1/Nhận diện vần : -GV tô it : it có i ghép với t. -So sánh it với ưt? Giống : t Khác : i - ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : it -GV giới thiệu và viết : mít. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mít. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? trái mít +GV viết – hs đọc : trái mít. +Cho hs đọc : it – mít – trái mít. +Sửa sai cho hs. *iêt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô iêt : iêt có iê ghép với t. -So sánh iêt với it? -Giống : t Khác : iê – i b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : iêt. -GV giới thiệu và viết : viết. +Cho hs cài,phân tích và đọc : viết. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -chữ viết +GV viết – hs đọc : chữ viết. +Cho hs đọc : iêt – viết – chữ viết. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết -Cho hs tìm,phân tích : vịt, nghịt, tiết, biết? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *it : -Cho hs phân tích : it - mít. -HD hs viết : it – trái mít. Sửa sai cho hs. *iêt : -Cho hs phân tích : iêt – viết. -HD hs viết bảng con : iêt – chữ viết. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -it iêt -Cho hs thi viết : it – trái mít, iêt – chữ viết. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? it iêt -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : it với iêt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng. +Cho hs tìm,phân tích : biết? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Em tô, vẽ, viết. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Em hãy đặt tên cho từng bạn trong tranh? +Bạn đang làm gì? +Em hãy nói 1 câu để khen bạn? -GV sửa câu trả lời cho hs. * GD : HS chăm chỉ và học ngoan như các bạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? it iêt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có it , iêt. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : it. CN đọc. -Cài : mít. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. . -Cài : iêt CN đọc. -Cài : viết, cá nhân đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. - -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : ĐIỂM.ĐOẠN THẲNG A.Mục tiêu : -Nhận biết được điểm, đoạn thẳng. -Đọc tên điểm, đoạn thẳng. -Kẻ được đoạn thẳng. Reøn kyõ naêng ñoïc, vẽ, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,thước. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Kiểm tra -Cho hs làm toán : 5 8 2 10 10 + 0 – 5 = + 3 - 7 +7 - 8 7 – 4 + 4 = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Điểm.Đoạn thẳng. b/Giới thiệu : Điểm.Đoạn thẳng -HD hs xem sgk : có 1 chấm đen A .Có 1 chấm đen B. *Chấm đen A gọi là điểm A. Chấm đen B gọi là điểm B. +Tên điểm là các chữ cái in hoa.Đọc là : A – a , B – bê , C – xê +GV vẽ lên bảng một số điểm cho hs đọc. -Gv vẽ 2 điểm A , B cho hs đọc tên 2 điểm. +Ta dùng thước nối điểm A với điểm B.Ta được đoạn thẳng AB. Đọc là : đoạn thẳng AB. +GV vẽ một số đoạn thẳng cho hs đọc. c/Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng : -Để vẽ được đoạn thẳng ta dùng thước thẳng mép. -GV kt thước của hs. -HD cách vẽ : +Dùng bút chấm 2 điểm bất kì lên giấy rồi đặt tên các điểm. +Đặt mép thước qua 2 điểm,dùng tay trái giữ cố định thước,tay phải cầm bút,đặt đầu bút tựa vào mép thước và từ trên mặt giấy tại điểm A,cho đầu bút trượt nhẹ qua điểm B. +Nhấc thước và bút ra ta được đoạn thẳng AB. -Cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng vào bảng con. d/Bài thực hành : -Bài 1 : Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng. +GV nêu y/c – cho hs nhìn vào sgk và đọc tên. +Nhận xét. -Bài 2 : +GV nêu y/c và làm mẫu câu a. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi CN sửa bài. +Cho hs đọc tên các điểm và các đoạn thẳng vừa nối. -Bài 3 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? +GV nêu y/c,vẽ hình lên bảng cho hs trả lời và đọc tên các đoạn thẳng. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Điểm.Đoạn thẳng -Cho hs thi vẽ điểm,đoạn thẳng. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS nhắc lại. -HS nghe và qsát. -CN đọc tên điểm. -CN. -Cn đọc tên đoạn thẳng. -HS xem gv vẽ đoạn thẳng. -HS thực hành. -CN. -CN làm vào sgk. -CN. -CN. -CN. HS trả lời -. -HS chơi trò chơi. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Môn : Đạo đức Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HK1 A.Mục tiêu : Hs thực hành được các kỹ năng đã học : -Nghiêm trang khi chào cờ. -Đi học đều và đúng giờ. -Trật tự trong trường học. Rèn luyện kỹ năng thực hành, trả lời câu hỏi. Có ý thức thực hiện theo nội dung bài học. B.Đồ dùng dạy học : Vở BT C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Trật tự trong trường học -GV hỏi : +Vào lớp phải ngồi học như thế nào? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? +Khi xếp hàng ra vào lớp phải như thế nào? +Làm mất trật tự trong giờ học có hại gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành kỹ năng cuối HK1. b/HD ôn tập : *GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận : -Tổ 1 : +Em hãy mô tả quốc kỳ Việt Nam? +Khi chào cờ cần phải như thế nào? +Vì sao phải làm như vậy? -Tổ 2 : +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Để đi học đều và đúng giờ,em cần làm gì? -Tổ 3 : +Khi xếp hàng ra vào lớp,cần xếp như thế nào?Không nên làm những việc gì? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? *GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -GV kết luận : +Lá cờ VN có nền đỏ,ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. Khi chào cờ phải nghiêm túc,thể hiện lòng tôn kính quốc kì và yêu đất nước. +Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe thầy cô giảng bài đầy đủ. Để đi học đều và đúng giờ,các em cần chuẩn bị bài từ tối hôm trước,không thức khuya và phải dậy sớm. +Khi xếp hàng ra vào lớp phải trật tự,xếp ngay ngắn. Trong giờ học,phải giữ trật tự nghe thầy cô giảng bài. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo tổ. -CN. HS trả lời -Thực hành kỹ năng cuối HK1. -HS nghe. Môn : Học vần Bài : uôt ươt A.Mục tiêu : -Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. -Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Chơi cầu trượt. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết nhường nhịn nhau khi vui chơi, không chen lấn, xô đẩy bạn. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -it iêt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : it – trái mít, iêt – chữ viết. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uôt ươt b/Dạy vần : *uôt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uôt : uôt có uô ghép với t. -So sánh uôt với iêt? -Giống : t Khác : uô –iê b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uôt -GV giới thiệu và viết : chuột. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chuột. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -chuột nhắt +GV viết – hs đọc : chuột nhắt. +Cho hs đọc : uôt – chuột – chụôt nhắt. +Sửa sai cho hs. *ươt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ươt : ươt có ươ ghép với t. -So sánh uôt với ươt? -Giống : t Khác : ươ – uô b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ươt. -GV giới thiệu và viết : lướt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lướt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lướt ván +GV viết – hs đọc : lướt ván. +Cho hs đọc : ươt – lướt – lướt ván. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt -Cho hs tìm,phân tích : muốt, tuốt, vượt, ướt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uôt : -Cho hs phân tích : uôt – chuột. -HD hs viết : uôt – chuột nhắt. Sửa sai cho hs. *ươt : -Cho hs phân tích : ươt – lướt. -HD hs viết bảng con : ươt – lướt ván. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? uôt ươt -Cho hs thi viết : uôt – chuột nhắt, ươt – lướt ván. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? uôt ươt -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uôt với ươt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con Mèo mà trèo cây cao Hỏi thăm chú Chuột đi đâu v ... . . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. . -Cài : oc. CN đọc. -Cài : sóc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. -Cài : ac . CN đọc. -Cài : bác. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. . -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. HS trả lời -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI A.Mục tiêu : -Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân. -Thực hành đo độ dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. Reøn kyõ naêng ño, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B.Đồ dùng dạy học SGK. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Độ dài đoạn thẳng -GV vẽ các đoạn thẳng cho hs so sánh. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành đo độ dài. b/Giới thiệu độ dài gang tay : -Độ dài gang tay được tính từ đầu ngón cái đến mút đầu ngón giữa. -GV vẽ lên bảng : chấm một điểm ở đầu ngón cái, 1 điểm ở đầu ngón giữa. Nối 2 điểm lại, ta được đoạn thẳng AB dài một gang tay của GV. -Cho hs thực hành vẽ độ dài gang tay của mình vào bảng. c/HD cách đo độ dài bằng gang tay : -Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay. -GV làm mẫu : đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng; co ngón cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng. Và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón cái trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt 1, 2 cuối cùng đọc to kết quả. VD : cạnh bảng dài 7 gang tay. -Cho hs thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc kết quả. d/HD cách đo độ dài bằng bước chân : -Hãy đo độ dài của bục giảng bằng bước chân. -GV làm mẫu : đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau. Tại mép bên trái của bục giảng; giữ nguyện chân trái, bước chân phải lên phía trước và đếm : 1, tiếp tục bước chân trái lên, cứ thế đến bên phải của bục giảng. Mỗi lần bước là một lần đếm số. Cuối cùng ta đọc to kết quả. VD : bục giảng dài 5 bước chân. Lưu ý : bước các bước chân vừa phải, bình thường, thoải mái. -Cho một vài hs thực hành đo từ bảng lớp đến cuối lớp. đ/Thực hành : đ.1/Đo độ dài bằng gang tay: -GV vẽ một đoạt thẳng, cho hs thực hành đo rồi nhận xét. +Đoạn thẳng AB. +Đoạn thẳng CD. đ.2/Đo độ dài bằng bước chân : Cho hs thực hành đo độ dài giữa 2 bức tường và đọc kết quả. đ.3/Cho hs đo độ dài bằng que tính : Cho hs đo độ dài của cạnh bàn bằng que tính rồi đọc kết quả. 4.Củng cố : -Hôm nay học đo độ dài đoạn thẳng bằng những đơn vị đo nào? -“Gang tay”, “bước chân” của 2 người khác nhau thì có giống nhau không? @Đo bằng “gang tay”, “bước chân” thì không chuẩn, còn sai lệch. Do đó, sau này các em sẽ được học các đơn vị đo khác chuẩn hơn. 5.Dặn dò : Thực hành các cách đo đã học -Nhận xét tiết học. . -Cn so sánh. -HS nhắc lại. -HS đưa bàn tay, xác định độ dài gang tay. -HS quan sát. -HS vẽ bảng. -HS quan sát. -HS thực hành đo bằng gang tay. -HS quan sát GV làm mẫu. -HS thực hành đo bằng bước chân. -HS thực hành đo theo yêu cầu. -CN trả lời Môn : Thủ công Bài : GẤP CÁI VÍ (t2) A.Mục tiêu : -Biết cách gấp cái ví bằng giấy. -Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh. B. Đồ dùng dạy học : giấy,quy trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp cái ví (t2) b/HD thực hành : -Cho hs dựa vào quy trình nêu lại cách làm : +B1 : Lấy đường dấu gấp. +B2 : Gấp 2 mép ví. +B3 : tiếp tục gấp 2 mép ví. -GV nhắc một số điều lưu ý : +Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong,2 mép ví phải sát đường dấu giữa,không gấp lệch,không gấp chồng lên nhau. +Khi lật ra mặt sau,để giấy nằm ngang gấp 2 phần ngoài vào cho cân đối với chiều dài và chiều rộng của ví. Sau đó,trang trí cho chiếc ví đẹp hơn. -Cho hs thực hành. GV quan sát,giúp đỡ hs 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Cái ví có thể dùng làm gì? -GV trình bày,tuyên dương những sản phẩm đẹp. 5.Nhận xét tiết học. -giấy -HS nhắc lại. -CN nêu. -HS nghe. -HS thực hành. -Gấp cái ví. -..để đựng tiền. Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Môn : Học vần Bài : ÔN TẬP HK1 A.Mục tiêu : -Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo các chủ đề đã học. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Biết siêng năng, chăm chỉ, làm việc có kế hoạch. B. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? - oc, ac -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập hk1. b/HD ôn tập : *Đọc,viết âm,vần : b.1/Âm : -Cho hs kể lại các âm đã học - gv viết : e, ê, o, ô, ơ, i, a, u, ư, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr. -Cho hs luyện đọc các âm đã học. -Cho hs nêu lại độ cao các con chữ : +Các con chữ cao 2 ô li. +e ê o ô ơ i a u ư v c n m x +Các con chữ cao 5 ô li. +b l h k g y +Các con chữ cao 3 ô li. +t +Các con chữ cao hơn 2 ô li một chút. +s r +Các con chữ cao 4 ô li. +d đ -GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 4 chữ. Nhận xét,sửa sai cho hs. b.2/Vần : -Cho hs kể các vần vừa học – gv viết : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. ong, ông, âng, ăng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh. om, am, ôm, ơm, ăm, âm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. ot, at, ăt, ât, ôt,ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. oc, ac. -Cho hs đọc các vần vừa học. -GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 5 vần. Nhận xét,sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Ôn tập hk1 -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : uôm, yêm, uôi, ay. Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập hk1 -Gv chỉ một số âm vần cho hs đọc và phân tích. 3.Bài mới : *Đọc,viết tiếng, từ : -GV viết từng từ cho hs phân tích và đọc : đình làng gà mái chịu khó tuổi thơ lươt ván trái đào đèn điện mầm non thanh kiếm lá mía nhảy dây cây thông Nhận xét,sửa sai. -Cho hs đọc lại các từ ứng dụng. -HD viết bảng con : GV đọc cho hs viết : âu yếm, con ong, tuổi thơ, rau non, chú cừu. Nhận xét,sửa sai cho hs. -Cho hs đọc một số đoạn ứng dụng trong sgk. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập hk1 -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài ôn. -Cho hs thi viết : rau non, chú cừu.. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,luyện viết bảng con. -Nhận xét tiết học. . -CN -HS viết b. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN,bàn,lớp. -CN trả lời : . . . . . -HS viết bảng con. -CN nêu. -CN,bàn,lớp. -HS viết bảng con. -. -Lớp đồng thanh. -HS thi viết. . -CN. -CN. -CN,bàn,lớp. -HS viết bảng con. -CN. . -Lớp đồng thanh. -HS thi viết. Môn : Toán Bài : MỘT CHỤC.TIA SỐ A.Mục tiêu : -Nhận biết ban đầu về một chục. -Biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị. -Biết đọc và viết số trên tia số. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : sgk,que tính,vở,thước. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Thực hành đo độ dài -Hãy kể tên các cách đo độ dài? -Cho hs đo độ dài cạnh bàn bằng gang tay,độ dài khoảng cách giữa hai bức tường bằng bước chân. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Một chục.Tia số. b/Giới thiệu : một chục. -Xem tranh và đếm trên cây có bao nhiêu quả? 10 quả 10 quả còn gọi là một chục quả. -Y/c hs lấy 10 que tính. ////////// 10 que tính còn gọi là gì? 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính *10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. c/Giới thiệu : tia số. -GV vẽ tia số và giới thiệu : đây là tia số. -Trên tia số có 1 điểm gốc là 0.Các điểm được vạch đều nhau,được ghi số,1 điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. -Có thể dùng tia số để so sánh các số.Số bên phải lớn hơn số bên trái.Số bên trái bé hơn số bên phải. -Cho hs so sánh một vài số. d/Thực hành : -Bài 1 : Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ thêm vào cho đủ 1 chục chấm tròn. +Cho hs làm vào phiếu. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét. -Bài 2 : Đếm đủ 10 con vật ở mỗi hình rồi khoanh tròn lại. +Cho hs dùng bút chì làm trong sgk. +GV kiểm tra. -Bài 3 : Viết số ở mỗi vạch theo thứ tự tăng dần của tia số. +Cho hs vẽ tia số vào vở. +GV kiểm tra. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Một chục.Tia số -10 đơn vị = ? chục 1 chục 1 chục = ? đơn vị 10 đơn vị -Cho hs điền số trên tia số. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS nhắc lại. HS trả lời -HS nhắc lại. -. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS qsát. -HS nghe. -CN. -CN. -CN. . . -CN. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: