Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4 Học vần
ĂC -ÂC
I. Mục tiêu::
- Đọc được ăc, âc mắc áo, quả gấc; các từ, câu ứng dụng .
- Viết được : ăc, âc mắc áo, quả gấc
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang
II Đồ dùng dạy học :
Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần L.nói
III Các hoạt động dạy và học :
Tiết 1: A. Bài cũ : Viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ, câu ứng dụng .
B. Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần :
*Vần ăc
- Nhận diện vần ăc
- Tiếng từ khoá
Ghép thêm âm m và dấu sắc tạo tiếng mới
Mắc áo: là đồ dùng để treo áo, mũ .
* Vần âc dạy như trên
quả gấc: quả to hình trứng, nhọn đầu, vỏ có nhiều gai, mềm, ruột đỏ thường để thổi xôi
So sánh : ăc, âc
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả gấc
HỌC KỲ II Tuần 19 Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 3+4 Học vần ĂC -ÂC I. Mục tiêu:: - Đọc được ăc, âc mắc áo, quả gấc; các từ, câu ứng dụng . - Viết được : ăc, âc mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang II Đồ dùng dạy học : Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: A. Bài cũ : Viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ, câu ứng dụng . B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần : *Vần ăc - Nhận diện vần ăc - Tiếng từ khoá Ghép thêm âm m và dấu sắc tạo tiếng mới Mắc áo: là đồ dùng để treo áo, mũ ... * Vần âc dạy như trên quả gấc: quả to hình trứng, nhọn đầu, vỏ có nhiều gai, mềm, ruột đỏ thường để thổi xôi So sánh : ăc, âc - Viết: hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả gấc HĐ2 : Đọc từ ứng dụng giấc ngủ: khoảng thời gian ngủ và trạng thái ngủ ngon hay không ngon; nhấc chân: nâng chân lên, đưa chân lên cao Tiết 2: HĐ3: Luyện tập a/ Đọc câu Giới thiệu tranh để biết đàn chim ngói như thế nào chúng ta cùng đọc bài ứng dụng b/Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu c/ Luyện nói: chủ đề "Ruộng bậc thang " Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ? d/ Đọc bài (SGK) HĐ nối tiếp: Củng cố: Trò chơi thi tìm tiếng có vần ăc, âc - Cả lớp viết bảng con - 3 hs đọc - hs phân tích cấu tạo vần ăc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích - Nhận biết mắc áo qua tranh vẽ - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) - Giống âm c cuối vần ; Khác : ă, â đầu vần . - Đọc vần, tiếng, từ . - hs viết bảng con - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ăc, âc - Đọc vần tiếng từ - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV ăc âc, mắc áo, quả gấc HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - Miền núi, thường trồng lúa nước - Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp) Thứ 3 ngày 1 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 :Toán MƯỜI MỘT –MƯỜI HAI I/ Mục tiêu: - Nhân biết được các số mười một, mười hai. - Biết đọc, viết các số đó. - Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục 1 ( 2) đơn vị. - Làm các bài tập 1,2,3 II Đồ dùng dạy học : - Bó chục các que tính và các que tính rời IIICác hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ : gọi hs đếm từ 0 à 10 Mười còn gọi là mấy chục ? Bài 3 / 100 ( SGK ) B/ Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu số 11 Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 1 que tính rời Trên tay các em có tất cả mấy que tính ? 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 11 gồm mấy chữ số ? GV ghi vào cột dọc mười một HĐ2: Giới thiệu số 12 Các bước tương tự số 11 HĐ3: Thực hành Bài 1/ 102( SGK ) Bài 2/102( SGK) Yêu cầu hs vẽ thêm chấm tròn theo mẫu Bài 3/102( SGK) Bài 4/102( 102 )-Dành cho HS khá, giỏi ( có thể cho hs chơi tiếp sức) - Cho HS dựa vào tia số để nêu số liền trước, liền sau HĐ nối tiếp: - Đánh giá tiết học - Dặn dò hs viết số 11, 12. chuẩn bị bài sau đem 15 que tính để học bài sau. - 1 hs lên đếm - 10 còn gọi là một chục - 1 hs vẽ các số vào tia số từ 1à10 ........11 que tính - hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả - 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính - 1 chục và 1 đơn vị - 2 chữ số 1 viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 1 sau chỉ 1 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 11 - hs nhận biết số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị, hs đọc và viết được số 12 - hs trả lời miệng - hs biết đém số ngôi sao và sô thích hợp mười một ngôi sao viết số 11, mười hai ngôi sao viết số 12... - hs đếm chấm tròn ở hàng chục rồi đọc số ở hàng đơn vị, vẽ thêm chấm tròn ở hàng đơn vị tưong ứng với số đã cho - hs đếm và tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông - Đếm nhẩm rồi điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 . Tiết 3+4 :Học vần UC-ƯC I/ Mục tiêu: - Đọc được uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ, các câu ứng dụng . - Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ? II Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ cần trục, lực sĩ, bài ứng dụng và phần luyện nói . III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: A. Bài cũ : Đọc bài ăc, âc Viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần uc - Nhận diện vần uc - Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm tr và dấu nặng tạo tiếng mới cần trục: máy có cần dài có thể vừa nâng vừa hạ, vừa di chuyển vật nặng * Vần ưc dạy như trên Lực sĩ: người có sức mạnh, thể lực đặc biệt So sánh : uc, ưc - Viết: hướng dẫn và viết mẫu uc, ưc, cần trục, lực sĩ HĐ2 : Luyện đọc từ ứng dụng máy xúc: máy đào hố đất đá dùng trong xây dựng và trong khai thác mỏ...;cúc vạn thọ: cúc có hoa vàng sẫm, lá xẻ sâu thành thuỳ nhỏ, lá có mùi hôi dùng làm cảnh;lọ mực : đồ dùng làm bằng thuỷ tinh hoặc sành sứ có thân đáy thường rộng để đựng mực dùng để viết; nóng nực: nóng ngột ngạt, khó chịu Tiết 2 HĐ3 : Luỵên tập a.Đọc câu Hướng dẫn đọc nghỉ hơi ở cuối dòng thơ b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu c Luyện nói : chủ đề Ai thức dậy sớm nhất ? Tranh vẽ gì ? Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: * Củng cố: Trò chơi: viết từ qua tranh vẽ. * Dặn dò: hs đọc bài thuộc chép toàn bài vào vở rèn chữ. Chuẩn bị trước bài sau ôc, uôc 2 hs đọc vần từ, 1 hs đọc bài ứng dụng - hs viết theo tổ hs phân tích cấu tạo vần uc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích - Nhận biết cần trục qua tranh vẽ - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) - Giống âm c cuối vần ; Khác : u, ư đầu vần . - Đọc vần, tiếng, từ . - hs viết bảng con - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần uc, ưc - Đọc vần tiếng từ - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV uc ưc, cần trục, lực sĩ HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - Người và cảnh vật vào buổi sáng - Tranh vẽ cảnh nông thôn Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp) Yêu cầu mỗi tổ cử 1 em tham gia .. Thứ 4 ngày 2 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 : Toán MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I Mục tiêu: -Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5) -Biết đọc, viết các số đó. -làm các bài tập 1,2,3 II Đồ dùng dạy học: Các bó que tính và các que tính rời III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Bài 4 / 102 (SGK) Đọc các số từ 0 à11 Đọc các số từ 0 à12 B. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu số 13 Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 3 que tính rời.Trên tay các em có tất cả mấy que tính ? 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 13 gồm mấy chữ số ? GV ghi vào cột bảng : mười ba HĐ2: Giới thiệu số 14, 15 ( tương tự ) HĐ3: Thực hành Bài 1/104( SGK) Yêu cầu hs viết số Bài 2/104 ( SGK) Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi viết số vào ô trống. Bài 3/104 ( SGK) Yêu cầu hs nối mỗi tranh với số thích hợp Bài 4/104( SGK)- Dành cho HS khá, giỏi. Yêu cầu hs viết số vào dưới mỗi vạch của tia số HĐ nối tiếp: Củng cố: Yêu cầu hs nêu cấu tạo số 13, 14, 15 Dặn dò hs về nhà viết các số 13, 14, 15 tiết sau học đem 19 que tính - 2 hs thực hiện - 1 hs đọc - 1 hs đọc hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả - 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính - 1 chục và 3 đơn vị - 2 chữ số viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 3 sau chỉ 3 đơn vị HS ghép, đọc, viết số 13 a. HS viết số vào bảng con b.HS viết số vào vở theo thứ tự tăng dần - viết theo thứ tự giảm dần - HS đếm số ngôi sao viết số thích hợp vào ¨ của mỗi nhóm - Mười ba ngôi sao viết số 3, mười bốn ngôi sao viết số 4, ... - HS đếm số lượng các con vật từng tranh rồi nối số thích hợp (làm vào vở ) HS nhẩm rồi điền số thích hợp ( vở ) - Hình thức chơi tiếp sức . Tiết 2+3: Học vần ÔC -UÔC I. Mục tiêu : Đọc được ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc; từ, các câu ứng dụng Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc II Đồ dùng dạy học : Tranh thợ mộc, ngọn đuốc ; Bài ứng dụng và phần L.nói III Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1: A. Bài cũ Đọc bài uc, ưc Viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ B. Bài mới : HĐ1 : Dạy vần ôc: - Nhận diện vần ôc - Tiếng từ khoá Ghép thêm âm m và dấu nặng tạo tiếng mới thợ mộc: chỉ người làm đồ dùng bằng gỗ * Vần uôc dạy như trên ngọn đuốc; gồm nhiều cây khô nhỏ buộc lại và châm lửa ở đầu ngọn So sánh : ôc, uôc - Viết: hướng dẫn và viết mẫu ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc HĐ2 : Đọc từ ứng dụng con ốc: động vật thân mềm có cứng và xoắn sống ở nước hoặc ở cạn, thịt ăn được; gốc cây: là phần dưới cùng của thân cây trên mặt đất; đôi guốc:đồ dùng để mang ở chân thường làm bằng gỗ ; thuộc bài: đã học và nhớ kĩ trong óc có thể nhận ra dễ dàng và đầy đủ Tiết 2: HĐ3: Luyện tập a. Đọc bài ứng dụng: b.Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói: chủ đề "Tiêm chủng, uống thuốc" d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: Củng cố: Trò chơi thi ghép đúng và nhanh từ "rau luộc " *Dặn dò: Chuẩn bị bài sau iêc, ươc - 3 hs đọc - Cả lớp viết bảng con - hs phân tích cấu tạo vần ôc - hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích - Nhận biết thợ mộc qua tranh vẽ - Giống âm c cuối vần ; Khác : ô, uô đầu vần . - Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp) - hs viết bảng con - hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ôc, uôc - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp) - hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài - hs viết VTV ôc uôc, thợ mộc, ngọn đuốc HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - Tiêm chủng, uống thuốc - Phòng bệnh - HS tự nêu - Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp) Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2013 Tiết 1 : Toán MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I Mục tiêu : - Nhận biết được mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị( 6, 7, 8, 9 ) - Biết đọc, biết viết các số đó. - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 17, 18, 19 trên tia số. -làm các bài tậ ... lớp) - viết: thác nước, chúc mừng - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu - hs viết vở tập viết -Một số HS nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh - HS đọc toàn bài ( cá nhân) Thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2012 Tiết 1:Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17-3 I/ Mục tiêu : - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 -Làm các bài tập Bài 1( a )Bài 2 ( cột 1,3 )Bài 3 ( phần 1) II/Chuẩn bị : -1 bó chục que tính và các que tính rời III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC : Bài 1 cột cuối, bài 3 cột cuối /109 B.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 17 - 3 - Yêu cầu hs lấy 1 bó chục và 7que tính rời rồi lấy bớt đi 3 que tính.Còn lại bao nhiêu que tính? 17 - 3 = 14 - Trong thực hành ta thực hiện như sau 17 3 14 - * 7trừ 3 bằng 4, viết 4 * Hạ 1, viết 1 HĐ2.Thực hành Bài 1a/110. Vận dụng phép trừ đã học để thực hiện (gv cho hs làm vào bảng con).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Bài 2/110.-Cột 1,3.Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Yêu cầu hs nêu kết quả theo hình thức đố bạn yêu cầu hs nhận xét 14 - 0 = 14 Bài 3/110.(phần 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. Yêu cầu hs nêu cách thực hiện - tuỳ theo tình hình lớp có thể cho trò chơi HĐ nối tiếp: - Củng cố: Khi thực hiện phép trừ theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn dò: Làm bài tập 1 câu b - 2HS - hs thực hiện theo gv + Từ 7 que tính rời bớt 3 que tính rời còn 4 que tính. Vậy có 1 bó chục và 4 que rời là 14 que tính - Nhiều hs nhắc lại cách đật tính và cách tính - hs biết cách đặt tính và thực hiện từ phải sang trái - 1 hs làm thư ký ghi kết quả của bạn - một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó - hs biết lấy số ô đầu trừ lần lượt các số trong hàng ô trên và ghi kết quả tương ứng vào ô bên dưới Tiết 2+3:Học vần OP-AP - I/ Mục tiêu : - Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề "Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông". II/ Đồ dùng dạy học : Tranh họp nhóm, múa sạp tranh bài ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : A.Bài cũ: Đọc bài ôn tập Viết: thác nước, ích lợi B.Bài mới : HĐ1. Dạy vần: * op -Nhận diện vần - Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới Họp nhóm: tụ tập một số bạn ngồi lại với nhau để trao đổi về việc học tập * ap ( dạy như trên ) Múa sạp là điệu múa của người Thái ở Tây Bắc. - So sánh vần op, ap - Viết : hướng dẫn và viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp HĐ2. Đọc từ ứng dụng Con cọp loài thú rất hung dữ sống ở rừng; Đóng góp:góp công góp của...vào công việc chung ; Giấy nháp: giấy ghi nháp trước khi ghi chính thức; Xe đạp : phương tiện đi lại có hai bánh dùng sức người để đạp. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a.Luyện đọc đoạn thơ trích trong bài Tiến Thu của nhà thơ Lưu Trọng Lư b.Luyện viết hd và viết mẫu c.Luyện nói : Chủ đề Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. d. Đọc bài SGK HĐ nối tiếp: Củng cố : Trờ chơi tìm tiếng có vần op, ap Dặn dò hs đọc bài chuẩn bị bài sau ăp, âp - 3 hs đọc - Viết bảng con cả lớp - hs phân tích cấu tạo vần op - hs ghép vần, đánh vần và đọc trơn - hs ghép tiếng, phân tích, đọc - giống : p (cuối vần ) khác : o, a (đầu vần ) - Đọc vần, tiếng, từ - viết bảng con - hs nhẩm tìm tiếng có vần op, ap - Đọc tiếng,từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc toàn bài - HS viết bài ( VTV ) - hs chỉ đúng vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - hs biết tháp chuông thường có ở nhà thờ - HS đọc toàn bài - hs tìm ghi ra bảng con .. Thứ 6 ngày 11 tháng 1 năm 2013 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. Trừ nhẩm dạng 17-3 -Làm các bài tập Bài 1Bài 2 (cột 2,3,4 ) Bài 3 (dòng 1 ) II/Chuẩn bị : - Nội dung bài tập như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.KTBC : Bài 1/110 câu b; Bài 2/110 cột 3 B.Bài mới : HĐ1.Giúp hs làm bài tập 1/111 Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/ 111(cột 2,3,4).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi Ví dụ: 14 - 1 = ? *Có thể nhẩm ngay 14 - 1 = 13 HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/111(dòng 1). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi 12 + 3 - 1 = ? HĐ 4: Giúp hs làm bài tập4/111 Yêu cầu hs trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp HĐ nối tiếp: Củng cố: Trò chơi: Tiếp sức Nối phép tính với kết quả thích hợp: 15 – 2 = 19 – 3 = 17 – 8 = 11 13 16 Dặn dò hs tiết sau đem 17 que tính để học bài mới - 2 hs làm bài 1 - 2 hs làm bài 2 - HS đặt tính theo cột dọc rồi tính ( bảng con ) - HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất - HS thực hiện phép tính từ trái sang phải Nhẩm 12 + 3 = 15; 15 - 1 = 14 Ghi 12 + 3 - 1 = 14 - Hs thực hiện cá nhân - Tổ chức theo 2 đội A & B - Mỗi đội cử 2 em tham gia . Tiết 2+3:Học vần ĂP-ÂP I/ Mục tiêu : HS đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề " Trong cặp sách của em" II / Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ cải bắp, cá mập tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III / Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 A.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài op,ap Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp B.Bài mới : HĐ1.Dạy vần : *ăp. - Nhận diện vần: - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm b và dấu sắc tạo tiếng mới Giới thiệu cải bắp có nhiều lá cải cuộn lại với nhau thành bắp rất chặc * âp ( dạy tương tự như trên ) Cá mập cá lớn đầu to mồm rộng, hai hàm răng dài, sắc nhọn, rất dữ tợn, sống ở biển - So sánh vần ăp, âp -Viết : hướng dẫn và viết mẫu HĐ2. Đọc từ ứng dụng Ngăn nắp để có thứ tự ngăn nắp không bừa bãi; Tập múa làm đi làm lại nhiều lần cho thạo động tác; Bập bênh đồ chơi của trẻ em bằng ván đặt trên cái trục ở giữa cho trẻ em ngồi 2 bên đầu để nhún lên nhún xuống Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc bài ứng dụng Đoạn thơ ứng dụng nói về kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta. b.Luyện viết: Gv viết mẫu và hướng dẫn c.Luyện nói: Chủ đề Trong cặp sách của em Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? Khi sử dụng sách vở và đồ dùng học tập em cần chú ý diều gì? d.Đọc bài SGK HĐ nối tiếp - 2hs đọc từ, 1 hs đọc bài ứng dụng - hs viết theo tổ - Phân tích cấu tạo vần ăp - ghép vần, đánh vần, đọc trơn - ghép tiếng mới, phân tích, đọc - giống : p (cuối vần ) khác : ă, â(đầu vần) - Đọc vần, tiếng, từ - hs viết bảng con ăp, âp, cải bắp... - hs nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp - Đọc tiếng từ - HS đọc bài tiết 1 - hs nhẩm thầm - Đọc tiếng, từ, câu, đọc toàn bài - HS viết ( VTV ) theo mẫu - hs tự nêu - giữ gìn cẩn thận dùng xong cất vào đúng nơi quy định - HS đọc toàn bài . Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: - Đánh giá hoạt động tuần 20 - Triến khai công tác tuần 21 II. Lên lớp: 1. Đánh giá các mặt hoạt động tuần 20 a) Học tập: . Lớp đã đi vào nề nếp học tập ở HKII. . Đa số HS bắt đầu tự giác học tập. . Có ôn lại bài cũ và xem trước bài mới. . Có luyện viết chữ ở nhà. . Trên lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài. b) Nề nếp, tác phong: . Nề nếp xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. . Đưa tay phát biểu xây dựng bài sôi nổi. . Đa số HS đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục. c)Vệ sinh trường lớp: . HS đã có ý thức bảo vệ trường lớp sạch sẽ. . Tổ trực thường đi sớm quét lớp, lượm rác ở khu vực đã được phân công. . Đa số HS đã có ý thức nhặt rác bỏ đúng nơi qui định. d) Vệ sinh cá nhân: . Đa số HS tóc tai cắt ngắn gọn gàng. . Móng tay, móng chân luôn sạch sẽ. . Quần áo sạch sẽ, không bôi bẩn. - GV tuyên dương những em thực hiện tốt các nề nếp đã đề ra, nhắc nhở những em còn nhiều hạn chế. 2. Triển khai công tác tuần 21 - Tiếp tục duy trì nề nếp học tập, múa hát tập thể, trò chơi dân gian. - Nhắc nhở HS đi học chuyên cần, nghỉ học có phép - Nhắc nhở HS luôn vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Nhắc nhở HS luôn giữ vệ sinh cá nhân - Ổn định nề nếp trong thời gian trước tết. TUẦN 21 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Tiết 1:Chào cờ: Tiết 3+4: Học vần ÔP ƠP I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc đựơc ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - GD HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Gọi 1 số HSđọc và viết các từ ngữ ƯD bài 85 - 1 số HS đọc đoan thơ ứng dụng II.Dạy học bài mới: Dạy vần mới: 15 phút Vần ôp: -Viết bảng vần ôp - cho HS đánh vần, đọc trơn vần - Ghép vần Đánh vần, phân tích, đọc trơn - Viết tiếng: hộp -Cho HS xem hộp sữa và hỏi: Đây là cái gì? - Ghi bảng: hộp sữa Vần ơp: Hướng dẫn tương tự vần ôp - So sánh : ôp với ơp Giải lao: 2 phút 3. Viết: 7 phút Viết bảng con 4. Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút - Gắn thẻ từ lên bảng : - Thi tìm tiếng mới có chứa vần -GV giải thích và đọc mẵu Tiết 2 Luyện tập: 30 phút a. Luyện đọc: - Đọc lại vần mới ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Cho Hs xem tranh - Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc Luyện viết: - Giở vở tập viết in sẵn - Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, khoảng cách, tư thế. Luyện nói: - Chủ đề : - Gv gợi ý 2. Củng cố, dặn dò: 5 phút Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt Nhận xét tiết học - 2 HS - 3 HS - HS đánh vần, đọc trơn và phân tích - Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp - Đánh vần đọc trơn, phân tích vần - Ghép tiếng - Đánh vần đọc trơn, phân tích tiếng - HS trả lời - Đọc trơn vần , từ trên bảng. -HS so sánh - Hát múa tập thể - Viết bảng con vần và từ khoá - Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó. - Đọc cá nhân - Xem tranh - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết vở tập viết * Viết đủ số dòng quy định trong vở TV - Nói theo chủ đề: - Cả lớp tham gia - Đọc bảng cá nhân - Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: