Giáo án Lớp 1 - Tuần 19, 20 - GV:Trần Thị Thương - Trường TH Mai Thúc Loan

Giáo án Lớp 1 - Tuần 19, 20 - GV:Trần Thị Thương - Trường TH Mai Thúc Loan

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 3+4 Học vần

 ĂC -ÂC

I. Mục tiêu::

- Đọc được ăc, âc mắc áo, quả gấc; các từ, câu ứng dụng .

- Viết được : ăc, âc mắc áo, quả gấc

- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang

 II Đồ dùng dạy học :

 Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần L.nói

III Các hoạt động dạy và học :

 Tiết 1: A. Bài cũ : Viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ, câu ứng dụng .

B. Bài mới :

HĐ1 : Dạy vần :

*Vần ăc

- Nhận diện vần ăc

- Tiếng từ khoá

Ghép thêm âm m và dấu sắc tạo tiếng mới

Mắc áo: là đồ dùng để treo áo, mũ .

* Vần âc dạy như trên

 quả gấc: quả to hình trứng, nhọn đầu, vỏ có nhiều gai, mềm, ruột đỏ thường để thổi xôi

So sánh : ăc, âc

- Viết: hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả gấc

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19, 20 - GV:Trần Thị Thương - Trường TH Mai Thúc Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC KỲ II
 Tuần 19
 Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4 Học vần 
 ĂC -ÂC 
I. Mục tiêu:: 
- Đọc được ăc, âc mắc áo, quả gấc; các từ, câu ứng dụng .
- Viết được : ăc, âc mắc áo, quả gấc
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang 
 II Đồ dùng dạy học :
 Tranh mắc áo, quả gấc, câu ứng dụng và phần L.nói 
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1: A. Bài cũ : Viết : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ, câu ứng dụng .
B. Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần : 
*Vần ăc
- Nhận diện vần ăc
- Tiếng từ khoá
Ghép thêm âm m và dấu sắc tạo tiếng mới
Mắc áo: là đồ dùng để treo áo, mũ ...
* Vần âc dạy như trên
 quả gấc: quả to hình trứng, nhọn đầu, vỏ có nhiều gai, mềm, ruột đỏ thường để thổi xôi 
So sánh : ăc, âc 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu ăc, âc, mắc áo, quả gấc
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng 
giấc ngủ: khoảng thời gian ngủ và trạng
thái ngủ ngon hay không ngon; nhấc chân: nâng chân lên, đưa chân lên cao 
 Tiết 2:
HĐ3: Luyện tập 
a/ Đọc câu 
Giới thiệu tranh để biết đàn chim ngói như thế nào chúng ta cùng đọc bài ứng dụng 
b/Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu
c/ Luyện nói: chủ đề "Ruộng bậc thang "
Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? Để làm gì ?
 d/ Đọc bài (SGK) 
HĐ nối tiếp: 
Củng cố: Trò chơi thi tìm tiếng có vần ăc, âc 
 - Cả lớp viết bảng con
 - 3 hs đọc
- hs phân tích cấu tạo vần ăc 
- hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích
- Nhận biết mắc áo qua tranh vẽ
- Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống âm c cuối vần ; Khác : ă, â đầu vần .
- Đọc vần, tiếng, từ .
- hs viết bảng con
- hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ăc, âc
- Đọc vần tiếng từ
- Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp)
- hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài
- hs viết VTV ăc âc, mắc áo, quả gấc
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- Miền núi, thường trồng lúa nước
- Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp)
 Thứ 3 ngày 1 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 :Toán
MƯỜI MỘT –MƯỜI HAI
I/ Mục tiêu: 
- Nhân biết được các số mười một, mười hai.
- Biết đọc, viết các số đó.
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục 1 ( 2) đơn vị.
- Làm các bài tập 1,2,3
II Đồ dùng dạy học : 
- Bó chục các que tính và các que tính rời 
IIICác hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Bài cũ : gọi hs đếm từ 0 à 10 Mười còn gọi là mấy chục ?
 Bài 3 / 100 ( SGK ) 
B/ Bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu số 11
Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 1
que tính rời 
Trên tay các em có tất cả mấy que tính ?
 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 11 gồm mấy chữ số ?
GV ghi vào cột dọc mười một
HĐ2: Giới thiệu số 12 
Các bước tương tự số 11
 HĐ3: Thực hành 
Bài 1/ 102( SGK )
Bài 2/102( SGK) 
 Yêu cầu hs vẽ thêm chấm tròn theo mẫu 
Bài 3/102( SGK)
Bài 4/102( 102 )-Dành cho HS khá, giỏi
( có thể cho hs chơi tiếp sức)
- Cho HS dựa vào tia số để nêu số
liền trước, liền sau
HĐ nối tiếp:
- Đánh giá tiết học
- Dặn dò hs viết số 11, 12. chuẩn bị bài sau đem 15 que tính để học bài sau.
- 1 hs lên đếm 
- 10 còn gọi là một chục
- 1 hs vẽ các số vào tia số từ 1à10
........11 que tính
- hs thực hiện theo GV và báo cáo kết quả
- 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính
- 1 chục và 1 đơn vị
- 2 chữ số 1 viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 1 sau chỉ 1 đơn vị
HS ghép, đọc, viết số 11
- hs nhận biết số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị, hs đọc và viết được số 12 
- hs trả lời miệng
- hs biết đém số ngôi sao và sô thích hợp
 mười một ngôi sao viết số 11, mười hai ngôi sao viết số 12... 
- hs đếm chấm tròn ở hàng chục rồi đọc số ở hàng đơn vị, vẽ thêm chấm tròn ở hàng đơn vị tưong ứng với số đã cho 
- hs đếm và tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông
- Đếm nhẩm rồi điền số thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 .
Tiết 3+4 :Học vần
 	 UC-ƯC
I/ Mục tiêu: 
- Đọc được uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ, các câu ứng dụng .
- Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ 
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ?
II Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ cần trục, lực sĩ, bài ứng dụng và phần luyện nói .
III Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1: 
A. Bài cũ : Đọc bài ăc, âc 
 Viết ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
B. Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần uc
- Nhận diện vần uc
- Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm tr và dấu nặng tạo tiếng mới
cần trục: máy có cần dài có thể vừa nâng vừa hạ, vừa di chuyển vật nặng 
* Vần ưc dạy như trên
Lực sĩ: người có sức mạnh, thể lực đặc biệt 
 So sánh : uc, ưc 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu uc, ưc, cần trục, lực sĩ
HĐ2 : Luyện đọc từ ứng dụng
máy xúc: máy đào hố đất đá dùng trong xây
dựng và trong khai thác mỏ...;cúc vạn thọ: cúc có hoa vàng sẫm, lá xẻ sâu thành thuỳ nhỏ, lá có mùi hôi dùng làm cảnh;lọ mực : đồ dùng làm bằng thuỷ tinh hoặc sành sứ có thân đáy thường rộng để đựng mực dùng để viết; nóng nực: nóng ngột ngạt, khó chịu 
 Tiết 2 
HĐ3 : Luỵên tập
a.Đọc câu
Hướng dẫn đọc nghỉ hơi ở cuối dòng thơ
b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu
c Luyện nói : chủ đề Ai thức dậy sớm nhất ?
Tranh vẽ gì ? 
Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
d.Đọc bài SGK
HĐ nối tiếp:
* Củng cố: Trò chơi: viết từ qua tranh vẽ.
* Dặn dò: hs đọc bài thuộc chép toàn bài vào vở rèn chữ. Chuẩn bị trước bài sau ôc, uôc
2 hs đọc vần từ, 1 hs đọc bài ứng dụng
- hs viết theo tổ
 hs phân tích cấu tạo vần uc 
- hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích
- Nhận biết cần trục qua tranh vẽ
- Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp)
- Giống âm c cuối vần ; Khác : u, ư đầu vần .
- Đọc vần, tiếng, từ .
- hs viết bảng con
- hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần uc, ưc
- Đọc vần tiếng từ
- Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp)
- hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài
- hs viết VTV uc ưc, cần trục, lực sĩ
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- Người và cảnh vật vào buổi sáng
- Tranh vẽ cảnh nông thôn
Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp)
Yêu cầu mỗi tổ cử 1 em tham gia
 ..
 Thứ 4 ngày 2 tháng 1 năm 2013
 Tiết 1 : Toán 
 MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM 
I Mục tiêu: 
 -Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4, 5)
 -Biết đọc, viết các số đó.
 -làm các bài tập 1,2,3
II Đồ dùng dạy học:
 Các bó que tính và các que tính rời 
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: 
 Bài 4 / 102 (SGK) 
 Đọc các số từ 0 à11
 Đọc các số từ 0 à12
B. Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu số 13
Yêu cầu hs lấy 1thẻ 1chục que tính và 3 que tính rời.Trên tay các em có tất cả mấy que tính ?
 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 13 gồm mấy chữ số ?
GV ghi vào cột bảng : mười ba
HĐ2: Giới thiệu số 14, 15 ( tương tự )
HĐ3: Thực hành 
Bài 1/104( SGK)
 Yêu cầu hs viết số 
Bài 2/104 ( SGK)
Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi viết số vào ô trống. 
Bài 3/104 ( SGK)
Yêu cầu hs nối mỗi tranh với số thích hợp 
Bài 4/104( SGK)- Dành cho HS khá, giỏi.
Yêu cầu hs viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Yêu cầu hs nêu cấu tạo số 13,
14, 15
Dặn dò hs về nhà viết các số 13, 14, 15 tiết sau học đem 19 que tính 
- 2 hs thực hiện
- 1 hs đọc
- 1 hs đọc
 hs thực hiện theo GV và báo cáo kết 
quả
- 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính
- 1 chục và 3 đơn vị
- 2 chữ số viết liền nhau chữ số 1 trước chỉ 1 chục, chữ số 3 sau chỉ 3 đơn vị
HS ghép, đọc, viết số 13
a. HS viết số vào bảng con
b.HS viết số vào vở theo thứ tự tăng dần
- viết theo thứ tự giảm dần
- HS đếm số ngôi sao viết số thích hợp vào ¨ của mỗi nhóm 
- Mười ba ngôi sao viết số 3, mười bốn ngôi sao viết số 4, ... 
- HS đếm số lượng các con vật từng tranh rồi nối số thích hợp (làm vào vở ) 
 HS nhẩm rồi điền số thích hợp ( vở ) 
- Hình thức chơi tiếp sức
 .
 Tiết 2+3: Học vần 
	 ÔC -UÔC 
 I. Mục tiêu : 
 Đọc được ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc; từ, các câu ứng dụng 
 Viết được : ôc , uôc , thợ mộc , ngọn đuốc
 Luyện nói từ 1 - 2 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc 
II Đồ dùng dạy học : 
 Tranh thợ mộc, ngọn đuốc ; Bài ứng dụng và phần L.nói
III Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Tiết 1: 
A. Bài cũ Đọc bài uc, ưc 
 Viết uc, ưc, cần trục, lực sĩ 
B. Bài mới :
HĐ1 : Dạy vần ôc: 
- Nhận diện vần ôc
- Tiếng từ khoá
Ghép thêm âm m và dấu nặng tạo tiếng mới
thợ mộc: chỉ người làm đồ dùng bằng gỗ
* Vần uôc dạy như trên
ngọn đuốc; gồm nhiều cây khô nhỏ buộc lại và châm lửa ở đầu ngọn 
So sánh : ôc, uôc 
- Viết: hướng dẫn và viết mẫu ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
HĐ2 : Đọc từ ứng dụng 
con ốc: động vật thân mềm có cứng và xoắn sống ở nước hoặc ở cạn, thịt ăn được; gốc cây: là phần dưới cùng của thân cây trên mặt đất; đôi guốc:đồ dùng để mang ở chân thường làm bằng gỗ ; thuộc bài: đã học và nhớ kĩ trong óc có thể nhận ra dễ dàng và đầy đủ 
 Tiết 2: 
HĐ3: Luyện tập 
a. Đọc bài ứng dụng: 
b.Luyện viết : Hướng dẫn và viết mẫu
c.Luyện nói: chủ đề "Tiêm chủng, uống thuốc" 
d.Đọc bài SGK
HĐ nối tiếp:
 Củng cố: Trò chơi thi ghép đúng và nhanh 
từ "rau luộc "
*Dặn dò: Chuẩn bị bài sau iêc, ươc
 - 3 hs đọc
- Cả lớp viết bảng con
- hs phân tích cấu tạo vần ôc 
- hs ghép vần, đánh vần, đọc trơn
Thực hành ghép tiếng - đọc - phân tích
- Nhận biết thợ mộc qua tranh vẽ
- Giống âm c cuối vần ; Khác : ô, uô đầu vần .
- Đọc vần tiếng từ(cá nhân, nhóm, lớp)
- hs viết bảng con
- hs nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần ôc, uôc
- Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm,
lớp)
- Đọc bài tiết 1(cá nhân, nhóm, lớp)
- hs nhẩm thầm, nhận tiếng mới đọc tiếng, từ, câu, đọc cả bài
- hs viết VTV ôc uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- Tiêm chủng, uống thuốc
- Phòng bệnh
- HS tự nêu
- Đọc toàn bài SGK (cá nhân, lớp)
Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2013 
Tiết 1 : Toán
 MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I Mục tiêu : 
 - Nhận biết được mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị( 6, 7, 8, 9 )
 - Biết đọc, biết viết các số đó.
 - Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 17, 18, 19 trên tia số.
 -làm các bài tậ ...  lớp)
 - viết: thác nước, chúc mừng
- HS đọc bài tiết 1 
- Nêu đúng nội dung tranh, đọc
 tiếng từ câu 
- hs viết vở tập viết
-Một số HS nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh 
 - HS đọc toàn bài ( cá nhân)
 Thứ 5 ngày 12 tháng 1 năm 2012
Tiết 1:Toán 
 PHÉP TRỪ DẠNG 17-3
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
 - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3
-Làm các bài tập Bài 1( a )Bài 2 ( cột 1,3 )Bài 3 ( phần 1)
II/Chuẩn bị : 
-1 bó chục que tính và các que tính rời 
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Bài 1 cột cuối, bài 3 cột cuối /109
B.Bài mới :
HĐ1.Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ
dạng 17 - 3 
 - Yêu cầu hs lấy 1 bó chục và 7que tính rời 
rồi lấy bớt đi 3 que tính.Còn lại bao nhiêu 
que tính? 
 17 - 3 = 14
- Trong thực hành ta thực hiện như sau
17
 3
14
-
 	* 7trừ 3 bằng 4, viết 4
	* Hạ 1, viết 1 
HĐ2.Thực hành
Bài 1a/110. Vận dụng phép trừ đã học để thực hiện (gv cho hs làm vào bảng con).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Bài 2/110.-Cột 1,3.Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nêu kết quả theo hình thức đố bạn
yêu cầu hs nhận xét 14 - 0 = 14
Bài 3/110.(phần 1).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi. 
Yêu cầu hs nêu cách thực hiện - tuỳ theo tình hình lớp có thể cho trò chơi
HĐ nối tiếp:
- Củng cố: Khi thực hiện phép trừ theo cột 
dọc em chú ý điều gì?
- Dặn dò: Làm bài tập 1 câu b 
- 2HS
- hs thực hiện theo gv
+ Từ 7 que tính rời bớt 3 que tính rời còn 4 que tính. Vậy có 1 bó chục và 4 que rời là 14 que tính
 - Nhiều hs nhắc lại cách đật tính và cách tính
- hs biết cách đặt tính và thực hiện từ phải sang trái
 - 1 hs làm thư ký ghi kết quả của bạn
- một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó
- hs biết lấy số ô đầu trừ lần lượt các số trong hàng ô trên và ghi kết quả tương ứng vào ô bên dưới
Tiết 2+3:Học vần
 OP-AP
- I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp 
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề "Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông".
 II/ Đồ dùng dạy học : 
 Tranh họp nhóm, múa sạp tranh bài ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 : A.Bài cũ: Đọc bài ôn tập
 Viết: thác nước, ích lợi 
B.Bài mới : 
HĐ1. Dạy vần: * op
-Nhận diện vần
- Tiếng từ khoá:
Ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới
Họp nhóm: tụ tập một số bạn ngồi lại với nhau để trao đổi về việc học tập 
* ap ( dạy như trên ) 
Múa sạp là điệu múa của người Thái ở Tây Bắc. 
 - So sánh vần op, ap
- Viết : hướng dẫn và viết mẫu: op, ap, họp nhóm, múa sạp
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Con cọp loài thú rất hung dữ sống ở rừng; Đóng góp:góp công góp của...vào công việc chung ; Giấy nháp: giấy ghi nháp trước khi ghi chính thức; Xe đạp : phương tiện đi lại có hai bánh dùng sức người để đạp.
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc đoạn thơ trích trong bài Tiến Thu của nhà thơ Lưu Trọng Lư
b.Luyện viết hd và viết mẫu
c.Luyện nói : Chủ đề
Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
d. Đọc bài SGK 
HĐ nối tiếp: Củng cố : Trờ chơi tìm tiếng có vần op, ap 
Dặn dò hs đọc bài chuẩn bị bài sau ăp, âp
- 3 hs đọc 
- Viết bảng con cả lớp
 - hs phân tích cấu tạo vần op 
- hs ghép vần, đánh vần và đọc trơn
- hs ghép tiếng, phân tích, đọc
- giống : p (cuối vần ) khác : o, a (đầu vần )
- Đọc vần, tiếng, từ 
- viết bảng con
- hs nhẩm tìm tiếng có vần op, ap
- Đọc tiếng,từ
- HS đọc bài tiết 1 
 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc toàn bài 
 - HS viết bài ( VTV ) 
 - hs chỉ đúng vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - hs biết tháp chuông thường có ở nhà thờ 
 - HS đọc toàn bài 
 - hs tìm ghi ra bảng con
 ..
 Thứ 6 ngày 11 tháng 1 năm 2013
Tiết 1: Toán
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.
Trừ nhẩm dạng 17-3
-Làm các bài tập Bài 1Bài 2 (cột 2,3,4 ) Bài 3 (dòng 1 )
II/Chuẩn bị : 
- Nội dung bài tập như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KTBC : Bài 1/110 câu b; Bài 2/110 cột 3
B.Bài mới :
HĐ1.Giúp hs làm bài tập 1/111
Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính
HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/ 111(cột 2,3,4).Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi
Ví dụ: 14 - 1 = ?
 *Có thể nhẩm ngay 14 - 1 = 13
HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/111(dòng 1). Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi
 12 + 3 - 1 = ? 
HĐ 4: Giúp hs làm bài tập4/111
Yêu cầu hs trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Trò chơi: Tiếp sức
Nối phép tính với kết quả thích hợp:
15 – 2 =
19 – 3 =
17 – 8 =
11
13
16
Dặn dò hs tiết sau đem 17 que tính để học bài mới
- 2 hs làm bài 1
- 2 hs làm bài 2
 - HS đặt tính theo cột dọc rồi tính ( bảng con )
- HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất 
 - HS thực hiện phép tính từ trái sang phải
 Nhẩm 12 + 3 = 15; 15 - 1 = 14 Ghi 12 + 3 - 1 = 14
 - Hs thực hiện cá nhân
- Tổ chức theo 2 đội A & B
- Mỗi đội cử 2 em tham gia
.
Tiết 2+3:Học vần
 ĂP-ÂP
I/ Mục tiêu :
 HS đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và các câu ứng dụng .
 - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập 
 - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề " Trong cặp sách của em"
II / Đồ dùng dạy học : 
 Tranh vẽ cải bắp, cá mập tranh câu ứng dụng và phần luyện nói 
III / Các hoạt động dạy và học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1
A.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài op,ap 
 Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp
B.Bài mới : 
HĐ1.Dạy vần : *ăp.
- Nhận diện vần:
- Tiếng từ khoá:
ghép thêm âm b và dấu sắc tạo tiếng mới
Giới thiệu cải bắp có nhiều lá cải cuộn lại với nhau thành bắp rất chặc
* âp ( dạy tương tự như trên )
Cá mập cá lớn đầu to mồm rộng, hai hàm 
răng dài, sắc nhọn, rất dữ tợn, sống ở biển
 - So sánh vần ăp, âp 
-Viết : hướng dẫn và viết mẫu
HĐ2. Đọc từ ứng dụng 
Ngăn nắp để có thứ tự ngăn nắp không bừa
bãi; Tập múa làm đi làm lại nhiều lần cho
thạo động tác; Bập bênh đồ chơi của trẻ em 
bằng ván đặt trên cái trục ở giữa cho trẻ em 
ngồi 2 bên đầu để nhún lên nhún xuống
 Tiết 2
HĐ3.Luyện tập :
a.Luyện đọc bài ứng dụng 
Đoạn thơ ứng dụng nói về kinh nghiệm dân 
gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta.
b.Luyện viết: Gv viết mẫu và hướng dẫn 
c.Luyện nói: Chủ đề Trong cặp sách của em 
 Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? 
Khi sử dụng sách vở và đồ dùng học tập em cần chú ý diều gì? 
d.Đọc bài SGK 
HĐ nối tiếp
- 2hs đọc từ, 1 hs đọc bài ứng dụng
- hs viết theo tổ
- Phân tích cấu tạo vần ăp
- ghép vần, đánh vần, đọc trơn
- ghép tiếng mới, phân tích, đọc
- giống : p (cuối vần ) khác : ă, â(đầu vần) 
- Đọc vần, tiếng, từ
- hs viết bảng con ăp, âp, cải bắp...
- hs nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp
- Đọc tiếng từ
 - HS đọc bài tiết 1 
- hs nhẩm thầm 
- Đọc tiếng, từ, câu, đọc toàn bài 
- HS viết ( VTV ) theo mẫu
- hs tự nêu
- giữ gìn cẩn thận dùng xong cất vào đúng nơi quy định 
 - HS đọc toàn bài 
 .
Tiết 4: 
 SINH HOẠT LỚP
I.Yêu cầu:
 - Đánh giá hoạt động tuần 20
 - Triến khai công tác tuần 21
II. Lên lớp:
1. Đánh giá các mặt hoạt động tuần 20
a) Học tập:
. Lớp đã đi vào nề nếp học tập ở HKII. 
. Đa số HS bắt đầu tự giác học tập.
. Có ôn lại bài cũ và xem trước bài mới.
. Có luyện viết chữ ở nhà.
. Trên lớp chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
b) Nề nếp, tác phong:
. Nề nếp xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
. Đưa tay phát biểu xây dựng bài sôi nổi.
. Đa số HS đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phục.
c)Vệ sinh trường lớp:
. HS đã có ý thức bảo vệ trường lớp sạch sẽ.
. Tổ trực thường đi sớm quét lớp, lượm rác ở khu vực đã được phân công.
. Đa số HS đã có ý thức nhặt rác bỏ đúng nơi qui định.
d) Vệ sinh cá nhân:
. Đa số HS tóc tai cắt ngắn gọn gàng.
 . Móng tay, móng chân luôn sạch sẽ.
. Quần áo sạch sẽ, không bôi bẩn.
- GV tuyên dương những em thực hiện tốt các nề nếp đã đề ra, nhắc nhở những em còn nhiều hạn chế.
2. Triển khai công tác tuần 21
- Tiếp tục duy trì nề nếp học tập, múa hát tập thể, trò chơi dân gian.
- Nhắc nhở HS đi học chuyên cần, nghỉ học có phép
- Nhắc nhở HS luôn vệ sinh trường lớp sạch sẽ 
- Nhắc nhở HS luôn giữ vệ sinh cá nhân
- Ổn định nề nếp trong thời gian trước tết.
 TUẦN 21
 Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013
Tiết 1:Chào cờ: 
Tiết 3+4: Học vần
 ÔP ƠP
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc đựơc ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. 
* Viết đủ số dòng quy định trong vở TV
- GD HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- Gọi 1 số HSđọc và viết các từ ngữ ƯD bài 85
- 1 số HS đọc đoan thơ ứng dụng 
II.Dạy học bài mới:
Dạy vần mới: 15 phút
Vần ôp:
-Viết bảng vần ôp
- cho HS đánh vần, đọc trơn vần 
- Ghép vần 
 Đánh vần, phân tích, đọc trơn
- Viết tiếng: hộp
-Cho HS xem hộp sữa và hỏi: Đây là cái gì?
- Ghi bảng: hộp sữa 
Vần ơp: Hướng dẫn tương tự vần ôp
- So sánh : ôp với ơp
Giải lao: 2 phút
3. Viết: 7 phút
Viết bảng con
4. Đọc từ ngữ ứng dụng: 6 phút
- Gắn thẻ từ lên bảng : 
- Thi tìm tiếng mới có chứa vần 
-GV giải thích và đọc mẵu
 Tiết 2
Luyện tập: 30 phút
a. Luyện đọc:
- Đọc lại vần mới ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng
 - Cho Hs xem tranh
- Gv đọc mẫu, 1 số HS đọc
Luyện viết: 
- Giở vở tập viết in sẵn
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý nét nối, khoảng cách, tư thế.
Luyện nói: 
- Chủ đề : 
- Gv gợi ý 
2. Củng cố, dặn dò: 5 phút
Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt 
Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 3 HS
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích
- Ghép vần và đánh vần: cá nhân lớp
- Đánh vần đọc trơn, phân tích vần 
- Ghép tiếng
- Đánh vần đọc trơn, phân tích tiếng 
- HS trả lời
- Đọc trơn vần , từ trên bảng.
-HS so sánh
- Hát múa tập thể
- Viết bảng con vần và từ khoá
- Đọc vài em, kết hợp phân tích tiếng khó.
- Đọc cá nhân
- Xem tranh 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết vở tập viết
* Viết đủ số dòng quy định trong vở TV
- Nói theo chủ đề: 
- Cả lớp tham gia
- Đọc bảng cá nhân
- Chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1920 lop1 CKTKN.doc