A.Mục tiêu :
-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 19 lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai /17/01/2013 Học vần Tóan ăc – âc Mười một, mười hai Thứ ba /18/01/2013 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan uc – ưcLễ phép, vâng lời thầy gáo, cô giáo ( t1 ). Mười ba, mười bốn, mười lăm Thứ tư /19/01/2013 Học vần TNXH ôc – uôc Cuộc sống xung quanh ( tt ). Thứ năm /20/01/2013 Học vần Tóan Thủ công iêc – ươc Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. Gấp mũ ca lô( t1 ). Thứ sáu /21/01/2013 Tập viết Tập viết Tóan HĐTT Tuốt lúa, hạt thóc... Con ốc, đôi guốc Hai mươi.Hai chục. Sinh họat lớp tuần 19. Thứ hai ngày17 tháng 01 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ăc âc A.Mục tiêu : -Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : âc ăc b/Dạy vần : *ăc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ăc : ăc có ă ghép với c. -So sánh ăc với ac? Giống : c Khác : ă – a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăc -GV giới thiệu và viết : mắc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mắc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? mắc áo +GV viết – hs đọc : mắc áo. +Cho hs đọc : ăc – mắc – mắc áo. +Sửa sai cho hs. *âc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô âc : âc có â ghép với c. -So sánh âc với ăc? Giống : c Khác : ă – â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : âc. -GV giới thiệu và viết : gấc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : gấc. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -quả gấc +GV viết – hs đọc : quả gấc. +Cho hs đọc : âc – gấc – quả gấc. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -Cho hs tìm,phân tích : sắc,ăn,giấc,nhấc? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ăc : -Cho hs phân tích : ăc – mắc. -HD hs viết : ăc – mắc áo. Sửa sai cho hs. *âc : -Cho hs phân tích : âc – gấc. -HD hs viết bảng con : âc – quả gấc. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăc âc -Cho hs thi viết : ăc – mắc áo , âc – quả gấc. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ăc âc -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăc với âc? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. +Cho hs tìm,phân tích : mặc? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Ruộng bậc thang. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +So sánh ruộng bậc thang với ruộng nơi em sống? +Ở ruộng trồng gì? +Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăc âc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ăc , âc. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : ăc. CN đọc. -Cài : mắc. Cn đọc. -. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : âc . CN đọc. -Cài : gấc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. - -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI A.Mục tiêu : -Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc viết các số đó. -Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Một chục, tia số. -10 đơn vị còn gọi là mấy chục? 1 chục bằng mấy đơn vị? -Tia số dùng để làm gì? -Cho 2 hs thực hành điền số dưới tia số. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười một, mười hai. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 11 : -yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 1 que rời là 11 que tính. GV ghi 11. Đọc : mười một -11 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 11. b.2/Số 12 : HD tương tự số 11 b.3/Thực hành : -Bài 1 : Đếm số ngôi sao có trong hình rồi điền số vào ô trống. +HS thực hành đếm và trả lời : 10, 11, 12. +Nhận xét. -Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn. +GV vẽ lên bảng và HD : .Cột 1 có 1 chục là có mấy chấm tròn? .Cột 2 có 1 đơn vị là có mấy chấm tròn? Vậy vẽ thêm cột 2 : 1 chấm tròn. +GV vẽ 2 bài còn lại lên bảng cho 2 hs làm. Nhận xét. +Cho hs đọc : 11, 12. -Bài 3 : tô màu 11 hình tam giác, 12 hình vuông. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs tô màu trong sgk. +Cho hs đổi sgk kt chéo. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. ( dành cho hs khá giỏi ) +Cho hs vẽ và viết vào vở. 2 hs trả lời. +Nhận xét. Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mười một, mười hai -Cho hs đếm : 0 – 12, 12 – 0. -Cho hs so sánh : 10 và 11, 11 và 12, 12 và 10. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 11 -HS trả lời : CN. -HS trả lời. -CN làm bài bảng lớp. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -HS tô màu. -KT chéo -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. -Lớp đồng thanh. -. -CN, lớp. -CN so sánh. Thứ ba ngày 18 tháng 01 năm 2013 Môn : Đạo đức LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t1 ) A.Mục tiêu : -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai - Động não B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Ôn tập -GV hỏi – hs trả lời : +Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ? +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Khi trên đường đi học em gặp thầy, cô em là gì? Khi gặp thầy cô trong trường không có dạy em thì em có chào hỏi không? Hôm nay chúng ta học bài :Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( t1 ) b/ Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : đóng vai. -Chia lớp làm 4 nhóm. +Nhóm 1 + 2 : đóng vai tình huống – em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. +Nhóm 3 + 4 : đóng vai tình huống – em đưa sách, vở cho thầy, cô giáo. -Cho các nhóm thực hành. Nhận xét. @Khi gặp thầy, cô giáo trong trường phải làm gì? Khi đưa hoặc nhận vật gì của thầy, cô phải đưa, nhận như thế nào? Như vậy là thể hiện : lễ phép với thầy, cô giáo. b.2/Hoạt động 2 : quan sát và trả lời. -Hãy quan sát việc làm của các bạn và nói xem : việc làm của bạn nào đúng, thể hiện biết vâng lời thầy cô giáo? Việc làm nào sai? Vì sao? -Cho hs trả lời, giải thích. -CN nhận xét, bổ sung. +Bạn ở tranh 1, 4 : đúng +Bạn ở tranh 2, 3 : chưa vâng lời thầy cô. @Thầy, cô là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm thep lời thầy cô dạy. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. -GV nêu câu hỏi : +Khi gặp thầy, cô giáo trong trường, em phải làm gì? +Khi đưa, nhận vật gì từ tay thầy, cô em đưa, nhận như thế nào? +Vì sao phải lễ phép vâng lời thấy, cô giáo. GV giáo dục HS lễ phép với thầy cô giáo là truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. . -CN trả lời HS trả lời -HS nhắc lại. -HS đóng vai theo nhóm. -HS thực hành làm. -Làm việc CN. -CN trả lời. -HS nghe. - -CN trả lời. Môn : Học vần Bài : uc ưc A.Mục tiêu : -Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất?. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, biết dậy sớm. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ăc âc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ăc – mắc áo , âc – quả gấc. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uc ưc b/Dạy vần : *uc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uc : uc có u ghép với c. -So sánh uc với âc? Giống : c Khác : u – â b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uc -GV giới thiệu và viết : trục. +Cho hs cài,phân tích và đọc : trục. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cần trục +GV viết – hs đọc : cần trục. +Cho hs đọc : uc – trục – cần trục. +Sửa sai cho hs. *ưc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ưc : ưc có ư ghép với c. -So sánh ưc với uc? -Giống : c Khác : u – ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ưc. -GV giới thiệu và viết : lực. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lực. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -lực sĩ +GV viết – hs đọc : lực sĩ. +Cho hs đọc : ưc – lực – lực sĩ. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực -Cho hs tìm,phân tích : xúc,cúc,mực,nực? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa ... ghệ thuật : xiếc,múa rối,ca nhạc đều giống nhau là biểu diễn trên sân khấu. Khác : Múa rối là con rối biểu diễn. Ca nhạc là người ca sĩ hát. Xiếc là con vật,người diễn trò nhào lộn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -iêc ươc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có iêc , ươc. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -. -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. - -Cài : iêc. CN đọc. -Cài : xiếc. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. - -Cài : ươc . CN đọc. -Cài : rước. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN A.Mục tiêu : -Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9 ); biết đọc, viết các số đó. -Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B. Đồ dùng dạy học : que tính, bảng con, sgk, vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Số 13, 14, 15 -Cho hs phân tích các số : 13, 14, 15. So sánh : 12 với 13 ; 13 với 14. 14 với 15 ; 15 với 12. -Cho 2 hs viết trên tia số : 0 – 15. Cho hs đếm 0 – 15, 15 – 0. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. b/Giới thiệu các số : b.1/Số 16 : -Yêu cầu hs lấy que tính : 1 bó chục và 6 que rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? @10 que tính và 6 que rời là 16 que tính. GV ghi 16. Đọc : mười sáu. -16 gồm ? chục và ? đơn vị. -Cho hs viết bảng con : 16. b.2/Số 17, 18, 19 : HD tương tự như trên. *Cho hs đếm : 10 – 19; 19 – 10. So sánh các số : 10 17, 17 18 18 19, 19 16 b.3/Thực hành : -Bài 1 : Câu a : +GV đọc cho hs viết b. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. +Cho hs đọc lại các số vừa viết. Câu b : +Cho hs điền số vào bảng con. +Nhận xét. HS đếm 10 – 19, 19 – 10. -Bài 2 : đếm số hình rồi điền số vào ô vuông. +Cho hs thực hành đếm hình rồi trả lời. +Nhận xét. -Bài 3 : đếm số lượng con vật ở mỗi tranh rồi nối với ô thích hợp. +Cho hs nêu y/c. +Cho hs thực hành nối trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho hs làm bài vào vở. +CN sửa bài. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Số 16, 17, 18, 19 -Cho hs đếm : 0 – 19, 19 – 0. -Cho hs phân tích : 16, 17, 18, 19. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -CN, lớp. -HS nhắc lại. -CN nêu. -CN, lớp đọc. -HS viết b : 16 -CN,lớp. -CN -HS viết b. -Lớp đồng thanh. -HS làm vào b. -CN, lớp . -CN, lớp. -CN làm bài, trả lời. -Cn, lớp. -Cn nối. -HS làm vào vở. -CN. . -CN, lớp. -CN trả lời. Môn : Thủ công Bài : GẤP MŨ CA LÔ ( t1 ) A.Mục tiêu : -Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. -Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh. B.Đồ dùng dạy học : bài mẫu,dụng cụ thủ công,quy trình. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp mũ ca lô (t1) b/HD qsát,nhận xét : -Cho hs qsát chiếc nón thật : +Chiếc nón dùng để làm gì? +Nón được làm bằng gì? -Hôm nay chúng ta học làm nón bằng giấy. c/HD mẫu : -GV HD – hs thực hành song song với gv bằng giấy nháp. +Lấy 1 hình CN,gấp chéo tờ giấy để được hình vuông rồi cắt bỏ phần dư. +Gấp đôi hình vuông theo đường chéo.Gấp đôi 1 lần nữa để lấy đường dấu giữa.Mở ra,gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. +Lật mặt sau và làm tương tự. +Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa gấp.Gấp theo đường dấu giữa và gấp vào trong. +Lật mặt sau và làm tương tự. Ta được một chiếc mũ ca lô hoàn chỉnh. -GV qsát hs thực hành. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Gấp mũ ca lô. -Muốn làm được mũ ca lô,ta cần chuẩn bị giấy hình gì? hình vuông -Cái mũ dùng để làm gì? để đội che nắng 5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành. -Nhận xét tiết học. -giấy -HS nhắc lại -HS qsát. để đội che nắng. vải -HS thực hành cùng với gv. HS trả lời - . Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập viết t 17 Bài: TUỐT LÚA,HẠT THÓC A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, máy xúc, giấc ngủ, màu sắckiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): xay bột nét chữ kết bạn chim cút con vịt thời tiết Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc. b/Hs viết bảng con: -tuốt lúa : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : tuốt,hạt,sắc,giấc,xúc? -GV hỏi độ cao : t, s, m, y, l. -Cho hs thi viết : hạt thóc , giấc ngủ. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn: Tập viết t 16 Bài: CON ỐC,ĐÔI GUỐC A.Mục tiêu : Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 2. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát. Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế. B. Đồ dùng dạy học vở viết, bảng con. C.Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định: hát vui. 2.Ktbc: -Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b : tuốt lúa giấc ngủ máy xúc Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét kt. 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch,xe đạp. b/Hs viết bảng con: -con ốc : +GV viết mẫu – hs phân tích +HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. -Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại. -Cho hs đọc các từ vừa viết. c/HD tô vở tv: -Y/c hs lấy vở. GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở. GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố: -Cho hs đọc lại các từ vừa viết. -Cho hs phân tích : ốc,guốc,rước,thích,rạch,đạp? -GV hỏi độ cao : c, r, đ, t, k, h, p. -Cho hs thi viết : kênh rạch , xe đạp. Nhận xét, sửa sai. 5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b. -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con -HS nhắc lại -CN. -HS viết b -CN,lớp. -HS thực hành viết trong vở tv -CN,lớp -CN. -CN -HS thi viết Môn : Toán Bài : HAI MƯƠI . HAI CHỤC Mục tiêu : Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 2/Kyõ naêng : Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận giúp hs. B.Đồ dùng dạy học : que tính,bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -16, 17, 18, 19. -Cho hs đếm : 10 – 19 , 19 – 10 -So sánh : 16 17 , 17 18 , 18 19 , 19 16 -Phân tích cấu tạo : 16, 17, 18, 19.-Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Hai mươi. Hai chục b/Giới thiệu số hai mươi : -Y/C hs lấy 1 bó chục rồi lấy thêm 1 bó chục nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? *10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính. Hai mươi còn gọi là hai chục. -HD hs viết bảng con : 20 +Hai mươi có mấy chữ số? hai chữ số : 2 và 0 +Phân tích cấu tạo số 20? hai mươi gồm hai chục và 0 đơn vị -Cho hs đếm : 0 – 20 , 20 – 0. -So sánh : 20 19 , 20 18 , 20 10 , 20 15 c/Thực hành : -Bài 1 : Viết các số từ 10 – 20 , 20 – 10 rồi đọc các số đó. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs viết bảng con và đọc số. +Nhận xét. -Bài 2 : GV hỏi – hs trả lời. +Số 12 gồm ? chục ? đơn vị. +16, 11, 10, 20 -Bài 3 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét. -Bài 4 : Trả lời câu hỏi. ( dành cho hs khá giỏi ) +GV hỏi – hs trả lời : Số liền sau của 15, 10, 19 là số nào ? +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Hai mươi.Hai chục -Cho hs đếm : 10 – 20 , 20 – 10. -Phân tích cấu tạo : 20, 19, 17. -Trong các số : 0 – 20 +Số nào bé nhất? +Số nào lớn nhất? 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học -CN. -HS nhắc lại. -CN lấy que tính. -HS nhắc lại. -CN viết b : 20. . . -CN,lớp. -CN. -HS viết b. -CN trả lời. -HS làm vào vở. -CN. -CN trả lời. . -CN,lớp. -CN trả lời SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: