Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học EaBá

Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học EaBá

TIẾT1: ĐẠO ĐỨC

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1)

I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .

- Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.

2.Kiểm tra bài cũ :

- Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh .

- Sửa sai chung trên bảng lớp .

- KTCBBM.

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Giáo viên: Nguyễn Phi Tuấn - Trường tiểu học EaBá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Dạy lớp 1/C TỪ Ngày 3/1 đễn ngaỳ 7 /1 năm 2011
 Buôn Bầu
Thứ
ngày
Môn 
Tên bài dạy
HAI
3 / 01
CC
Học vần
Học vần
TNXH
LƠ phÐp v©ng lêi thÇy c« gi¸o ( tiÕt 1)
Bµi 77: ac - ©c
Bµi 77: ac - ©c
Cu«c sèng xung quanh ( tiÕp theo)
BA
4 / 01
Học vần
Học vần
Toán
Thể dục
Bµi 78: uc - ­c
Bµi 78: uc - ­c
M­êi mét, m­êi hai
Bµi ThĨ dơc- Trß ch¬i vËn ®éng
TƯ
5 / 01
Học vần
Học vần
Toán
Âm nhạc
Bµi79: «c - ­¬c
Bµi79: «c - ­¬c
M­êi ba, m­êi bèn , m­êi l¨m
Häc h¸t : Bçu trêi xanh
NĂM
6 / 01
Học vần
Học vần
Toán
Mỹ Thuật
Bµi80 iªc - ­¬c
Bµi80 iªc - ­¬c
M­êi s¸u, m­êi b¶y , m­ßi t¸m 
VÏ Gµ
SÁU
7 / 01
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHTT
¤n tËp tù chän c¸c vÇn C ®­ng cuèi
TuÇn 17 -18 Tuèt lưa, h¹t thoc, ..con cuèc ,®«i
Hai m­¬I, hai chơc
GÊp ca l« ( tiÕt 1)
 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
 TIẾT1: ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh .
Sửa sai chung trên bảng lớp .
- KTCBBM.
 3.Bài mới :
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
 Hoạt động 1 : Đóng vai .
Mt : Học sinh thể hiện đóng vai để tập xử lý các tình huống .
-Giáo viên nêu ra tình huống , yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường .
Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi : 
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa?
-Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
-Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ?
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa : Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !.
Hoạt động 2 : Làm BT2 
Mt : Học sinh quan sát tranh , hiểu được việc làm đúng , việc làm sai để tự điều chỉnh 
-Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu 
+Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh .
*Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
Học sinh lập lại tên bài học 
Học sinh nhận tình huống được phân , thảo luận phân công đóng vai 
Cử đại diện lên trình bày 
Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến 
 Khi đưa và nhận bằng 2 tay .
Học sinh quan sát trao đổi nhận xét .
Nêu được :
T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ , vứt rác vào thùng rác )
T2,3,5 : Thể hiện các bạn nhỏ chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xé giấy xếp máy bay , trong giờ học còn nói chuyện ).
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
 4.Củng cố dặn dò : 
Nhận xét tiết học , lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học .
Dặn học sinh chuẩn bị kể 1 câu chuyện về người bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
 TIẾT 2-3: HỌC VẦN
BÀI 77 : ăc - âc
I/MỤC TIÊU :
Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : 
 -Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc( 2 – 4 em)
 -Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc 
 Bột lọc mà bọc hòn than “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
3.Bài mới : 
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
2.Hoạt động 2 :
Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăc
 -Nhận diện vần:Vần ăc được tạo bởi: ă và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ăc và ac
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc áo
-Đọc lại sơ đồ: 
 ăc
 mắc
 mắc áo 
 b.Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự) 
 âc
 gấc
 quả gấc
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng 
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ôli ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ăc – âc ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Những đàn chimngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa”
 c.Đọc SGK: 
d.Luyện viết: ăc – âc 
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Ruộng bậc thang”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang? 
 -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ( c nhân – đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mắc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăc, âc, mắc áo, 
quả gấc
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân – đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Chú ý HS yếu
Hướng dẫn hs trả
 lời
Chú ý HS yếu
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T2 )
I/ MỤC TIÊU : 
Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-SGK, Tranh minh hoạ.	 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Cuộc sống xung quanh (TT)
* Phát triển các hoạt động :
vHoạt động 1 : Hoạt động nhóm :
MT : HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán.
wCách tiến hành :
Bước 1: Hoạt động nhóm
 - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì ?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là làm vườn, làm ruộng, trồng rẫy, buôn bán
- Hoạt động nhóm 4
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ
 GV bám sát hổ trợ các nhóm
vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm ở SGK.
MT : HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.
Cách tiến hành :
Bước 1:
 - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì ?
- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
 - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận (SHDGV)
Làm việc theo nhóm
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK
- Nhà cửa mọc san sát.
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố.
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố.
Chú ý HS yếu
4.Củng cố – Dặn dò :
Vừa rồi các con học bài gì ?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ?
-GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học.
 Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
 TIẾT 1- 2: HỌC VẦN 
BÀI 78 : uc – ưc
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ..
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ?
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân( 2 – 4 em)
 -Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở ... 
( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc,
 rước đèn 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân – đ thanh)
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
Chú ý hs
yếu
Chú ý hs 
yếu
Chú ý hs 
yếu
Chú ý hs 
yếu
Chú ý hs
yếu
Chú ý hs 
yếu
 TIẾT 3: TOÁN
HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I/MỤC TIÊU :
Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20; phân biết số chục, số đơn vị .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 
Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục 
-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học.
-Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20 
-từ 20 đến 10 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi 
-Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập 
-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
 Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
-Cho học sinh làm vào phiếu bài tập 
Bài 3 : 
-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó 
Bài 4 : ( HSKG )
-Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16 
-Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp.
-1 học sinh làm theo và nói :
 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính 
-Học sinh lặp lại – 5 em 
-Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh mở SGK 
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 
-Học sinh tự làm bài 
-2 em lên bảng viết 
-Học sinh trả lời miệng 
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài 
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .
- Chuẩn bị bài 14 + 3 .
 TIẾT 4 : TẬP VIẾT
TUẦN 17 : Tuốt lúa, hạt thóc...
I/ MỤC TIÊU : 
Viết đúng các chữ : Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. Kioeeur chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1 tập 2
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 -Viết bảng con: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 17: Tập viết tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
 giấc ngủ, máy xúc
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS 
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết 
cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những 
HS yếu kém. 
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
 lại thu về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc 
màu sắc, giấc ngủ
máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
TẬP VIẾT
TUẦN 18 : Con ốc, đôi guốc,cá diếc
I/ MỤC TIÊU :
Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1 tập 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 18: Tập viết tuần 19: con ốc, đôi guốc, cá diếc, 
 rước đèn,kênh rạch, vui thích
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui
 thích
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
con ốc, đôi guốc
cá diếc, rước đèn
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Chú ý hs 
Yếu
Chú ý hs 
Yếu
 TIẾT4: THỦ CÔNG 
 GẤP MŨ CA LÔ
A. Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch gÊp vµ gÊp ®­ỵc c¸i mị ca l« b»ng giÊy.
B. ChuÈn bÞ: 
GV: Mét chiÕc mị ca l« gÊp cã kÝch th­íc lín (HS cã thĨ ®éi ®­ỵc). Mét tê giÊy h×nh vu«ng to.
HS: Mét tê giÊy mµu, cã mµu tuú chän; 1 tê giÊy vë HS, vë thđ c«ng.
C. Các hoạt đọng dạy học
I. ỉn ®Þnh líp: 
II. Bµi cị: 
III. Bµi míi:
 Hoạt động cuả GV 
 Hoạt động của HS
 HTĐB
1. GV HD HS quan s¸t vµ nhËn xÐt:
GV cho HS xem chiÕc mị ca l« mÉu.
Cho 1 HS ®éi mị ®Ĩ c¶ líp quan s¸t, g©y høng thĩ cđa HS.
§Ỉt c©u hái cho HS tr¶ lêi vỊ h×nh d¸ng vµ t¸c dơng cđa mị ca l«.
2. GV HD mÉu:
GV HD thao t¸c gÊp mị ca l«
HD c¸ch t¹o tê giÊy h×nh vu«ng
- GÊp chÐo tê giÊy HCN (H1a)
- GÊp tiÕp theo h×nh 1b
- MiÕt nhiỊu lÇn ®­êng võa gÊp. Sau ®ã xÐ bá phÇn giÊy thõa ta sÏ ®­ỵc tê giÊy h×nh vu«ng (H2)
GV cho HS gÊp t¹o h×nh vu«ng tõ tê giÊy nh¸p (giÊy vë HS) vµ tê giÊy mµu ®Ĩ gÊp mị ca l«.
GV ®Ỉt tê giÊy h×nh vu«ng tr­íc mỈt (mỈt mµu ĩp xuèng)
GÊp ®«i h×nh vu«ng theo ®­êng gÊp chÐo ë h×nh 2 ®­ỵc h×nh 3.
GÊp ®«i h×nh 3 ®Ĩ lÊy ®­êng dÊu gi÷a, sau ®ã më ra, gÊp 1 phÇn cđa c¹nh bªn ph¶i vµo sao cho phÇn mÐp giÊy c¸ch ®Ịu víi c¹nh trªn vµ ®Ønh ®Çu cđa c¹nh ®ã ch¹m vµo ®­êng dÊu gi÷a.
LËt h×nh 4 ra mỈt sau vµ cịng gÊp t­¬ng tù nh­ trªn ta ®­ỵc h×nh 5
GÊp 1 tê giÊy phÇn d­íi cđa h×nh 5 lªn s¸t víi c¹nh bªn võa míi gÊp nh­ h×nh 6. GÊp theo ®­êng dÊu vµ gÊp vµo trong phÇn võa gÊp lªn (H7) ®­ỵc h×nh 8.
LËt h×nh 8 ra mỈt sau, cịng lµm t­¬ng tù nh­ vËy (H9) ®­ỵc h×nh 10.
GV HD tõng thao t¸c gÊp ®Ĩ HS quan s¸t ®­ỵc c¸c quy tr×nh gÊp mị ca l«.
HS quan s¸t tõng b­íc gÊp.
HS lÊy giÊy gÊp h×nh vu«ng.
HS thùc hµnh gÊp mị ca l« trªn tê giÊy vë HS h×nh vu«ng ®­ỵc t¹o ra ë ®Çu tiÕt 1 cho thuÇn thơc.
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
Chú ý hs yếu
	2. Cđng cè – dỈn dß: 
- ChuÈn bÞ giÊy mµu, vë thđ c«ng tiÕt sau gÊp mị.
SINH HOẠT TẬP THỂ
Nhận Tổ chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP1 TUAN 19 CKTKN.doc