TIẾT1: ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
- Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh .
- Sửa sai chung trên bảng lớp .
- KTCBBM.
Dạy lớp 1/C TỪ Ngày 3/1 đễn ngaỳ 7 /1 năm 2011 Buôn Bầu Thứ ngày Môn Tên bài dạy HAI 3 / 01 CC Học vần Học vần TNXH LƠ phÐp v©ng lêi thÇy c« gi¸o ( tiÕt 1) Bµi 77: ac - ©c Bµi 77: ac - ©c Cu«c sèng xung quanh ( tiÕp theo) BA 4 / 01 Học vần Học vần Toán Thể dục Bµi 78: uc - c Bµi 78: uc - c Mêi mét, mêi hai Bµi ThĨ dơc- Trß ch¬i vËn ®éng TƯ 5 / 01 Học vần Học vần Toán Âm nhạc Bµi79: «c - ¬c Bµi79: «c - ¬c Mêi ba, mêi bèn , mêi l¨m Häc h¸t : Bçu trêi xanh NĂM 6 / 01 Học vần Học vần Toán Mỹ Thuật Bµi80 iªc - ¬c Bµi80 iªc - ¬c Mêi s¸u, mêi b¶y , mßi t¸m VÏ Gµ SÁU 7 / 01 Học vần Học vần Toán Thủ công SHTT ¤n tËp tù chän c¸c vÇn C ®ng cuèi TuÇn 17 -18 Tuèt lưa, h¹t thoc, ..con cuèc ,®«i Hai m¬I, hai chơc GÊp ca l« ( tiÕt 1) Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 TIẾT1: ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo . Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo . Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to . Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh . Sửa sai chung trên bảng lớp . - KTCBBM. 3.Bài mới : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB Hoạt động 1 : Đóng vai . Mt : Học sinh thể hiện đóng vai để tập xử lý các tình huống . -Giáo viên nêu ra tình huống , yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau . Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường . Em đưa sách vở cho thầy cô giáo . - Giáo viên hỏi : + Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa? -Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ? -Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ? * Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay . - Lời nói khi đưa : Thưa thầy ( cô ) đây ạ ! - Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !. Hoạt động 2 : Làm BT2 Mt : Học sinh quan sát tranh , hiểu được việc làm đúng , việc làm sai để tự điều chỉnh -Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu +Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo . +Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh . *Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo . Học sinh lập lại tên bài học Học sinh nhận tình huống được phân , thảo luận phân công đóng vai Cử đại diện lên trình bày Cả lớp nhận xét bổ sung ý kiến Khi đưa và nhận bằng 2 tay . Học sinh quan sát trao đổi nhận xét . Nêu được : T1,4 : Thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời ( ngồi học ngay ngắn , đúng giờ , vứt rác vào thùng rác ) T2,3,5 : Thể hiện các bạn nhỏ chưa vâng lời ( Vừa học vừa xem ti vi , xé giấy xếp máy bay , trong giờ học còn nói chuyện ). Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu 4.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học , lưu ý một số em chưa ngoan trong giờ học . Dặn học sinh chuẩn bị kể 1 câu chuyện về người bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo . TIẾT 2-3: HỌC VẦN BÀI 77 : ăc - âc I/MỤC TIÊU : Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than “( 2 em) -Nhận xét bài cũ Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB 3.Bài mới : 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ăc -Nhận diện vần:Vần ăc được tạo bởi: ă và c GV đọc mẫu -So sánh: vần ăc và ac -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc áo -Đọc lại sơ đồ: ăc mắc mắc áo b.Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự) âc gấc quả gấc - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ôli ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ăc – âc ( HSKT ) GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Những đàn chimngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa” c.Đọc SGK: d.Luyện viết: ăc – âc e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ruộng bậc thang”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang? -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ăc Giống: kết thúc bằng c Khác: oc bắt đầu bằng o Đánh vần ( c nhân – đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mắc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân – đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh) ( cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân – đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu Chú ý HS yếu Hướng dẫn hs trả lời Chú ý HS yếu TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T2 ) I/ MỤC TIÊU : Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -SGK, Tranh minh hoạ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Cuộc sống xung quanh (TT) * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Hoạt động nhóm : MT : HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán. wCách tiến hành : Bước 1: Hoạt động nhóm - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì? - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì ? - Có giống nghề của bố mẹ em không? Bước 2: Thảo luận chung - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận. Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là làm vườn, làm ruộng, trồng rẫy, buôn bán - Hoạt động nhóm 4 - HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ GV bám sát hổ trợ các nhóm vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm ở SGK. MT : HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố. Cách tiến hành : Bước 1: - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì ? - GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu? - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu? - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát. GV rút ra kết luận (SHDGV) Làm việc theo nhóm - HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK - Nhà cửa mọc san sát. - Đường, xe, người, cây ở nông thôn - Thành phố. - HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố. Chú ý HS yếu 4.Củng cố – Dặn dò : Vừa rồi các con học bài gì ? - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ? -GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp . - Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 TIẾT 1- 2: HỌC VẦN BÀI 78 : uc – ưc I/ MỤC TIÊU : Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ .. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ? II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân( 2 – 4 em) -Đọc SGK: “Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở ... ( cá nhân – đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân – đ thanh) Đọc (cá nhân – đồng thanh) Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu TIẾT 3: TOÁN HAI MƯƠI – HAI CHỤC I/MỤC TIÊU : Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20; phân biết số chục, số đơn vị . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ? + Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? + 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục -Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục -Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 -Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 -Cho học sinh viết xong đọc lại số Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. -Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học. -Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20 -từ 20 đến 10 -Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp -Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi -Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập -Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập Bài 3 : -Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó Bài 4 : ( HSKG ) -Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16 -Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp. -1 học sinh làm theo và nói : 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính -Học sinh lặp lại – 5 em -Học sinh viết vào bảng con -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 -Học sinh tự làm bài -2 em lên bảng viết -Học sinh trả lời miệng -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập . - Chuẩn bị bài 14 + 3 . TIẾT 4 : TẬP VIẾT TUẦN 17 : Tuốt lúa, hạt thóc... I/ MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ : Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. Kioeeur chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1 tập 2 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 17: Tập viết tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc giấc ngủ, máy xúc 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc màu sắc, giấc ngủ máy xúc 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu TẬP VIẾT TUẦN 18 : Con ốc, đôi guốc,cá diếc I/ MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ: Con ốc, đôi guốc, cá diếc kiểu chữ viết thường cở vừa theo vở tập viết 1 tập 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 18: Tập viết tuần 19: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn,kênh rạch, vui thích 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc cá diếc, rước đèn 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại Chú ý hs Yếu Chú ý hs Yếu TIẾT4: THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ A. Mơc tiªu: HS biÕt c¸ch gÊp vµ gÊp ®ỵc c¸i mị ca l« b»ng giÊy. B. ChuÈn bÞ: GV: Mét chiÕc mị ca l« gÊp cã kÝch thíc lín (HS cã thĨ ®éi ®ỵc). Mét tê giÊy h×nh vu«ng to. HS: Mét tê giÊy mµu, cã mµu tuú chän; 1 tê giÊy vë HS, vë thđ c«ng. C. Các hoạt đọng dạy học I. ỉn ®Þnh líp: II. Bµi cị: III. Bµi míi: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS HTĐB 1. GV HD HS quan s¸t vµ nhËn xÐt: GV cho HS xem chiÕc mị ca l« mÉu. Cho 1 HS ®éi mị ®Ĩ c¶ líp quan s¸t, g©y høng thĩ cđa HS. §Ỉt c©u hái cho HS tr¶ lêi vỊ h×nh d¸ng vµ t¸c dơng cđa mị ca l«. 2. GV HD mÉu: GV HD thao t¸c gÊp mị ca l« HD c¸ch t¹o tê giÊy h×nh vu«ng - GÊp chÐo tê giÊy HCN (H1a) - GÊp tiÕp theo h×nh 1b - MiÕt nhiỊu lÇn ®êng võa gÊp. Sau ®ã xÐ bá phÇn giÊy thõa ta sÏ ®ỵc tê giÊy h×nh vu«ng (H2) GV cho HS gÊp t¹o h×nh vu«ng tõ tê giÊy nh¸p (giÊy vë HS) vµ tê giÊy mµu ®Ĩ gÊp mị ca l«. GV ®Ỉt tê giÊy h×nh vu«ng tríc mỈt (mỈt mµu ĩp xuèng) GÊp ®«i h×nh vu«ng theo ®êng gÊp chÐo ë h×nh 2 ®ỵc h×nh 3. GÊp ®«i h×nh 3 ®Ĩ lÊy ®êng dÊu gi÷a, sau ®ã më ra, gÊp 1 phÇn cđa c¹nh bªn ph¶i vµo sao cho phÇn mÐp giÊy c¸ch ®Ịu víi c¹nh trªn vµ ®Ønh ®Çu cđa c¹nh ®ã ch¹m vµo ®êng dÊu gi÷a. LËt h×nh 4 ra mỈt sau vµ cịng gÊp t¬ng tù nh trªn ta ®ỵc h×nh 5 GÊp 1 tê giÊy phÇn díi cđa h×nh 5 lªn s¸t víi c¹nh bªn võa míi gÊp nh h×nh 6. GÊp theo ®êng dÊu vµ gÊp vµo trong phÇn võa gÊp lªn (H7) ®ỵc h×nh 8. LËt h×nh 8 ra mỈt sau, cịng lµm t¬ng tù nh vËy (H9) ®ỵc h×nh 10. GV HD tõng thao t¸c gÊp ®Ĩ HS quan s¸t ®ỵc c¸c quy tr×nh gÊp mị ca l«. HS quan s¸t tõng bíc gÊp. HS lÊy giÊy gÊp h×nh vu«ng. HS thùc hµnh gÊp mị ca l« trªn tê giÊy vë HS h×nh vu«ng ®ỵc t¹o ra ë ®Çu tiÕt 1 cho thuÇn thơc. Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu Chú ý hs yếu 2. Cđng cè – dỈn dß: - ChuÈn bÞ giÊy mµu, vë thđ c«ng tiÕt sau gÊp mị. SINH HOẠT TẬP THỂ Nhận Tổ chuyên môn
Tài liệu đính kèm: