Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Chào cờ: Tập trung đầu tuần

Mỹ thuật(t19): Vẽ gà

Có GV chuyên

Học vần (165+166) Bài 77: ăc - âc

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II/ Đồ dùng dạy-học:

- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.

III/ Các hoạt động dạy-học:

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
LỊCH BÁO GIẢNG
(Từ ngày 9/ 1 đến ngày 13 / 1/ 2012)
Thứ
Môn dạy
Tiêt ct 
Tên bài
2
Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Toán
Tập trung đầu tuần
Vẽ gà
ăc, âc
ăc, âc
Mười một, mười hai
3
Thủ công
Âm nhạc
Học vần
Học vần
Gấp mũ ca lô
Học hát bài Bầu trời xanh
uc, ưc
uc, ưc
4
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Bài TD. Trò chơi
ôc, uôc
ôc, uôc
Mười ba, mười bốn, mười lăm
5
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
iêc, ươc
tuốt lúa, hạt thóc,
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
Cuốc sống xung quanh
6
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
SH
iêc, ươc
con ôc, đôi guốc,
Hai mươi, hai chục
Lễ phép vâng lời thầy cô
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày9 tháng 1 năm 2012
 Chào cờ: Tập trung đầu tuần
 **********************************
Mỹ thuật(t19): Vẽ gà
Có GV chuyên
Học vần (165+166) Bài 77: ăc - âc
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: con sóc, hạt thóc, bản nhạc, con cóc, bác sĩ.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Da cóc mà bọc bột lọc hòn than.”
- HS viết: con cóc, bác sĩ.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần ăc
a/ Nhận diện vần
- Vần ăc được tạo nên bởi ă và c
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- Ghép tiếng: mắc
- GV ghi bảng: mắc áo
« Vần âc (quy trình tương tự)
- Vần âc được tạo nên bởi â và c
- So sánh: âc với ăc
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi:- Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ ă nối với c
 - Viết chữ â nối với c
- Lưu ý viết nối nét giữa ă, â với c
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ m, nối với ăc, dấu sắc trên ă. Cách một chữ o viết chữ áo.
- Viết chữ quả, cách một chữ o viết chữ g, nối với âc, dấu sắc trên â
- Lưu ý viết nối nét giữa m với ăc, g với âc và vị trí các dấu thanh.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì?
- GV chỉ vào tranh và hỏi ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
- Ruộng bậc thang để làm gì?
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 78: uc- ưc
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ăc - âc
- So sánh ăc với ac
+ Giống nhau: kết thúc bằng c
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ă
- HS đánh vần:ă- cờ - ăc/ăc
 - Âm m đứng trước, vần ăc đứng sau, dấu sắc trên ă 
 - Đánh vần: mờ - ăc- măc- sắc- mắc/ mắc
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng c
+ Khác nhau: bắt đầu bằng â
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Đàn chim đậu trên mặt đất.
- HS đọc: “Những đàn chim ngói Như nung qua lửa.”
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (mặc)
- HS viết: ăc, âc 
- HS viết: mắc áo
 quả gấc
- HS đọc: Ruộng bậc thang
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua theo nhóm.
**************************************
Toán: (73) Mười một - mười hai
I/ Mục tiêu: 	
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. Biết đọc, viết các số đó.
- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. Số 11 gồm 1chục và 1 đơn vị; Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Que tính, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: GV gọi HS lên bảng điền số vào vạch của tia số.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Học các số
a) Giới thiệu số 11
* GV cầm 1 chục que tính, rồi thêm 1 que tính và hỏi: Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?
- GV ghi bảng: 11
 + 10 còn gọi là mấy chục?
 + 11 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cách viết: Số 11 gồm hai chữ số 1 viết liền nhau. (GV viết mẫu lên bảng)
b) Giới thiệu số 12
* Hướng dẫn tương tự như số 11
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống
- Trước khi điền số ta phải làm gì?
Bài 2 Vẽ thêm chấm tròn
- GV treo bảng phụ
Bài 3 Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:
4.Củng cố: 
- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS hát tập thể.
- 1 em làm trên bảng.
- 1 em đọc kết quả, nhận xét.
... là 11 que tính.
- HS đọc: Mười một
... 1 chục
1 chục và 1 đơn vị 
- Nhiều em nhắc lại.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đếm số ngôi sao và làm bài.
- 2 – 3 em đọc kết quả của mình.
- HS đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài
- 2 HS làm bài trên bảng, chữa bài.
- HS làm bài và đổi vở để kiểm tra kết quả.
- HS phát biểu
*************************************************************
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012
Thủ công (19) Gấp mũ ca lô
I/ Mục tiêu:
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy. 
- Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Một chiếc mũ ca lô bằng giấy màu có kích thước lớn.
- Một tờ giấy hình vuông to
- HS: Vở thủ công, giấy màu.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
3.Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát và nhận xét
- GV cho HS xem mũ ca lô mẫu
- Cho HS đội thử, cả lớp quan sát
- Mũ ca lô có hình dáng như thế nào?
- Dùng để làm gì?
Hoạt động 3: Hướng dẫn cách gấp
+ Tạo tờ giấy hình vuông
+ Đặt tờ giấy trước mặt (mặt màu úp xuống)
+ Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 được H3
+Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép gấp cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa.
- Lật ra mặt sau cũng gấp tương tự như trên ta được hình 5.
- Gấp 1 lớp giấy phần dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như hình 6
- Gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp, được H8
- Lật ra mặt sau làm tương tự.
Hoạt đông 4: Thực hành trên giấy vở
- GV theo dõi và giúp đỡ cho HS 
-4. Nhận xét- Dặn dò: 
 - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS
- Khen HS gấp đẹp.
* Dặn HS chuẩn bị tiết sau “Gấp mũ ca lô” trên giấy màu. 
- Hát 
- HS quan sát mũ ca lô
- 1 em đội thử
- HS nêu nhận xét.
- HS quan sát các bước gấp.
- Tập gấp tạo hình vuông.
- Gấp mũ ca lô theo các bước GV hướng dẫn.
******************************
Âm nhạc: (19) Học hát: Bầu trời xanh
 GV bộ môn dạy
******************************
Học vần (167+168) Bài 78: uc - ưc
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, mắc áo, nhấc chân.
 - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Những đàn chim ngói Như nung qua lửa.”
- Các tổ viết: mắc áo, quả gấc, màu sắc.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần uc
a) Nhận diện vần
- Vần uc được tạo nên bởi u và c
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : trục
- GV ghi bảng: cần trục
« Vần ưc (quy trình tương tự)
- Vần ưc được tạo nên bởi ư và c
- So sánh: ưc với uc
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ u nối với c
 - Viết chữ ư nối với c
- Lưu ý viết nối nét giữa u, ư với c
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ cần, Cách một chữ o viết chữ tr, nối với uc, dấu nặng dưới u
- Viết chữ l, nối với ưc, dấu nặng dưới ư. Cách một chữ o viết chữ sĩ
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì? Chỉ người và từng vật trong tranh.
- Bác nông dân đang làm gì?
- Con gà đang làm gì?
- Đàn chim đang làm gì?
- Mặt trời như thế nào?
- Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai thức dậy sớm nhất?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm từ nhanh 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 79: ôc - uôc
- Hát tập thể
- HS đọc và viết theo yêu cầu của GV
HS đọc đồng thanh: uc, ưc
- So sánh uc với ut
+ Giống nhau: bắt đầu bằng u
+ Khác nhau: kết thúc bằng c
- HS đánh vần: u - cờ - uc/ uc
- Âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới u
- Đánh vần: trờ - uc – truc - nặng -trục/ trục
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng c
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ư
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Con gà trống đan ...  (6, 7, 8, 9). Biết đọc, viết các số đó.
II/ Đồ dùng dạy-học:
 - Que tính, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Đọc từ 0 đến 15.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: : Học các số
a) Giới thiệu số 16
* GV cầm 1 chục que tính, rồi thêm 6 que tính và hỏi: Mười que tính thêm 6 que tính là mấy que tính?
- GV ghi bảng: 16 
- 
-
- GV hỏi: 16 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Cách viết số 16: Viết chữ số 1 đứng trước và chữ số 6 ở bên phải chữ số 1.
b) Giới thiệu số 17, 18, 19
* Hướng dẫn tương tự như số 16
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 Viết số
- Hdẫn làm bảng con, đọc kết quả
Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài
Bài 3 Nối mỗi tranh với số thích hợp (theo mẫu)
- Cho HS đếm số con vật có trong tranh rồi dùng thước để nối.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
4.Củng cố: Số 16 (17, 18, 19) gồm mấy chục và mấy đơn vị?
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài: Hai mươi – Hai chục 
- HS hát tập thể.
- 2 HS điền vào dưới mỗi vạch của tia số.
- HS khác chữa bài, nhận xét.
... là 16 que tính.
- HS đọc: Mười sáu
1 chục và 6 đơn vị 
- HS tập viết trên bảng con.
a) HS đọc chữ, viết thành số.
b) Viết số theo thứ tự từ 10 đến 19
- HS đếm số cây nấm và viết số vào ô trống.
- 2 – 3 em đọc kết quả bài làm của mình.
- HS đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài
- 1 HS làm bài trên bảng, chữa bài.
-1 HS làm trên bảng, chữa bài.
*******************************
Tự nhiên – xã hội(t19) : Cuộc sống xung quanh
I/ Mục tiêu: 
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân
 nơi mình ở.
- HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương nơi mình đang sinh sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong bài 19 SGK trang 40& 41
III/Các hoạt động day-học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: 
3.Bài mới: 
 Hoạt động1: Giới thiệu bài 
 Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm với SGK
* GV cho HS quan sát tranh bài 18 và 19 yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi trong bài.
- Gọi một số em trả lời câu hỏi: 
+ Bức tranh ở trang 38 & 39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
+ Vì sao em biết?
+Bức tranh ở trang 40 & 41 vẽ về cuộc sống ở đâu?
+ Vì sao em biết?
àQua bài học, các em hiểu được các hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu được mọi người cần phải làm việc để góp phần xây dựng quê hương. 
 4.Củng cố:
- Người dân nơi em ở sống bằng nghề gì?
- GV cho HS liên hệ đến những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình.
 - GV Hệ thống lại các ý chính. 
5.Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS hoạt động tốt.
- Dặn HS chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học
- HS hát.
- HS đọc đầu bài
- Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong hai bức tranh và nói về những gì các em nhìn thấy.
 cuộc sống nông thôn.
 cánh đồng, trạm y tế xã, bưu điện
 cuộc sống thành thị
- Có nhiều nhà cửa sát nhau, đường phố, xe cộ qua lại đông đúc, mhiều cửa hàng buôn bán đủ thứ
- Nhiều em trả lời. 
*************************************************************
Thứ sáu ngày13 tháng 1 năm 2012
Học vần (171) Bài 80: iêc - ươc
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc vần từ: iêc, ươc,
- HS viết: xem xiếc, rước đèn
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
- GV nhận xét chỉnh sửa
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ gì? 
- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ iê nối với chữ c
 - Viết chữ ươ nối với c
- Lưu ý viết nối nét giữa iê và c , ươ và c
Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ xem, cách một chữ o viết chữ x, nối với iêc, dấu sắc trên ê
 - Viết chữ r, nối với ươc, dấu sắc trên ơ. Cách một chữ o, viết chữ đèn.
- Lưu ý nét nối giữa chữ x với iêc, r với ươc. và vị trí dấu sắc .
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ những gì?
- Chỉ tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới thiệu.
- Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn múa rối.
- Em hay đi xem xiếc ở đâu? Vào dịp nào?
- Em thích xiếc hay ca nhạc?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học.
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 81: ach
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: iêc, ươc
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Quê hương là con diều biếc ven sông.”
 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (biếc, nước)
- HS viết theo yêu cầu vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- HS đọc: Xiếc, múa rối, ca nhạc
 - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS trả lời theo suy nghĩ
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
****************************
Tập viết: (18) con ốc, đôi guốc, cá diếc,
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1.
- Rèn viết đúng mẫu, giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng có kẻ ô ly, chữ mẫu
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: hạt thóc, màu sắc
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài viết tuần 18
Hoạt động 2: Viết bảng con 
s con ốc:
- GV cho HS đọc và phân tích từ.
- GV giảng từ
- Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hd cách viết: con ốc
s đôi guốc
 - GV giảng từ.
- Nhận xét chữ viết của HS.
s Các từ ngữ còn lại: cá diếc,.. GV hướng dẫn tương tự như phần trên.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi
- GV viết mẫu trên bảng.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
4.Củng cố: 
- GV chấm bài, nhận xét.
- Cho HS xem vở viết đẹp.
5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- Hát tập thể
-2 HS viết bảng lớp.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- 2- 4 HS đọc, phân tích từ, xem chữ mẫu.
- HS viết bảng con: tuốt lúa
- HS đọc và phân tích từ.
- Xem chữ mẫu.
- Viết bảng con.
Con ốc, đôi guốc,
- HS mở vở viết
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết từng dòng vào vở theo hd của GV
.
*********************************
Toán: (76) Hai mươi – Hai chục
I/ Mục tiêu: 
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
- Biết đọc, viết số 20
- Phân biệt số chục, số đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng gài, que tính, phấn màu.
HS : que tính, bảng con
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Viết số từ 0 đến 10; Từ 11 đến 19
- Kiểm tra phần đọc và phân tích số HS dưới lớp.
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu số 20
- GV yêu cầu HS lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó que tính nữa. GV gài 2 bó que tính lên bảng.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính?
- GV nêu: 10 que tính và 10 que tính là hai mươi que tính; 1chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính.
- Để chỉ hai mươi, ta viết số 20
- GV viết mẫu: Viết số 2 đứng trước, viết số 0 sau số 2.
- GV nói: Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ số chục, chữ số 0 chỉ số đơn vị.
- Vậy hai mươi có mấy chục, mấy đơn vị?
- Hai mươi còn gọi là hai chục
Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 về 10
- Cho HS viết bảng con, chữa bài. 
Bài 2 Trả lời câu hỏi:
 Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
4.Củng cố: - Hai mươi còn gọi là gì? 
 - Phân tích số 20
5.Nhận xét- Dặn dò
- Chuẩn bị bài: Phép cộng dạng 14 + 3
- Hát
- 2 HS viết trên bảng.
- HS đọc đề bài
- HS lấy 2 bó chục.
- hai mươi que tính.
- HS đọc: hai mươi 
- Vài HS nhắc lại
- 2 chục và 0 đơn vị
- Vài em nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu. 
- HS viết các số rồi đọc số.
- HS trả lời, nhận xét
-Viết số theo thứ tự tăng dần từ 10 đến 19
*****************************
Đạo đức (19) : Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
II/ Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập Đạo đức.
 III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Khởi động: 
2. Bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Phân tích tiểu phẩm
* GV cho HS đóng vai và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế nào.
- Cô giáo và các bạn gặp nhau ở đâu?
- Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào?
- Khi vào nhà bạn đã làm gì?
- Các em cần học tập điều gì ở bạn?
àKhi cô giáo đến nhà chơi lời nói của bạn nhẹ nhàng, thái độ vui vẻ,  như thế mới ngoan.
Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai
- Hướng dẫn HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau.
àKhi gặp thầy, cô giáo các em cần chào hỏi. Khi đưa hoặc nhận vật gì đó từ tay thầy, cô các em cần dùng hai tay để đưa hoặc nhận.
Hoạt động 4: HS làm việc theo nhóm
- Thầy, cô giáo thường khuyên bảo các em điều gì?
- Khi thầy, cô giáo dạy bảo thì các em cần thực hiện như thế nào?
àHằng ngày thầy, cô giáo thường dạy dỗ các em điều hay, lẽ phải để các em trở thành người tốt, được mọi người yêu mến.
4. Củng cố: Tại sao phải vâng lời thầy, cô giáo?.
4. Nhận xét- Dặn dò:
- Khen HS hoạt động tốt.
- Thực hiện điều đã được học.
- Hát.
- HS đọc đề bài theo GV
- HS quan sát
- HS thảo luận, trình bày.
- HS trình bày và nhận xét.
- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS phát biểu.
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1tuan 19 N TThuy Vu A Dinh Cu Jut.doc