A. YÊU CẦU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh vẽ BT2
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
* Hoạt động 1: Đóng vai (bài tập 1)
- Giáo viên chia lớp thành nhóm 2 và yêu cầu đóng vai theo tình huống.
- Các nhóm thảo luận, tự phân vai
- Gọi các nhóm lên thể hiện trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, góp ý, bổ sung.
+ Nhóm nào thể hiện tốt lễ phép, vâng lời thầy cô giáo ?
+ Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
+ Khi đưa hoặc nhận vật gì ở thầy cô giáo em phải như thế nào ?
*GV kết luận:
- Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo, cần đưa bằng hai tay
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2
- Học sinh chọn tranh có hành động đúng. Vì sao?
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
* GV kết luận:
Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để to lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- HS đọc 2 câu thơ cuối bài.
- HS thực hành nghiêm túc theo bài học.
- Xem trước BT 3, 4
TUẦN 19 Ngày soạn: 15/01/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai 18/01/2010 ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T1) A. YÊU CẦU: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh vẽ BT2 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Hoạt động 1: Đóng vai (bài tập 1) - Giáo viên chia lớp thành nhóm 2 và yêu cầu đóng vai theo tình huống. - Các nhóm thảo luận, tự phân vai - Gọi các nhóm lên thể hiện trước lớp. - Cả lớp theo dõi, góp ý, bổ sung. + Nhóm nào thể hiện tốt lễ phép, vâng lời thầy cô giáo ? + Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo? + Khi đưa hoặc nhận vật gì ở thầy cô giáo em phải như thế nào ? *GV kết luận: - Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo, cần đưa bằng hai tay * Hoạt động 2: Làm bài tập 2 - Học sinh chọn tranh có hành động đúng. Vì sao? - Cả lớp theo dõi, nhận xét * GV kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để to lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo. * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: - HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - HS thực hành nghiêm túc theo bài học. - Xem trước BT 3, 4 _________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 77: ĂC - ÂC A. YÊU CẦU: - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề Ruộng bậc thang B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: hạt thóc, T2: con cóc, T3: con vạc - 1 HS đọc câu ứng dụng . 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ăc - âc - Giáo viên viết lên bảng: ăc - âc - Học sinh đọc theo giáo viên: ăc, âc * Hoạt động 2: Dạy vần ăc a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần ăc trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần ăc có mấy âm, đó là những âm nào ? - So sánh ăc với ăt +Giống: bắt đầu bằng ă + Khác: ăc kết thúc bằng c, ăt kết thúc bằng t b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: ăc - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hướng dẫn học sinh đánh vần á - cờ - ăc - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng mắc và đọc mắc. - Học sinh đọc mắc và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng mắc viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: ă - cờ - ăc mờ - ăc - măc - sắc - mắc mắc áo. - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh âc (Dạy tương tự như ăc) - Giáo viên: vần âc được tạo nên từ â và c - Học sinh thảo luận: So sánh âc với ăc + Giống: kết thúc bằng c + Khác: âc bắt đầu bằng â , ăc bắt đầu bằng ă - Đánh vần: â - cờ - âc gờ - âc - gâc - sắc - gấc quả gấc. c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu ăc , vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: ăc - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: mắc và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: mắc. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: ăc, mắc, mắc áo và âc, gấc, quả gấc. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang. - Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: + Bức tranh vẽ gì? + Em hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh? + Ruộng bậc thang là nơi như thế nào? +Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì? + Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? *Trò chơi : Điền vần thích hợp 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 78 - Nhận xét giờ học _________________________________________________________ Ngày soạn: 16/01/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba 19/01/2010 MĨ THUẬT: VẼ GÀ (Có GV bộ môn) __________________________________ TIẾNG VIỆT: BÀI 78: UC - ƯC A. YÊU CẦU: - Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề Ai thức dậy sớm nhất ? B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: màu sắc, T2: ăn mặc, T3: giấc ngủ. - 1 HS đọc câu ứng dụng . 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học 2 vần mới kết thúc bằng âm c dó là vần: uc - ưc - Giáo viên viết lên bảng: uc - ưc. - Học sinh đọc theo giáo viên: uc- ưc *Hoạt động 2: Dạy vần uc a. Nhận diện vần: - Vần đầu tiên chúng ta sẽ học là vần uc - GV viết bảng uc. GV phát âm uc - HS: phát âm uc, GV chỉnh sửa cho HS b. Đánh vần: Vần - HS phân tích vần uc - Hướng dẫn học sinh đánh vần u - cờ - uc : nhóm, cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Học sinh ghép vần uc trên đồ dùng Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Học sinh ghép tiếng trục trên đồ dùng - Giáo viên viết bảng trục, HS phân tích tiếng trục. - HS đánh vần: trờ - úc - trúc - nặng - trục: cá nhân, nhóm, lớp - HS đọc trơn trục - Cho HS xem tranh rút từ cần trục - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ, tiếng khóa: cá nhân - nhóm - lớp u - cờ - uc trờ - uc - truc - nặng - trục cần trục. - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh ưc - Giáo viên: Các em giữ nguyên trên bảng mô hình vần uc - Thay âm u bằng âm ư: Em vừa ghép được vần gì? - HS nêu vần uc - Các bước khác dạy tương tự vần uc - Đọc: ư - cờ - ưc lờ - ưc - lưc - nặng - lực lực sĩ. + Các em vừa nhận diện xong vần gì?- HS: uc - ưc - Học sinh thảo luận: So sánh ưc với uc + Giống: kết thúc bằng c + Khác: ưc bắt đầu bằng ư , uc bắt đầu bằng u - GV: Chính vì sự khác nhau đó nên khi đọc cũng khác nhau, khi viết cũng có sự khác nhau. Các em cần lưu ý để đọc đúng và viết đúng. c. Viết: Vần, tiếng và từ ngữ: - Giáo viên viết mẫu uc, trục - ưc, lực sĩ vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 1 học sinh đọc 1 từ ứng dụng : máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - HS đọc thầm tiếng có chứa vần mới: HS nêu - GV gạch chân - HS đọc lại các tiếng vừa tìm - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại - HS thi đọc theo nhóm 4, NX + Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? 1 HS đọc toàn bài Cả lớp đọc bài: Đánh vần, đọc trơn. *Trò chơi : Xếp nhanh, xếp đúng TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: uc, trục, cần trục và ưc, lực, lực sĩ. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất - Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: + Bức tranh vẽ những gì? + Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh? + Trong tranh bác nông dân đang làm gì? + Con gà đang làm gì? Đàn chim đang làm gì? Mặt trời như thế nào? + Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? + Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? + Em có thích buổi sáng sớm không? Tại sao? + Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất? *Trò chơi : Xếp nhanh, xếp đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 79 - Nhận xét giờ học _________________________________ TOÁN: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI A. YÊU CẦU: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số : 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. - Làm các bài tập 1,2,3 SGK - HS say mê môn học. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bó chục que tính và que tính rời. - Sách toán lớp 1, PBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: + 10 que tính gọi là mấy que tính? + 10 đơn vị gọi là mấy chục? 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 11 T: Yêu cầu H lấy 1bó chục que tính và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính? H: 10 que tính và 1 que tính rời là 11 que tính. HS nhắc lại theo dãy. - Ghi bảng : 11 Đọc là : mười một. T: Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ... oạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: iêc - ươc - Giáo viên viết lên bảng: iêc - ươc - Học sinh đọc theo giáo viên: iêc,ươc * Hoạt động 2: Dạy vần iêc a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần iêc trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần iêc có mấy âm, đó là những âm nào ? - So sánh iêc với iêt: + Giống: bắt đầu bằng iê + Khác: iêc kết thúc bằng c, iêt kết thúc bằng t b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: iêc - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần iê - cờ - iêc - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng xiếc và đọc xiếc. - Học sinh đọc xiếc và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng xiếc viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: iê - cờ - iêc xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc xem xiếc. - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh ươc (Dạy tương tự như iêc) - Giáo viên: vần ươc được tạo nên từ ươ và c - Học sinh thảo luận: So sánh ươc với iêc + Giống: kết thúc bằng c + Khác: ươc bắt đầu bằng ươ , iêc bắt đầu bằng iê - Đánh vần: ươ - cờ - ươc rờ - ươc - rươc - sắc - rước rước đèn. c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu iêc , vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: iêc - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: xiếc và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: xiếc. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : cá diếc thước kẻ công việc cái lược - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: iêc, xiếc, xem xiếc và ươc, rước, rước đèn . - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: + Bức tranh vẽ những gì? + Em hãy chỉ và giới thiệu phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc? + Em hãy chỉ và giới thiệu phần tranh vẽ cảnh diễn ca nhạc + Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong tranh? + Em hay đi xem xiếc (múa rối, ca nhạc) ở đâu? Vào dịp nào? *Trò chơi 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 81. - Nhận xét giờ học ______________________________ TOÁN: MƯỜI SÁU-MƯỜI BẢY-MƯỜI TÁM-MƯỜI CHÍN A. YÊU CẦU: - Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm chục và một số đơn vị (6,7,8,9), biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. - Làm các bài tập tập 1,2,3,4 SGK - HS say mê luyện tập B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một bó chục que tính và 9 que tính rời. - Sách toán lớp 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: + 15 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? + 13 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Cả lớp viết bảng con: 13, 14, 15. 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 16 - GV yêu cầu HS lấy 1bó chục que tính và 6 que tính rời, trả lời câu hỏi: + Được tất cả bao nhiêu que tính? ( 16 que tính ) - HS nhắc lại theo dãy. - GV ghi bảng : 16 Đọc là : mười sáu. + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Số 16 có mấy chữ số? + Số 16 là số liền sau của số nào? - GV chốt lại: Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. Có hai chữ số 1và 6 được viết liền nhau. * Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19 ( Dạy tương tự số 16 ) Lưu ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị * Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: ( Hoạt động nhóm ) - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm - GV theo dõi, giúp đỡ H yếu. - HS đổi chéo bài để kiểm tra kết quả của nhau - GV cùng H chữa bài, nhận xét. Bài 2: ( Hoạt động cá nhân ) - HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS lên bảng chữa bài, các HS khác nhận xét và bổ sung - GV nhận xét và chữa bài (nếu sai) Bài 3: ( Hoạt động cả lớp ) - GV hướng dẫn cách nối, HS quan sát. - HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. - Gọi HS chữa miệng, cả lớp theo dõi và nhận xét - GV nhận xét và chữa lại bài (nếu sai). Bài 4: -HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi và nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: - Số 13, 14, 15 là số có mấy chữ số ? - Về nhà học bài và làm bài. - Nhận xét giờ học. __________________________________________________________ Ngày soạn: 19/01/ 2010 Ngày giảng: Thứ sáu 22/01/2010 TOÁN: HAI MƯƠI - HAI CHỤC A. YÊU CẦU: - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục, biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. - Làm các bài tập 1,2,3 SGK - HS say mê đọc, viết, so sánh số B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán - Các hình vẽ trong bài học C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: 19 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? 17 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? 2. Dạy học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu số 20. - GV yêu cầu H lấy 1bó chục que tính và lấy thêm 1bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính? - HS 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. T: 1 chục còn gọi như thế nào? H: 1chục còn gọi là 10. T: 10 que tính và 10 que tính là mấy que tính? H: 10 que tính và 10 que tính là 20 que tính. H: Nhắc lại theo dãy. T Ghi bảng : 20 Đọc là : Hai mươi T: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? H: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. T: Số 20 có mấy chữ số? H: Số 20 có hai chữ số. T: Số 20 còn gọi là bao nhiêu? H: Số 20 còn gọi là 2 chục. - GV chốt lại: Số 20 có 2 chục và 0 đơn vị. Có hai chữ số 2và 0 được viết liền nhau. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: - HS làm bảng con - Viết các số thứ tự từ 10 - 20 Bài 2: - Học sinh viết theo mẫu. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Bài 3: - Viết số vào vạch tia số - HS đổi chéo bài kiểm tra, nhận xét Bài 4: - Học sinh viết theo mẫu. Số liền sau số 15 là số 16 - Học sinh làm bài - GV theo dõi. - GV thu bài, chấm bài nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà học bài và làm bài. - Số 20 là số có mấy chữ số ? - Nhận xét giờ học. _________________________________ TIẾNG VIỆT: TẬP VIẾT TUẦN 17 A. YÊU CẦU: - Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc ... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ mẫu. - H có vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc các từ: cá diếc thước kẻ công việc cái lược 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu - Cho học sinh đọc lại các từ cần viết + Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ? * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh luyện viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc - Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh * Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết. - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm - Giáo viên chấm và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần. - Nhận xét giờ học. ______________________________ TIẾNG VIỆT: TẬP VIẾT TUẦN 18 A. YÊU CẦU: - Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ mẫu. - H có vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc các từ: líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và giới thiệu - Cho học sinh đọc lại các từ cần viết + Khoảng cách giữa các tiếng viết như thế nào ? * Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh luyện viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc - Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh * Hướng dẫn học sinh viết trong vở tập viết. - GV viết mẫu từng dòng, HS viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm - Giáo viên chấm và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần. - Nhận xét giờ học. _____________________________ SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP A. YÊU CẦU: - Nhận xét đánh giá tình hình hoạt động tuần 19 - Kế hoạch tuần tới 20 - Sinh hoạt văn nghệ. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Nhận xét,đánh giá. - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Nề nếp duy trì tốt .Không có trường hợp nói tục . - Trang phục một số em còn luộm thuộm,vệ sinh cá nhân không được sạch sẽ như: - Trong giờ học một số em sôi nổi tham gia xây dựng bài như: Duyên, Thanh Hiền, Hiếu Ngân,... - Tham gia sinh hoạt tập thể đều 2. Kế hoạch tuần tới. - Về nhà học bài và làm bài đầy đủ.tham gia phát biểu bài sôi nổi. - Thực hiện tốt mọi nề nếp quy định - Tăng cường các buổi sinh hoạt ngoài giờ. - Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt khác. - Duy trì nề nếp và sĩ số lớp học. 3. Sinh hoạt văn nghệ - HS múa hát cá nhân, nhóm. - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò về nhà.
Tài liệu đính kèm: