Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ăc - âc
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaànă ăc-âc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăc,âc,mắc áo,quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ruộng bậc thang.
*Học sinh KT: Đọc được vần ăc,âc
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Tuần 19 Ngày soạn:Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ -------------------------****************---------------------- Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ăc - âc A.Muùc tieõu: - Đọc ủửụùc vaànă ăc-âc; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăc,âc,mắc áo,quả gấc. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ruộng bậc thang. *Học sinh KT: Đọc được vần ăc,âc B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -ẹoùc vaứ vieỏt:con sóc,bác sĩ.. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ăc ,âc. b. Dạy vần: */ ăc: * Nhận diện vần: Vần ăc tạo nên từ ă và c * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : ăc - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần ăc - H : So sánh ăc với oc? - Có ăc muốn có tiếng mắc ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : mắc -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về cái mắc áo và ghi từ khoá : mắc áo H: Phân tích từ mắc áo - HS đọc liền: ăc,mắc ,mắc áo. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăc ? */ âc : ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần âc được tạo nên từ â và c. H: So sánh vần âc với ăc ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: im , um , chim câu.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Ruộng bậc thang.”. - H: Trong tranh vẽ gì? Em hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh? Ruộng bậc thang là những nơi đất ntn ?Ruộng bậc thang thường có ở đâu? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Khác: ăc bắt đầu bằng ă. - Giống: đều kết thúc bằng c HS đọc CN, lớp + cài vần ăc. - âm m + dấu sắc ,cài mắc - m + ăc đứng sau,dấu sắc - HS đánh vần + đọc trơn - mắc áo. - HS đọc CN, nhóm, lớp CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng c. Khác: âc bắt đầu bằng â CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. - Ruộng bậc thang. - 1 HS chỉ trên bảng. - vùng miền núi. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt.:ăc,âc,mắc áo.. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. -------------------************------------------- Tiết 4 Toán:(Tiết 73)Mười một , mười hai A.Mục tiêu:* Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết cấu tạo các số mười một,mười hai. -Biết đọc , viết các số đó. -Bước đầu nhận biết số có hai chữ số:11(12) gồm 1 chục và 1(2)đơn vị. -BT cần làm: Bài 1, 2, 3. *Học sinh KT:làm được 1 phép tính của bài tập 1. B.Đồ dùng : - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp : 2.KT bài cũ : H :Một chục là bao nhiêu đơn vị ? 10 đơn vị gọi là mấy chục ? -> Đánh giá , nhận xét. 3.Bài mới : a. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. b. GT số 12: Được tất cả mấy que tính ? GV ghi bảng: 12, đọc là mười hai. Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. c. Thực hành: Bài 1(102)Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2(102)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) Bài 3: (102)Tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông. 4.Củng cố: - Một số HS đọc và viết số 11, 12. 5.Dặn dò : - Về xem lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Mười ba, mười bốn, mười lăm HS hát. - 10 đơn vị. - 1 chục. HS lấy chục que tính và 1 que tính rời. được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính. HS lấy 1 bó chục và 2 que tính rời; mười que tính và 2 que tính là 12 que tính. Đếm số ngôi sao rrồi điền số đó vào ô trống Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông. 2 HS - Lắng nghe. ******************************************************************* Ngày soạn: CN ngày 10 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Toán: (Tiết 74) Mười ba, mười bốn, mười lăm A. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị; số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị. - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số. - BT cần làm :Bài 1,2,3. B. Đồ dùng :- Các bó chục que tính và các que tính rời C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Bài cũ: Nhận biết các số 11, 12. -> Đánh giá ,nhận xét. 3. Bài mới: a. GT số 13: Được tất cả bao nhiêu que tính ? Gv ghi bảng: 13 đọc là mười ba; 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải. b. GT số 14 và 15: Tương tự như GT số 13 c. Thực hành: Bài 1(103)Viết số: - HS làm bài và đọc bài làm. Bài 2: (103)Điền số thích hợp vào ô trống. - GV quan sát. Bài 3: (103)Nối mỗi tranh với số thích hợp.(theo mẫu) 4.Củng cố: - Một số HS đọc và viết số 13, 14, 15 5.Dặn dò: - Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: 16, 17, 18, 19 - HS hát. - 2 HS. - HS lấy chục que tính và 3 que tính rời. Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính. - HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời... Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó - 1 HS - Lắng nghe. -----------------*****************-------------------- Tiết 2: Âm nhạc: Bầu trời xanh. GV chuyên soạn và giảng. -----------------*****************-------------------- Tiết 3 +4: Học vần: Bài 78 uc - ưc A.Muùc tieõu: - Đọc ủửụùc vaàn ăuc ,ưc ; từ và câu ứng dụng. - Viết được:uc , ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ai dạy sớm. *Học sinh KT: Đọc được vần uc,ưc B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -ẹoùc vaứ vieỏt: màu sắc ,giấc ngủ.. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: uc,ưc b. Dạy vần: */ uc: * Nhận diện vần: Vần uc tạo nên từ u và c * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : uc - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần uc - H : So sánh uc với oc? - Có uc muốn có tiếng trục ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : trục -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về cần trục và ghi từ khoá : cần trục H: Phân tích từ cần trục - HS đọc liền: ăc,mắc ,mắc áo. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần uc ? */ ưc : ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần ưc được tạo nên từ ư và c. H: So sánh vần ưc với uc ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: uc, trục,cần trục,ưc.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Ai dạy sớm.”. - H: Trong tranh vẽ gì? Bác nông dân trong tranh đang làm gì? Con gì báo hiệu cho mọi người thức giấc? Đàn chim đang làm gì ? Em thường dạy vào lúc mấy giờ? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Khác: uc bắt đầu bằng u. - Giống: đều kết thúc bằng c HS đọc CN, lớp + cài vần uc. - âm tr + dấu nặng ,cài trục - tr + uc đứng sau,dấu nặng - HS đánh vần + đọc trơn - cần trục. - HS đọc CN, nhóm, lớp CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng c. Khác: ưc bắt đầu bằng ư CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. đang làm việc. Con gà. đàn chim đang hót,em dạy vào lúc 6 giờ sáng. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt: uc ,ưc ,cần trục,.. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. ********************************************************************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010 Tiết 1: Đạo đức: Lễ phép vâng lời thày cô giáo.(tiết 1) A.Mục tiêu: -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo,cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - Thực hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo. *HS khá giỏi: - Hiểu được thế nào là lễ phép vâng lời thày cô giáo. - Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép vâng lời thày cô giáo. *HSKT: - Biết HS phải lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. B.Chẩn bị: - Vở BT đạo đức 1, bút chì màu, tranh BT2 phóng to. Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt độn ... o dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. Bài 4:(107)Trả lời câu hỏi: 4.Củng cố: H :số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? 5.Dặn dò: - Về xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3. - HS hát. - 2 HS. HS lấy chục que tính rồi lấy thêm bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính. Mười que tính và mười que tính là 20 que tính. HS viết số 20. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải số 2 - HS nêu nêu cầu. - HS viết số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10 - HS nêu nêu cầu. - HS trả lời theo mẫu. số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS nêu nêu cầu. - HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó - HS nêu nêu cầu. HS nói theo mẫu: Số liền sau của số 15 là số 16 và làm các ý còn lại. - 1 HS trả lời. - Lắng nghe. ------------------------*************--------------------- Tiết 2+3: Học vần : Bài 80 iêc – ươc A.Muùc tieõu: - Đọc ủửụùc vaàn iêc ,ươc ,xem xiếc ,rước đèn ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêc ,ươc ,xem xiếc ,rước đèn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Xiếc ,múa rối , ca nhạc.” *Học sinh KT: Đọc được vần iêc , ươc. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -ẹoùc vaứ vieỏt:thợ mộc ,ngọn đuốc.. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: iêc , ươc. b. Dạy vần: */ iêc: * Nhận diện vần: Vần iêc tạo nên từ iê và c * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : iêc - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần iêc - H : So sánh iêc với oc? - Có iêc muốn có tiếng xiếc ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : xiếc. -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về xiếc và ghi từ khoá : xem xiếc. H: Phân tích từ xem xiếc. - HS đọc liền: iêc,xiếc , xem xiếc. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêc ? */ ươc : ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần ươc được tạo nên từ ươ và c. H: So sánh vần ươc với iêc ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt:ôc,mộc ,thợ mộc,uôc,.. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Xiếc ,múa rối , ca nhạc”. - H: Trong tranh vẽ những gì? Tranh nào biểu diễn hình nghệ thuật xiếc ?Tranh nào biểu diễn ca nhạc?Em thích hình nghệ thuật nào? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Khác: iêc bắt đầu bằng iê. - Giống: đều kết thúc bằng c HS đọc CN, lớp + cài vần iêc. - x + dấu sắc ,cài xiếc - 1 HSTL. - các bạn đang xem xiếc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. -1 HSTL - HS đọc CN. - CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng c. Khác: ươc bắt đầu bằng ươ CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. Các bạn đang xem xiếc ,múa rối , ca nhạc. HSTL. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt: iêc,ươc,xem xiếc.. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. ----------------------------*********************---------------------------- Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 19 Cuộc sống xung quanh. A.Mục tiêu: *Yêu cầu cần đạt: - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi HS ở. *HS khá giỏi: - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị. *HSKT:Kể được một số nết về phong cảnh xung quanh nơi ở. B.Đồ dùng:Tranh phong cảnh. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Giờ trước các em đã được quan sát những gì? 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Quan sát tranh 40,41 SGK. H: Hãy kể những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh ? -> GVKL:Đây là bức tranh vẽ cảnh thành phố có nhiều xe,các loại xe đi lại ,hai bên đường là những dãy nhà.. c. HS thảo luận tiếp: H:Em đang sống ở đâu,nói về cảnh vật nơi em sống ? -> GVKL:Đa số các em sống ở vùng nông thôn có những hoạt động chính như: sản xuất lúa gạo ,chè , ngô,..cảnh vật rất đẹp và tươi vui, .. 4.Củng cố: H: Hôm nay chúng mình được học những gì? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau. - HS hát. - 2 HSTL. - 2 HS nêu. - Hoạt động theo nhóm đôi.(3 p) - Một số nhóm trình bày. - HS khác nhận xét. - CN trả lời. - HS khác nhận xét. - 1 HSTL. - Lắng nghe. ***************************************************************************** Ngày soạn: Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010 Tiết 1 : Tập viết: Tuần 17: tuốt lúa ,hạt thóc ,màu sắc ,máy xúc ,giấc ngủ. I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Viết đúng các chữ: tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,máy xúc,giấc ngủ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. *HSKT: Viết được 1 dòng chữ a. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? kéo xuống 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, nêu cách viết. - GVnhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - h - y,g - c, u, a, â,.. - Bằng nửa nét tròn. - Dấu huyền bên trên â ... - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát. - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 1 HS - Lớp lắng nghe. -------------------****************-------------------- Tiết 2 : Tập viết: Tuần 18: con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch , xe đạp. I.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt - Viết đúng các chữ: con ốc,đôi guốc,rước đèn,vui thích,kênh rạch , xe đạp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. *HSKT: Viết được 1 dòng chữ o. * HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ:- Đọc viết: đỏ thắm , mầm non. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. *Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? kéo xuống 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? * Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, nêu cách viết. -Nhận xét sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài 4. Củng cố - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS hát. - HS viết bảng con, bảng lớp. - 1 HSNL. - HS đọc. - h,k - p - t - c, ư, a, ô, i, ê,.. - Bằng nửa nét tròn. - Dấu huyền bên trên e ... - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - HS quan sát. - Lớp viết bài vào vở tập viết. - 1 HS - Lớp lắng nghe. -----------------**********************-------------------- Tiết 3: Thủ công: Tuần 19 Gấp mũ ca lô. A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . - Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Các nếp gấp tương đối phẳng. *HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng,phẳng. *HSKT: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . B.Đồ dùng: - 1 chiếc mũ ca lô bằng giấy. - Các bước gập mũ ca lô. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn địnhlớp: 2.KT bài cũ: KT đồ dùng phục vụ giờ học. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Quan sát,nhận xét: - GV đưa mũ calô mẫu.cho 1 HS đội thử. H:Nêu hình dáng,tác dụng của mũ ca lô? c.Hướg dẫn mẫu: - GV hướng dẫn các thao tác gấp mũ. d.HS thực hành gấp: - GV theo giõi ,giúp đỡ hs thực hành gấp. 4.Củng cố: H:Nhắc lại các bước gấp mũ ca lô? - GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. 5.Dặn dò: Về nhà chuẩn bị cho bài tiết 2 giờ sau. - HS hát. HS mang đồ dùng để trên bàn. - 2 HSNL - Lớp qua sát. - hình chữ nhật,dùng để đội khi chào cờ thứ 2. - HS quan sát. - HS thực hành gấp vào giấy nháp. - 1 HS. - Lắng nghe. - Lắng nghe. ------------------*****************---------------- Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 19 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 20. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2.Nội dung: * Nhận xét ưu điểm tuần 19: - Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: + Hiệp, Minh Phương có nhiều tiến bộ trong học tập. + Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Trang, Ly, Lan Hương.. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Hiệp , Xuân Phương. - Nghỉ học không lý do : Thành. - Viết kém : Xuân Phương. 3. Kế hoạch tuần 20: - Phát huy ưu điểm tuần 19. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: