Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 chuẩn KTKN

TIẾNG VIỆT

Bài 4: ? .

A. Mục đích yêu cầu

 - Học sinh nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ

 - Biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Giấy ô li phóng to dâu hỏi, dấu nặng

 - Các vật tựa dấu hỏi, dấu nặng.

 - Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, nỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012	
Tiếng Việt 
Bài 4: ? .
A. Mục đích yêu cầu 
	- Học sinh nhận biết được các dấu hỏi, dấu nặng biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ
	- Biết được các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Giấy ô li phóng to dâu hỏi, dấu nặng
	- Các vật tựa dấu hỏi, dấu nặng.
	- Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, nỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
C. Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
 Hoạt động của thầy 
 Tiết 1
I.ổn định tổ chức 
II.kiểm tra bài cũ 
III.bài mới 
*Hoạt động 1:Dạy dấu thanh ?
a.Nhận diện dấu thanh 
*Dấu ?
-dấu ? là một nét móc 
GV đưa ra các hình mẫu hoặc dấu ? trong bộ chữ 
*Dấu ?giống vật gì.
GV hướng dẫn hs so sánh các vật có hình dạng giống dấu ?
*Dấu nặg (qui trìng tương tự )
b.Ghép chữ và phát âm 
*Dấu ?
GV phát âm mẫu tiếng bẻ
*Dấu nặng .
-GV cho hs viết các dấu 
 Tiết 2
*luyện tập 
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói 
-GV gợi ý câu hỏi cho phù hợp 
-các em thấy những gì trong tranh?
-các bức tranh này có gì giống nhau?
-Tiếng bẻ được dùng ở đâu?
-Được quà em có chia cho bạn không?
-Em đọc bài học hôm nay
IV.Củng cố.dặn dò
GV nhận xét giờ
giao bài về nhà.
 Hoạt động của trò 
*HS thảo luận và trả lời câu hỏi 
-Hs lần lượt phát âm
HS phát âm
HS viết 
-hs lấn lượt đọc
-đọc theo nhóm ,bàn
-hs tập viết 
-HS nêu
*Hs đọc bài
2p
33p
35p
5p
 _______________________
Toán
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
B. Đồ dùng dạy và học:
- Một số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa, gỗ, nhựa, que diêm, que tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình, tam giác
C. Các hoạt động dạy và học
2p
10p
15p
6p
3p
 Hoạt động của thầy 
I-Tổ chức 
II-Bài cũ
III-bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập
* Bài 1: Dùng bút chì màu khác nhau để 
tô màu vào các hình vuông, hình tròn, 
hình tam giác.
- Chú ý các hình giống nhau phải tô màu 
giống nhau.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
+ Trong các hình các em vừa tô màu có 
mấy hình vuông, có mấy hình tròn, có 
mấy hình tam giác.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
Hoạt đồng2: Thực hiện ghép hình 
- Dùng một hình vuông và hai hình 
tam giác để ghép một hình mới.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Hoạt động 3: Thực hành xếp hình 
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Tìm đồ vật có hình vuông, hình tròn, 
hình tam giác ở nhà hoặc ở trường.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
IV: Củng cố dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ
- Về tìm thêm các đồ vật có các hình vừa học.
Hoạt động của trò
HS hát
HS dùng bút màu để tô
Học sinh luyện tập theo nhóm, mỗi nhóm tô một loại hình.
- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.
- Có 4 hình vuông, ba hình tròn, ba hình tam giác.
-HS dùng que diêm hoặc que tính xếp thành 
hình vuông, hình tam giác.
 - Học sinh sinh luyện tập ghép hình, thành các hình khác nhau
- Học sinh luyện tập xếp hình 
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các bạn khác nhận xét và bổ xung.
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 
	 Tiếng Việt
 Bài 5: ` , ~
A.Mục tiêu 
- Học sinh biết được các dấu huyền, dấu ngã, biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên, nói về bè ( bè gỗ, bè tre, bè nứa) và tác dụng của nó trong cuộc sống.
B. Đồ dùng: 
 -Giấy ô li phóng to dấu huyền, dấu ngã.
- Các vật tự như hình dấu huyền, dấu ngã.
- Tranh minh hoạ các tiếng: Dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
C. Hoạt động dạy và học:
2p
3p
15p 
15p
10p
10p
13p
3p
 Hoạt động của Thầy
 tiết 1
I-Tổ chhức 
II.Bài cũ.
III- Bài mới.
Hoạt động 1: 
*Dấu huyền( ` )
- Cho học sinh quan sát tranh để hỏi nội dung.
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì.
+ Các tiếng đó có gì giống nhau.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm dấu huyền.
* Dẫu ngã.( ~)
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ ai, vẽ gì.
-các tiếng đó có gì giống nhau.
- Tên của dấu này là dấu ngã.
Hoạt động2: Dạy dấu thanh.
a. nhận diện.
* Dấu huyền.( `)
- Dấu huyền là một né sổ nghiêng trái, dấu huyền giống những vật gì.
* Dấu ngã:( ~ )
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.
- Cho học sinh quan sát vật mẫu hoạt dấu ngã trong bộ chữ.
- Dấu ngã giống vật gì.
b. Ghép chữ và phát âm.
* Dấu huyền ( ` )
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng gì.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng bè.
- Dấu huyền đặt ở đâu trong tiếng bè ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm tiếng bè.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
* Dâu ngã: ( ~ )
- Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng gì ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép tiếng bẽ.
- Dấu thanh ngã trong tiễng bẽ nằm ở vị trí nào ?
- Giáo viên phát âm mẫu tiếng bẽ.
c. Hướng dẫn viết dấu thanh huyền, thanh ngã.
- Giáo viên viết mẫu 
- Giáo viên quan sát sửa sai. 
 Tiết 2
Hoạt động 1: 
luyện tập 
a. Luyện đọc. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phát âm tiếng bè, bẽ.
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
b. Luyện viết. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập viết.
c. Luyện nói: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói theo chủ đề: “ bè” và nêu được tác dụng của nó trong đời sống.
- Giáo viên hỏi.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
- Thuyền khác bè như thế nào ?
- Bè dùng để làm gì ?
- Bè thường chở gì ? 
- Những ngườ trong bức tranh đang làm gì ?
- Tại sao phải dùng bè mà không 
dùng thuyền ?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? 
- Em đọc lại tên bài này ?
4: Củng cốdặn dò.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại toàn bài.
- nhận xét giờ. 
- Về nhà ôn lại bàivà xem trước bài 6.
 Hoạt động của trò
Hát 
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: Dừa, mèo, cò, gà.
- Các tiếng đều có dấu huyền.
- Học sinh phát âm dấu huyền.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ: vẽ, gỗ, võ, võng.
+ Các tiếng đều có dấu ngã. 
- Học sinh phát âm dấu ngã.
- Học sinh quan sát dấu huyền.
- Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.
Học sinh quan sát dấu ngã hoặc vật mẫu.
-Giống cái đòn gánh, làn sóng khi gió to.
- Ta được tiếng bè
- Học sinh ghép tiếng bè trên bộ chữ.
- Đặt ở trên âm e.
- Học sinh phát âm theo nhóm, cá nhân, lớp.
- Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm, to bè bè
- Ta được tiếng bẽ.
- Học sinh thực hành ghép tiếng bẽ trên bộ chữ.
- Nằm ở trên âm e.
- Học sinh phát âm theo nhóm, theo bàn, cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát
- Học sinh luyện bảng.
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh luyện viết, tập tô tiếng bè, bẽ trong vở tập viết
- Học sinh quan sát tranh.
- Thảơ luận theo nhóm. 
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung
- Bè.
-HS đọc lại bài 
__________________________
Toán 
Các số 1, 2,3 
A. Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.Biết đọc, viết các số 1,2,3, biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
	- Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2,3 đò vật và thứ tự các số trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy và học:
	- Các nhóm có 1,2,3 đồ dùng cùng loại.
	- Ba tờ bìa mỗi tờ vẽ một chấm tròn, hai chấm tròn, ba chấm tròn.
C. Hoạt động dạy và học
2p
30p
3p
 Hoạt động của thầy
I.Tổ chức
II. bài cũ 
III.bài mới:
*giới thiệu số 1,2,3
-cho hs quan sát số lượng là 1
-Hướng dẫn hs nhận ra đặc diểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng là 1
-Ta dùng số 1để chỉ số lượng của mỡi nhóm đồ vật đó 
-Số 1 viết bằng chứ số :Một 
-Đọc là :Một 
-GV giới thiệu số 2,3 như trên 
HD hs quan sát các hình trong sgkvà đếm từ 1 đến 3 và tư 3đén 1
*Luyện tập thực hành 
-Bài 1:.Hd hsviết một dòng số 1,và một dòng số 2.....3
-Bài 2:nêu yêu cầu của bài tập nhìn tranh vẽ hình 
*trò chơi nhận biết số lượng 
GV hướng dẫn hs chơi 
-GV gọi một nhóm lên chơi thử 
-GV theo dõi sửa sai
IV:Củng cố dặn dò.
-GVgọi 1,2 em lên viết số 1,2,3
-GV giao bài về nhà.
 Hoạt động của trò 
-hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi 
-HS đọc là một 
-HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
-HS luyện viết 
-HS thảo luận và lên trình bày 
-Các nhóm khác bổ xung 
-HS thảo luận và lên trình bày
-các nhóm khác lên bổ xung 
-HS lên viết
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
	 Tiếng Việt
BàI 6: be, bè, bẻ, bẽ bẹ
A.Muùc tieõu:
1.Kieỏn thửực :Hoùc sinh nhaọn bieỏt aõm, chửừ e, b vaứ daỏu thanh : ngang, huyeàn, saộc, hoỷi, ngaừ, naởng
2.Kú naờng :Bieỏt gheựp e vụựi b vaứ be vụựi caực daỏu thanh thaứnh tieỏng coự nghúa
3.Thaựi ủoọ :Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo noọi dung : Phaõn bieọt caực sửù vaọt, vieọc, ngửụứi qua sửù
 theồ hieọn khaực nhau veà daỏu thanh.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Baỷng oõn : b, e, be, beứ, beự, beỷ, beừ, beù. Tranh minh hoaù caực tieỏng : be, beứ, beự, beỷ, beừ, beù
 -Caực vaọt tửụng tửù hỡnh daỏu thanh. Tranh luyeọn noựi
-HS: -SGK, vụỷ taọp vieỏt, vụỷ baứi taọp Tieỏng vieọt, baỷng con, phaỏn, khaờn lau
C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1
 1.Khụỷi ủoọng :
2.Kieồm tra baứi cuừ :
 - Vieỏt, ủoùc : beứ, beừ (Vieỏt baỷng con vaứ ủoùc 5- 7 em)
 - Chổ daỏu `, ~trong caực tieỏng : ngaừ, heứ, beứ, keừ, veừ (2- 3 em leõn chổ)
 - Nhaọn xeựt KTBC
3.Baứi mụựi :
TG
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
I.Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: 
+Caựch tieỏn haứnh :
Hoỷi: 
-Caực em ủaừ hoùc baứi gỡ ?
-Tranh naứy veừ ai vaứ veừ gỡ?
II.Hoaùt ủoọng 2: OÂõn taọp :
 +Muùc tieõu :-OÂn aõm, chửừ e, b vaứ daỏu thanh :
 ngang, huyeàn, saộc, hoỷi, ngaừ, naởng
 -Bieỏt gheựp e vụựi b vaứ be vụựi caực daỏu thanh
 thaứnh tieỏng coự nghúa
+Caựch tieỏn haứnh :
 a. Õn chửừ, aõm e, b vaứ gheựp e,b thaứnh tieỏng be
- Gaộn baỷng :
b
e
be
 b.Daỏu thanh vaứ gheựp daỏu thanh thaứnh tieỏng :
- Gaộn baỷng :
`
/
?
~
.
be
beứ
beự
beỷ
beừ
beù
+Caực tửứ ủửụùc taùo neõn tửứ e, b vaứ caực daỏu thanh 
 - Neõu tửứ vaứ chổnh sửỷa loói phaựt aõm
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con :
+Vieỏt maóu treõn giaỏy oõ li(Hửụựng daón qui trỡnh ủaởt ... é ? Bé thường làm nũng với mẹ như thế nào ? Chúng ta cần làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh. 
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
4: Củng cố dặn dò 
- Hỏi học sinh: Hôm nay ta học âm mới và tiếng mới nào.
- Giáo viên nhận xét giờ. Về nhà đọc lại bài và xem trước bài tám
-HS thảo luận ;So sánh ê và e
-Giống nhau 
-khác nhau 
-HS nhìn bảng phát âm
HS đọc bê
-HS đánh vần
-HS viết bảng con;ê
HS so sánh v vơi b 
giống nhau :nét thắt
-Khác nhau:v có nét móc hai đầu ,bcó nét khuyết trên 
Hs phát âm
-HS đọc 
- Bé vẽ bê.
- nhận xét sinh đọc câu ứng dụng.
- nhận xét sinh thực hành viết vào vở.
- nhận xét sinh quan sát tranh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét xét và bổ xung.
HS trả lời 
1HS khá đọc bài
______________________________
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết về số lượng 1,2,3.
- Đọc, đếm, viết các số trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa.
- Vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
2p
30p
3p
 Hoạt động của thầy 
I.Tổ chức 
II.Bài cũ.
III.Bài mới
GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1: Một em nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Giáo viên nhận xét .
Bài tập 2: Một em nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 3: Hướng dẫn học sinh thảo luận theo cặp. Một em hỏi một em trả lời.
- Ví dụ: Một nhóm có một hình vuông.
Một nhóm có hai hình vuông. Hỏi cả hai nhóm có mấy hình vuông.
- Giáo viên nhắc lại: Hai và một là ba.
Một và hai là ba.
Bài tập 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số.
3Trò chơi.
-Xếp 3 nhóm có số lượng học sinh 1,2,3.
- Giáo viên quan sát sửa sai.
4. Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ.
Về nhà ôn lại bài
 Hoạt động của trò
HS hát
Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
- Các bạn khác nhận xét bổ xung.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Các bạn khác nhận xét bổ xung
Học sinh thảo luận theo cặp.
Một hai cặp lên trình bày. Các bạn khác nhận xét bổ xung.
Học sinh luyện tập viết số.
Học sinh chơi trò chơi
 ___________________________________________ 
BAỉI 2: CHUÙNG TA ẹANG LễÙN
A.Muùc tieõu:
-Kieỏn thửực :Sửực lụựn cuỷa em theồ hieọn ụỷ chieàu cao,caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
-Kú naờng :So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-Thaựi ủoọ :YÙ thửực ủửụùc sửực lụựn cuỷa moùi ngửụứi laứkhoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi cao hụn,coự ngửụứi thaỏp hụn,coự ngửụứi beựo hụn, ủoự laứ bỡnh thửụứng.
 B.ẹoà duứng daùy-hoùc:
-GV : Caực hỡnh trong baứi 2 SGK phoựng to
-HS :Vụỷ baứi taọpTN -XH baứi 2
 C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
I: OÅn ủũnh toồ chửực
II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ? ( Cụ theồ chuựng ta)
 -Haừy neõu caực boọ phaọn cuỷa cụ theồ? ( 2 HS neõu)
-Nhaọn xeựt baống ủaựnh giaự ( A, A+)
-Nhaọn xeựt kieồm ta baứi cuừ
III. Baứi mụựi:
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Giụựi thieọu baứi:
-Phoồ bieỏn troứ chụi : “ Vaọt tay”
-Chia nhoựn vaứ toồ chửực chụi
-GV keỏt luaọn baứi ủeồ giụựi thieọu: Caực em cuứng ủoọ tuoồi nhửng coự em khoeỷ hụn,coự em yeỏu hụn,coự em cao hụn, coự em thaỏp hụnhieọn tửụùng ủoự noựi leõn ủieàu gỡ? Baứi hoùc hoõm nay caực em seừ roừ.
Hoaùt ủoọng 1:Laứm vieọc vụựi sgk
*Muùc tieõu:HS bieỏt sửực lụựn cuỷa caực em theồ hieọn ụỷ chieàu cao,caõn naởng vaứ sửù hieồu bieỏt.
*Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1:HS hoaùt ủoọng theo caởp
-GV hửụựng daón:Caực caởp haừy quan saựt caực hỡnh ụỷ trang 6 SGK vaứ noựi vụựi nhau nhửừng gỡ caực em quan saựt ủửụùc.
-GV coự theồ gụùi yự moọt soỏ caõu hoỷi ủeồỷ hoùc sinh traỷ lụứi.
-GV theo doừi vaứ giuựp ủụừ HS traỷ lụứi
Bửụực 2:Hoaùt ủoọng caỷ lụựp
-Gv treo tranh vaứ goùi HS leõn trỡnh baứy nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt ủửụùc
*Keỏt luaọn:
 -Treỷ em sau khi ra ủụứi seừ lụựn leõn tửứng ngaứy,haứng thaựng veà caõn naởng, chieàu cao,veà caực hoaùt ủoọng vaọn ủoọng (bieỏt laóy,bieỏt boứ,bieỏt ngoài,bieỏt ủi ) vaứ sửù hieồu bieỏt (bieỏt laù,bieỏt quen,bieỏt noựi )
-Caực em moói naờm seừ cao hụn, naởng hụn, hoùc ủửụùc nhieàu thửự hụn,trớ tueọ phaựt trieồn hụn 
Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh theo nhoựm nhoỷ
*Muùc tieõu: 
-So saựnh sửù lụựn leõn cuỷa baỷn thaõn vụựi caực baùn cuứng lụựp.
-Thaỏy ủửụùc sửực lụựn cuỷa moói ngửụứi laứ khoõng hoaứn toaứn nhử nhau,coự ngửụứi lụựn nhanh hụn,coự ngửụứi lụựn chaọm hụn
*Caựch tieỏn haứnh:
Bửụực 1: 
-Gv chia nhoựm 
-Cho HS ủửựng aựp lửng vaứo nhau.Caởp kia quan saựt xem baùn naứo cao hụn
-Tửụng tửù ủo tay ai daứi hụn,voứng ủaàu,voứng ngửùc ai to hụn
-Quan saựt xem ai beựo,ai gaày. 
Bửụực 2: 
-GV neõu: -Dửùa vaứo keỏt quaỷ thửùc haứnh,caực em coự thaỏy chuựng ta tuy baống tuoồi nhau nhửng sửù lụựn leõn coự gioỏng nhau khoõng?
*Keỏt luaọn:
 -Sửù lụựn leõn cuỷa caực em coự theồ gioỏng nhau hoaởc khoõng gioỏng nhau.
-Caực em caàn chuự yự aờn uoỏng ủieàu ủoọ; giửừ gỡn sửực khoeỷ,
khoõng oỏm ủau seừ choựng lụựn hụn.
Hoaùt ủoọng 3: Veừ veà caực baùn trong nhoựm
*Muùc tieõu:HS veừ ủửụùc caực baùn trong nhoựm
*Caựch tieỏn haứnh:
 -Cho Hs veừ 4 baùn trong nhoựm
IV:Cuỷng coỏ,daởn doứ:
-Neõu teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ?
-Veà nhaứ haứng ngaứy caực con phaỷi thửụứng xuyeõn taọp theồ duùc.
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Chụi troứ chụi vaọt tay theo nhoựm.
-HS laứm vieọc theo tửứng caởp:q/s vaứ trao ủoồi vụựi nhau noọi dung tửứng hỡnh. 
-HS ủửựng leõn noựi veà nhửừng gỡ caực em ủaừ quan saựt
-Caực nhoựm khaực boồ sung
-HS theo doừi
-Moói nhoựm 4HS chia laứm 2 caởp tửù quan saựt
-HS phaựt bieồu theo suy nghú cuỷa caự nhaõn
-HS veừ
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
 Tập viết 
 Tiết 1 : Tô các nét cơ bản 
A/ Mục tiêu :
-Học sinh biết được các nét cơ bản : nét ngang, nét thẳng,xiên trái, xiên phải, móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu, cong hở trái, cong hở phải, cong kín, khuyết trên, khuyết dưới.
-Học sinh viết đúng quy trình, độ cao các nét.
-Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận.
B/ Chuẩn bị :
-Giáo viên :Kẻ bảng ô li, chữ mẫu.
-Học sinh : bảng con, vở ,bút.
C/Hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của học sinh
2p
5p
2op
5p
I-Tổ chức
II.Bài cũ
III-bài mới
Hoạt động 1 :Giới thiệu bài -
Để viết được các chữ, các em phải nắm được các nét cơ bản. Từ các nét cơ bản này mới ghép thành các chữ được. Bài hôm naycác em tập viết các nét cơ bản 
Giáoviên ghi đề. 
Hoạt động 2: Đọc tên các nét
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc tên các nét.
Tập viết các nét
Phân tích cấu tạo : 
Hoạđộng 3
hướng dẫn qui trình viết từng nét,viết mẫu.
Nét ngang :Đặt bút kéo từ trái sang phải.
Nét thẳng :Đặt bút từ trên kéo xuống dưới...
Hướng dẫn học sinh viết bảng con các nét cơ bản.
Viết bài vào vở tập viết 
Hướng dẫn học sinh cách viết vào vở: Cách 1 ô viết 1 nét, 1 dòng viết được 3 nét.
Hướng dẫn học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết .
Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
Giáo viên quan sát theo dõi, uốn nắn.
Chấm, nhận xét
4. Củng cố dặn dò:
Thi viết các nét : 4 học sinh lên bảng viết các nét.
Tập viết thêm và rèn chữ
Học sinh nhắc đề bài
Cá nhân , lớp.
Học sinh quan sát, nêu lại cách viết.
Học sinh viết bảng con.
Lấy vở tập viết.
Theo dõi
Quan sát.
Học sinh viết từng dòng.
 _________________________
 	 Tập Viết
 Tiết 2: Tập tô e, b, bé
A. Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng cỡ chữ, loại chữ âm và tiếng.
- Rèn kỹ năng viết đúng, viết đẹp.
- Giáo viên dục học sinh luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu phóng to
C. Các hoạt động dạy học:
I.tổ chức
II.bài cũ
III.bài mới
10p
20p
5p
1.ổn định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ 
 3.Bài mới
1. Phân tích các âm và tiếng cần viết: 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu và hỏi cấu tạo các chữ.
- Âm e gồm mấy nét là những nét nào, âm b gồm mấy nét là những nét nào?
2. Hướng dẫn học sinh viết:
- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nói rõ quy trình: e, b, bé
- Giáo viên theo dõi sửa sai.
- Lưu ý tư thế ngồi viết và cách câm bút của học sinh 
 4-Củng cố dặn dò:
 - Giáo viên chấm chữa và nhận xét.
- Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà xem lại bài và viết lại cho đẹp.
- Học sinh quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi
- Học sinh quan sát.
- Học sinh luyện bảng.
- Học sinh luyện vở.
- Học sinh chú ý lắng nghe
_______________________
	 Toán 
 Các số: 1,2,3,4,5
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết: khái niệm ban đầu về số 4, số 5. 
- Đọc viết số 4, số 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.một tờ bìa hoặc bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
2p
30p
2p
 Hoạt động của thầy
I.Tổ chức
II.bài cũ 
III.bài mới
a.Giới thiệu các số 1,2.3,4, 5.
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ và hỏi. Và số lượng trên các bức tranh 
- Các bức tranh vẽ gì ? và số lượng là bao nhiêu
- Giáo viên nêu cách viết số 4 và số 5. 
- Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Hướng dẫn học sinh điền vào ô trống.
- Hướng dẫn học sinh so sánh và nhận dạng vị trí của các số.
- Trong các số từ 1 đến 5 số
lớn nhất là số nào, số bé nhất là số nào ?
- Số bốn đứng trước số nào và đứng sau số nào?
- Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
b.Luyện tập: 
Bài tập 1: Viết số 4, số 5.
- Giao viên viết mẫu
 Bài tập 2: Điền số còn thiếu và ô trống.
- - Giáo viên nhận xét đánh giá.
4.Củng cố dặn dò:
 - Giáo viên nhận xét giờ.
- Về nhà ôn lại bài Cho một học sinh đọc yêu cầu của bài
 Hoạt động của trò
Hát
 Học sinh quan sát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Bức tranh 1 vẽ một ngôi nhà, hai ô tô,
 ba con ngựa, bốn em bé, năm máy bay.
- Các bức tranh vẽ các số 1, 2,3,4,5
- Học sinh chú ý quan sát.
- Số cái nồi ít hơn số cái vung.
- Số đồ dùng ít hơn so với số ổ cắm.
- Một số học sinh lên bảng trình bày 
các bạn khác nhận xét bổ xung
- Số lớn nhất là số 5, số bé nhất là số 1.
- Số đứng trước số 4 là số 3, số đứng sau số 4 là số 5.
- Học sinh đọc các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L1 TUAN 2 CHUAN PH.doc