Giáo án lớp 1 - Tuần 2 đến tuần 10 - Trường tiểu học Phù Ninh

Giáo án lớp 1 - Tuần 2 đến tuần 10 - Trường tiểu học Phù Ninh

A- Mục đích yêu cầu:

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ có kẻ ô li

- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .

 

doc 32 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1577Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 2 đến tuần 10 - Trường tiểu học Phù Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2009
Học vần:
Bài 4: ? 
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy dấu:
Dấu ?
 a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV 
? Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS 
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học 
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be-
 Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e 
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu, nêu quy trình viết 
Dấu.
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV 
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng 
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm dấu (.) dưới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng được đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lưu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu nặng đặt ở dưới con chữ .
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa 
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
 d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? ) 
 Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng
- Mẹ em có cái giỏ
- Em mua củ hẹ
(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn màu. Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
- HS đọc theo GV: (? . ) 
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không 
- HS viết bảng con; dấu ? xong viết
- HS theo dõi 
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
 HS lấy hộp đồ dùng và thực hành.
- HS gài bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e
 - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS viết trên không 
- HS viết trên bảng con.
- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Lớp đọc ĐT (1lần)
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
- KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Nhận xét bài viết của học sinh
- HS tập viết trong vở theo mẫu
c- Luyện nói: bẻ
+ Yêu cầu HS thảo luận: 
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào? Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gành không?
? Em thường chia quà cho mọi người không? 
 hay thích dùng một mình?
? Nhà em có trồng ngô không?
? Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
- Quan sát tranh, thoả luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- Cho cả lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Tự tìm dấu thanh ở nhà 
- Xem trước bài 5
- HS đùng hộp đồ dùng
- Lớp đọc (1 lần)
_________________________________________________
Toán
Luyện Tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa 
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình ờ, hình tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước em học hình gì?
? Hình ờ có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình ờ
- Hình tam giác
- Hình ờ có ba cạnh
- HS tìm và gài
II- Luyện tập
Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình ờ tô 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dương 
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì 
- HS mở sách
- Trong bài có hình ờ, hình vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- HS tô màu vào các hình theo HD
- C2 về nhận biết hình vuông, hình ờ và hình tròn
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD HS dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành hình mới 
- GV ghép mẫu một hình 
- Cho HS ghép hình
- HS theo dõi
- HS lần lượt ghép các hình như hình a, b, c
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que 
tính"
- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam giác bằng que tính
- HS thi xếp hình
Đạo đức:
Em là học sinh lớp một (T1)
A- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm được: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước chúng ta học bì gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động: 
2- Hoạt động 2:
- HS hát bài "Đi đến trường"
"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thoả luận và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hướng dẫn gợi mở.
Tranh 1: 
GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những người này đang làm gì?
Tranh 2: 
? Khi đến trường Mai và các bạn được ai đón vào lớp?
Tranh 3: 
- HS thực hiện, nhóm 4
- Đây là Bà, Bố, Mẹ
- Những người này đang chuẩn bị cho Mai vào lớp 1
- Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn
? ở lớp mai được học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều gì ?
Tranh 4: 
? Khi đến trường, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ?
? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5: 
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trước lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh
- ở lớp cô dạy Mai bao điều mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trường em"
- GV yêu cầu và hướng dẫn
- Gv theo dõi và hướng dẫn thêm
+ Kết luận chung: 
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
- HS vẽ tranh theo đúng chủ đề 
- HS chú ý theo dõi
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài 
 "Em yêu trường em"
 "Tới lớp, tới trường"
? Được đến trường các em có vui không?
GV nói: Đúng rồi đến trường các em được học những điều hay, được đọc chữ, được viết chữ....và có rất nhiều bạn mới cùng học cùng chơi với các em. Vậy các em phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ và học tập tốt để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.
- HS hát theo GV
- Có ạ
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: Chuẩn bị trước bài 2
Chiều 
 Tiếng Việt
Luyện đọc, viết: bài 1, 2, 3, 4.
A, Mục đích yêu cầu.
- HS nắm chắc chắn cách đọc viết bài 1, 2, 3, 4.
- Tìm được những tiếng có chứa e, b, dấu sắc, dấu hỏi.
B, Đồ dùng dạy học.
 SGK tiếng việt.
 Vở ô li
C, Các HĐ dạy học.
1, ổn định 
2, Kiểm tra
? Các em đã được học âm gì. Dấu thanh gì.
 Đg, cho điểm.
3, Dạy bài mới. Giới thiệu bài.
a, Luyện đọc.
 Sửa sai.
Thi tìm tiếng có chứa e, b, thanh sắc, thanh hỏi.
b, Luyện viét.
 - GV viết mẫu lại, HD cách viết.
 QS, uốn nắn.
 - Chấm chữa 
c, Luyện tập
- HD HS làm bài tập trong vở bài tập TV
( Bài 4)
QS uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
Bài tập làm vở ụ li
Bài 1. Viết cỏc chữ sau, mỗi chữ 1 dũng
GV đọc: e, b, /, be, bộ
Bài 2. a,Khoanh trũn vào tiếng cú õm e:
ve
bộ
me
bế
vộ
 a,Khoanh trũn vào tiếng cú õm b:
be
bộ
bớ
bế
vớ
- Chấm, chữa bài cho HS
4, Củng cố, Dặn dò.
Toàn bài.
NN HS VN ôn bài và tập viết e,b cho đẹp.
Hát 
HS TL e, b, thanh sắc, hỏi.
HS luyện đọc bài 1, 2, 3, 4
Thi tìm 
Luyện viết bảng tay.
Luyện viết vở.
- HS làm bài tập
- HS nghe GV đọc viết vào vở ụ li
VN ôn bài.
Luyện viết bài 
_________________________________
Luyện Toán
 Ôn hình vuông, hình tròn, hình tam giác
A. Mục tiêu
- Nêu đúng tên các hình đã học 
- Nhận ra các hình từ các vật thật
B. Đồ dùng dạy học 
- Các hình 
C. Các HDDH chủ yếu
1, ổn định
2, Kiểm tra
Đg, cho điểm.
3, Dạy bài mới.
a, Giới thiệu bài.
b, Luyện tập
Gắn hình vuông, tròn, tam giác.
HD HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn.
Chia lớp thành 3 đội.
Phát cho mỗi đội 3 bút màu( Xanh, đỏ, vàng.)
 - Nội dung phiếu bài tập: Tô màu vào hình tròn, hình tam giác, hình vuông
GV hô: Màu đỏ hình tam giác, Xanh hình vuông, Vàng hình tròn.
Nhận xét, đg
Nhận xét bài làm HS.
4, Củng cố, Dặn dò.
Toàn bài
Nhắc HS VN ôn bài.
Hát
3 HS nêu tên các hình đã học.
Nêu tên các hình ( CN, N, L)
3 đội nhận nhiệm vụ và thi đua chơi( QS kỹ hình vẽ và tô màu theo đúng yêu cầu của GV trong 3 phút, đội nào tô đúng đẹp đội đó dành chiến thắng)
HS làm BT trong vở BT
VN ôn bài
tự học
A, Mục tiêu.
- HS tự hoàn thành các bài tập môn học buổi sáng.
- Say mê học, Có ý thức tự g ...  bài.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- Tổ chức cho hS chơi trò chơi. Chia 2 đội chơi.HD cách làm.
- Đọc đầu bài.
? Y/ C bài.
- HD cách viết.
4, Củng cố, dặn dò. Toàn bài.
 NN HS Vn ôn bài.
Hát
2 HS viết 1, 2, 3 và đọc lại số đó.
Bài 1.Số.
HS làm bài và đọc kết quả.
HS khác nhận xét.
Bài 2.
HS làm bài , đọc kết quả.
1 - 2 -3 1- 2- 3 1- 2- 3
3
2
1
3
2
1
1
2
3
3
2
1
1
2
3
3
2
1
Bài 3. Số.
2 đội thi tiếp sức, mỗi đội 3 hs. Đội nào nhanh, đúng đội đó thắng.
- Lớp đọc
Bài 4. Viết số 1, 2, 3.
HS viết theo yêu cầu bài đã cho.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tập viết.
Tuần 1: Các nét cơ bản.
 Tuần 2: e, b, bé.
 A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các nét cơ bản, các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các nét cơ bản, các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét 
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh nghe và viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- HS viết bảng con
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
2- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát 
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu.
 e
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai
- QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
+ Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
- HS chú ý nghe
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo yêu cầu của GV
- Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e.
- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS tìm thêm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
ờ: Luyện viết trong vở luyện viết
- HS chữa lối trong bài viết
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
các số 1, 2, 3, 4, 5.
A/ Mục tiêu. Giúp HS:
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3, 4, 5.
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3, 4, 5. Biết đếm từ 1 đến5, từ 5 đến 1.
Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 trong
bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B/ Đồ dùng dạy học.
 5 con mèo, 5 con voi, 5 chấm tròn 5 con chim . Các số 1, 2, 3, 4, 5. 
 Bộ đồ dùng học toán.
 C/ Các HDDH chủ yếu.
1, ổn định.
2, Kiểm tra.
 Gài bảng nhóm đồ vật(1- 3)
GV giơ ngón tay 1, 2, 3.
Nhận xét, Đánh giá.
3, Dạy bài mới.
a, Giới thiệu các số.
- Gài 4 con chim.
? Có mấy con chim.
_ Gài 4 con voi, 4 con mèo, 4 chấm tròn.
? Mỗi loại có số lượng là mấy.
* Ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi loại.
 Viết: 4
 - Gài 5 con chim.
? Có mấy con chim.
_ Gài 5 con voi, 5 con mèo, 5 chấm tròn.
? Mỗi loại có số lượng là mấy.
* Ta dùng số 5 để chỉ số lượng của mỗi loại.
 Viết: 5
 TT như số 1, 2.
b, Thực hành.
 Nêu YC bài 
HD cách viết.
 Đọc đầu bài 
? Y/ C bài.
HD cách làm.
 Cùng HS chữa.
4, Củng cố, dặn dò.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nhận biết số lượng.
GV đọc số 1, 2, 3, 4, 5
 Nhận xét giờ.
Hát
 3 HS lên bảng viết và đọc số 1, 2, 3.
HS đọc số tương ứng.
* Số 4.
- Có 4 con chim.( Nhiều HS nhắc)
_ Có 4 con voi, 4 con mèo, 4 chấm tròn.
_ Có số lượng là 4.
HS QS
* Số 4
Có 5 con chim.
Có 5 con voi, 5 con mèo, 5 chấm tròn.
_ Có số lượng là 5.
HS QS + Đọc 
* Số 5 ( TT như số 4)
HS đọc nhiều lần số 1, 2, 3, 4, 5
Chọn số 1, 2, 3, 4, 5 trong bộ đồ dùng ( đọc)
 Bài 1.
Tập viết bảng tay.
Làm SGK.
 Bài 2. Nhìn tranh viết số.
 HS viết , đọc kết quả.
Bài 3. HS tự làm
Chữa bài.
HS tìm và giơ thẻ có 1, 2, 3, 4, 5 chấm tròn.
Thủ công
 xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác
A- Mục tiêu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dược hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
B- Chuẩn bị;
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình ờ.
- 2 tờ giấy mầu khác nhau. 
- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.
HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.
- Vở thủ công, khăn lau tay
C- Các hoạt động dạy - học;
II- Dạy - học bài mới:
1- Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu
- Cho HS xem bài mẫu
? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình ờ; hình chữ nhật 
Nhắc HS nhớ đặc điểm của các hình đó và tập xét.
2- Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác mẫu
- Theo quy trình gấp lên bảng và hướng dẫn theo hai lần 
-Lần 1: Thao tỏc nhanh tay đờ HS biết khỏi quỏt quy trỡnh
- HS quan sát
- Dạng hình vuông bảng, bàn.....
- Hình ờ ; khăn quàng
Lần 2: Hướng dẫn chậm từng thao tác
- HS chú ý quan sát các thao tác mẫu
a- Vẽ và xét hình chữ nhật:
- Lật mặt có kẻ ô, đếm và đánh dấu
- Vẽ hình CN có cạnh dài 12 ô, gắn 6 ô
- Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật
(dùng ngón cái và ngón trỏ để dọc theo cạnh của hình, cứ thao tác như vậy để xé các cạnh của hình)
- Sau khi xé xong, lật mặt sau ta có hình chữ nhật
- Hướng dẫn theo dõi
b- HS thực hành vẽ và xé hình chữ nhật:
- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn, lật mặt kẻ ô, đếm ô và đánh dấu.
- Nối các điểm đánh dấu lại ta có hình chữ nhật
- Làm thao tác xé các cạnh để có hình chữ nhật
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
3- Vẽ và xé hình tam giác:
a- GV thao tác mẫu và hướng dẫn:
- Lấy tờ giấy mầu, lật mặt sau, đếm đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài: 8 ô, cạnh ngắn: 6 ô.
- Đếm từ trái - phải 4 ô (đánh dấu) để làm đỉnh ờ.
- Từ điểm đánh dấu nối với hai điểm dưới của hình chữ nhật để có hình ờ.
b- HS thực hành vẽ - xé hình ờ: 
- Y/c HS lấy giấy mầu và thực hiện theo hướng dẫn.
 GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Dán hình:
- GV hướng dẫn thao tác mẫu và hướng dẫn 
- Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên các góc và đọc theo cạnh của hình.
- Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
- Yêu cầu HS bôi hồ và dán sản phẩm theo mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS còn lúng túng. III- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé hình ờ.
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS thực hành dán sản phẩm
HS nghe và ghi nhớ
ờ: - chuẩn bị giấy màu, bút chì
 hồ dán cho bài học sau.
______________________________________________________
Tiếng việt
Luyện đọc, viết bài 7
A, Mục đích yêu cầu.
 - Hs đọc viết thành thạo nội dung bài 7.
 - Vận dụng làm bài tập.
B, Đồ dùng dạy học.
 SGK tiếng việt, Vở ôli, Vở BT.
C, Các hoạt động dạy học.
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra.
 Đg và cho điểm 
3. Dạy bài mới. Giới thiệu bài và ghi bảng.
a, Luyện đọc.
 Sửa sai.
GV ghi bảng câu: Bé vẽ bê.
 Bé vẽ ve.
 Bé vẽ bè.
b, Luyện viết.
 - HD viết câu ứng dụng.
 - Chấm, chữa bài HS.
c, Luyện tập.
Bài 1. Nối ô chữ để tạo thành cum từ.
bé
bé
be
be
bè
vẽ
 Cùng HS chữa bài.
Bài 2. a, Khoanh tròn từ chứa ê.
 Lê, về, quê, bể, ve, bẹ, hề, cỏ.
 b, Khoanh tròn từ chứa v.
 ve, bề, vệ, vế, bé, bế, vẻ, vè.
 Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Tiếp sức.
 - GV HD cách chơi. Nêu luật chơi. 
 Cùng HS chữa bài.
4, Củng cố và dặn dò.
Nhận xét giờ.
NN HS VN học bài và đọc trước bài 8
Hát.
3HS đọc bài 7
HS luyện đọc bài 7( CN, N, L)
Luyện đọc các câu: Bé vẽ bê.
 Bé vẽ ve.
 Bé vẽ bè.
Viết bài vào vở ôli theo Y/C của GV.
Nêu yêu cầu bài.
2 HS lên bảng + Lớp theo dõi.
Chữa bài.
Nêu yêu cầu bài
2 đội chơi.( Mỗi đội 3 bạn)
VN học bài
luyện Toán
Ôn: các số 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết, các số 1, 2, 3, 4, 5 và biết đếm từ 1 đến 5 từ 5 đến 1
 - Nhận biết số lượng các nhóm.
 - GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học
- GV: - mẫu đã viết sẵn số 1, 2, 3, 4, 5
- các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 ,4, 5
- HS: Bộ đồ dùng lớp 1 toán
III. Các HĐ dạy học chủ yếu
HĐ Thầy 	HĐ Trò
1. ổn định:	 - HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 	 - Thực hiện đếm : 1, 2, 3, 4, 5 
 5, 4, 3 , 2, 1
	 ngược từ 5 đến 1	
- Nhận xét - Nhận xét 
Ôn : Các số 1 , 2, 3, 4, 5
a. HĐ1: Ôn về cách đọc, viết các số 1, 2, 3, 4, 5
+ Giơ từng số: HS đọc theo yêu cầu của GV - Thực hiện đọc : 1 , 2, 3, 4, 5
+ HS viết bảng con - HS viết bảng con : 1 , 2, 3, 4, 5
 GV đọc 1 , 2, 3, 4, 5
 - HS thực hiện
b. HĐ2: nhận biết số lượng của các nhóm 
đồ vật.
- VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ 
nhất có 4 con mèo thì HS dùng bộ số và 	 - Thực hiện vào thanh cài 
bảng cài, phải cài được số 4
- Tương tự với nhóm đồ vật mà GV đã
chuẩn bị
c. HĐ 3. Luyện tập
 GV đọc cho HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5 - HS thực hiện Y/C
 vào vở ô li.
* Cho HS hoàn thiện bài tập SGK - Thực hiện bài tập vào vở
 - Nhận xét 
 ? Trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 số nào là số lớn nhất
số nào là số nhỏ nhất. - Nêu kết quả - nhận xét 
4. HĐ nối tiếp
	a. Trò chơi :GV cho HS lên bảng 6 em chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 3 em. Lên bảng viết số 1 , 2 , 3, 4, 5 vào ô trống
VD: GV gắn nhóm thứ nhất có 4 con chim thì HS phải viết số 4 vào nhóm đó
	b. GV nhận xét giờ.
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Hoạt động tập thể
Sơ kết tuần
A- Mục đích Yêu cầu:
- Giúp HS nắm bắt được các hoạt động diễn ra trong tuần 
- Biết rút ra những ưu, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm được phương hướng tuần 3
B- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
	 - Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập .. 
 - Một số HS chưa chú ý học tập:.
 - Viết ẩu, bẩn .
 - Một số em chưa bạo dạn..
+ Tuyên dương: ..
2- Kế hoạch tuần 3:
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1 10(1).doc