Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Hứa Thị Thường - TH Bành Trạch

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Hứa Thị Thường - TH Bành Trạch

TiÕt 2 : Toán: Tiết 5

 LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

+ Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.

-Ghép các hình đã biết thành hinh mới

II/ Đồ dùng dạy học :

- GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa nhựa. có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập

- HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.

III/ Hoạt động dạy học :

 

docx 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Hứa Thị Thường - TH Bành Trạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 gggg o0ohhhh
 Ngµy so¹n: 28 / 8 /2011
 Ngµy gi¶ng:Thø hai ngµy 29 th¸ng 8 n¨m 2011.
TiÕt 1: Chµo cê: 
 - Líp trùc tuÇn nhËn xÐt.
--------------------------------------------------------------------------------------
TiÕt 2 : Tốn: TiÕt 5	
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
+ NhËn biÕt h×nh vu«ng, h×nh tam gi¸c, h×nh trßn.
-GhÐp c¸c h×nh ®· biÕt thµnh hinh míi 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa nhựa... có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập 
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ Hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
30p
5p
A) Më bµi
1. Oån định tổ chức:
2. KT Bài cũ : 
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau
- Nhận xét KTBC
3. Giới thiệu bài : GV nªu mơc tiªu cđa bµi .
B) Gi¶ng bµi míi 
1: Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 Bài 1 : Làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :
. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS
2 Thực hành ghép, xếp hình.
 GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành một số hình khác ( VD : hình cái nhà)
 Nhận xét bài làm của HS
+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp thành hình vuông , hình tam giác.
 3 Trò chơi
 - Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật
 GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
 4 KÕt bµi
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Các số 1,2,3”.
3HS nêu tên các hình đó
- HS đọc yêu cầu
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới 
( như hình mẫu VD trong SGK)
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác ( như trên) để lần lượt ghép thành hình a, hình b, hình c.
- Thực hành xếp hình vuông, hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính.
-HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà,...
-Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.
 TiÕt 3,4 : Häc vÇn : TiÕt - 7 ,8
 dÊu hái, dÊu nỈng 
I.Mục tiêu:
- NhËn biÕt ®­ỵc dÊu hái vµ thanh hái, dÊu nỈng vµ thanh nỈng.
- §äc ®­ỵc : bỴ, bĐ.
- Tr¶ lêi 2 -3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa hoặc các vật thật các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ.
-Tranh minh họa cho phần luyện nĩi: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ ngơ.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5p
70p
5p
A) Më bµi
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 em viết dấu sắc.
Gọi 2 em đọc tiếng bé.
Gọi 2 học sinh lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vĩ, lá tre, vé, bĩi cá, cá trê.
Viết bảng con dấu sắc.
GV nhận xét chung.
B) Gi¶ng bµi míi 
1 . Giới thiệu bài GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
Dấu hỏi.
GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
GV viết lên bảng các tiếng cĩ thanh hỏi trong bài và nĩi, các tiếng này giống nhau ở chổ đều cĩ dấu thanh hỏi.
Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các em dấu hỏi. 
GV viết dấu hỏi lên bảng và nĩi.
Tên của dấu này là dấu hỏi.
Dấu nặng.
GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ ai và vẽ những gì?
GV viết lên bảng các tiếng cĩ thanh nặng trong bài và nĩi, các tiếng này giống nhau ở chổ đều cĩ dấu thanh nặng. Cơ sẽ giới thiệu tiếp với các em dấu nặng. 
GV viết dấu nặng lên bảng và nĩi.
Tên của dấu này là dấu nặng.
2. Dạy dấu thanh:
GV đính dấu hỏi lên bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu hỏi giống nét gì?
Yêu cầu học sinh lấy dấu hỏi ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu hỏi giống vật gì?
GV đính dấu nặng lên bảng và cho học sinh nhận diện dấu nặng.
Yêu cầu học sinh lấy dấu nặng ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
Yêu cầu học sinh thảo luận: Dấu nặng giống vật gì?
Ghép chữ và đọc tiếng
Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học.
GV nĩi: Tiếng be khi thêm dấu hỏi ta được tiếng bẻ.
Viết tiếng bẻ lên bảng.
Yêu cầu học sinh ghép tiếng bẻ trên bảng cài.
Gọi học sinh phân tích tiếng bẻ.
Hỏi : Dấu hỏi trong tiếng bẻ được đặt ở đâu ?
GV lưu ý cho học sinh khi đặt dấu hỏi (khơng đặt quá xa con chữ e, cũng khơng đặt quá sát con chữ e, mà đặt ở bên trên con chữ e một chút)
GV phát âm mẫu : bẻ
Yêu cầu học sinh phát âm tiếng bẻ.
GV cho học sinh thảo luận và hỏi: Ai cĩ thể tìm cho cơ các hoạt động trong đĩ cĩ tiếng bẻ.
Ghép tiếng bẹ tương tự tiếng bẻ.
So sánh tiếng bẹ và bẻ.
Gọi học sinh đọc bẻ – bẹ.
c)Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:
Viết dấu hỏi
Gọi học sinh nhắc lại dấu hỏi giống nét gì?
GV vừa nĩi vừa viết dấu hỏi lên bảng cho học sinh quan sát.
Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu hỏi.
Hướng dẫn viết tiếng cĩ dấu thanh hỏi.
GV yêu cầu học sinh viết tiếng bẻ vào bảng con. Cho học sinh quan sát khi GV viết thanh hỏi trên đầu chữ e.
Viết mẫu bẻ
Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẻ
Sửa lỗi cho học sinh.
Viết dấu nặng
Gọi học sinh nhắc lại dấu nặng giống vật gì?
GV vừa nĩi vừa viết dấu nặng lên bảng cho học sinh quan sát.
Yêu cầu học sinh viết bảng con dấu nặng.
Hướng dẫn viết tiếng cĩ dấu thanh nặng.
GV yêu cầu học sinh viết tiếng bẹ vào bảng con. Cho học sinh quan sát khi GV viết thanh nặng dưới chữ e.
Viết mẫu bẹ
Yêu cầu học sinh viết bảng con : bẹ
Sửa lỗi cho học sinh.
Tiết 2
2.3 Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi học sinh phát âm tiếng bẻ, bẹ
Sửa lỗi phát âm cho học sinh 
b) Luyện viết
GV yêu cầu học sinh tập tơ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
Theo dõi và uốn nắn sửa sai cho học sinh.
c) Luyện nĩi :
GV treo tranh cho học sinh quan sát và thảo luận.
Nội dung bài luyện nĩi của chúng ta hơm nay là bẻ.
-Trong tranh vẽ gì?
-Các tranh này cĩ gì khác nhau? 
-Các bức tranh cĩ gì giống nhau?
+Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+Trước khi đến trường em cĩ sửa lại quần áo khơng? 
+Tiếng bẻ cịn dùng ở đâu?
Nhận xét phần luyện nĩi của học sinh.
3. KÕt bµi:
 Gọi đọc bài trên bảng
Trị chơi: Ghép dấu thanh với tiếng
-GV đưa ra một số từ trong đĩ chứa các tiếng đã học nhưng khơng cĩ dấu thanh. GV cho học sinh điền dấu: hỏi, nặng.
-Gọi 3 học sinh lên bảng, mỗi học sinh điền 1 đấu thanh.
Thi tìm tiếng cĩ dấu hỏi, nặng trong sách báo
-Nhận xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
-Thực hiện bảng con.
Học sinh trả lời: 
Khỉ trèo cây, cái giỏ, con hổ, mỏ chim.
-Dấu hỏi
Các tranh này vẽ:
Con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa đang gặm cỏ, cây cọ.
-Dấu nặng.
-Giống 1 nét mĩc, giống mĩc câu để ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng.
Giống mĩc câu để ngược.
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
-Giống hịn bi, giống một dấu chấm
-Học sinh thực hiện trên bảng cài
-1 em
-Đặt trên đầu âm e.
-Học sinh đọc lại.
-Bẻ cây, bẻ củi, bẻ cổ áo, bẻ ngĩn tay,..
-Giống nhau: Đều cĩ tiếng be.
Khác nhau: Tiếng bẹ cĩ dấu nặng nằm dưới chữ e, cịn tiếng bẻ cĩ dấu hỏi nằm trên chữ e.
-Học sinh đọc.
 Nghỉ 5 phút
-Giống một nét mĩc.
-Học sinh theo dõi viết bảng con
-Viết bảng con: bẻ
Giống hịn bi, giống dấu chấm,
Viết bảng con dấu nặng.
-Viết bảng con: bẹ
Học sinh đọc bài trên bảng.
Viết trên vở tập viết.
+Tranh 1: Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trước khi đi học.
+Tranh 2: Bác nơng dân đang bẻ ngơ.
+Tranh 3: Bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.
-Các người trong tranh khác nhau: me, bác nơng dân, bạn gái.
Hoạt động bẻ.
Học sinh tự trả lời theo ý thích.
Cĩ.
Bẻ gãy, bẻ ngĩn tay,
Dấu sắc: bé bập bẹ nĩi, bé đi.
Dấu hỏi: mẹ bẻ cổ áo cho bé.
Dấu nặng: bẹ chuối.
Đại diện mỗi nhĩm 3 em thi tìm tiếng giữa 2 nhĩm với nhau.
 Ngµy so¹n: 29 / 8 /2011
 Ngµy gi¶ng:Thø ba ngµy 30 th¸ng 8 n¨m 2011.
TiÕt 1,2 Häc vÇn : TiÕt : 9,10
 dÊu huyỊn, dÊu ng· 
 I.Mục tiêu:
 - NhËn biÕt ®­ỵc dÊu huyỊn vµ thanh huyỊn, dÊu ng· vµ thanh ng·.
- §äc ®­ỵc : bÌ, bÏ.
- Tr¶ lêi 2 -3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Tranh, Bé ®å dïng DH.
-Tranh minh họa cho phần luyện nĩi: bè.
III.Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5p
70p
5p
A) Më bµi
1. Oån định tổ chức:
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 em viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con.
Gọi 2 em đọc tiếng bẻ, bẹ
Gọi 2 học sinh lên bảng ghi dấu thanh đã học (sắc, hỏi, nặng) trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
Viết bảng con dấu hỏi, nặng.
GV nhận xét chung.
B) Gi¶ng bµi míi 
1 Giới thiệu bài GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
Dấu huyền.
GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ những gì?
GV viết lên bảng các tiếng cĩ thanh huyền trong bài và nĩi, các tiếng này giống nhau ở chổ đều cĩ dấu thanh huyền.
Hơm nay, cơ sẽ giới thiệu với các em dấu huyền. 
GV viết dấu huyền lên bảng và nĩi.
Tên của dấu này là dấu huyền.
Dấu ngã.
GV treo tranh để học sinh quan sát và thảo luận.
Các tranh này vẽ những gì?
GV viết lên bảng các tiếng cĩ thanh ngã trong bài và nĩi, các tiếng này giống nhau ở chổ đều cĩ dấu thanh ngã. Cơ sẽ giới thiệu tiếp với các em dấu ngã. 
GV viết dấu ngã lên bảng và nĩi.
Tên của dấu này là dấu ngã.
2.2 Dạy dấu thanh:
GV đính dấu huyền lên bảng.
Nhận diện dấu
Hỏi: Dấu huyền cĩ nét gì?
So sánh dấu huyền và dấu sắc cĩ gì giống và khác nhau.
Yêu cầu học sinh lấy dấu huyền ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
GV đính dấu ngã lên bảng và cho học sinh nhận diện dấu ngã (dấu ngã là một nét mĩc nằm ngang cĩ đuơi đi lên).
Yêu cầu học sinh lấy dấu ngã ra trong bộ chữ của học sinh.
Nhận xét kết quả thực hành của học sinh.
b) Ghép chữ và đọc tiếng
Yêu cầu học sinh ghép tiếng be đã học.
GV nĩi: Tiếng be khi thêm dấu huyền ta được tiếng bè.
Viết tiếng  ...  đang chơi đồ chơi.
-Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.
-Học sinh đọc: be bé
Nghỉ 5 phút
Thực hiện trong VTV
-Con dê.
-Con dế
-Dấu sắc.
-Cơng viên, vườn bách thú, .
-Ăn, nước để uống.
Ngọt, đỏ, 
Trả lời theo ý thích.
Đọc bài trên bảng.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà.
 Ngµy so¹n: 31 / 8 /2011
 Ngµy gi¶ng:Thø n¨m ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2011.
TiÕt 1 : Tốn: TiÕt 8	
 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I/ Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV : Các nhóm 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. Năm tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 ( hoặc 2;3;4;5 chấm tròn)
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ Hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
30p
5p
A) Më bµi
1. Oån định tổ chức:
2 .KT Bài cũ:
HS viết bảng lớp.
- GV giơ 1,2,3; 3,2,1 ngón tay. 
- Nhận xét ghi điểm. 
3. Giới thiệu bài . GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
B) Gi¶ng bµi míi 
1: Giới thiệu từng số 4;5
 - Bước 1 : GV hướng dẫn HS qua các nhóm đồ vật
-VD: Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 4 ngôi nhà...)
-Ghi số 4.
-Cho HS đọc.
_Cho HS viết .
- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng năm
 -Ghi so á 5
 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5
Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc ngược lại. 
HĐ.2 Thực hành
 Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : ( HS làm bảng con)
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS.
HĐ.3 Trò chơi nhận biết số lượng
 Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng.
GV nhận xét thi đua
HĐ.4 KÕt bµi
- Vừa học bài gì? 
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập”
- Nhận xét, tuyên dương
-HS nhìn số ngón tay để đọc số ( một, hai, ba; ba, hai, một)
-Quan sát bức ảnh có một ngôi nhà, có hai ô tô, ba con ngựa
HS nhắc lại : “ Có bốn ngôi nhà”...
-HS viết bảng con số 4
HS quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là 
“ bốn” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 4
HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là 
“ năm” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 5
- HS đếm từ 1 đến 5 rồi đọc ngược lại
 -HS viết số vào vở
Đọc yêu cầu : Viết số 4,5
HS thực hành viết số
- HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp nhóm đồ vật với chấm tròn rồi nối chấm tròn với số.
 - HS trả lời. 
-HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
TiÕt 3,4 : Häc vÇn : TiÕt - 13,14 : 
 ª - v.
I.Mục tiêu 
- §äc ®­ỵc: ª, v, bª, vª; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®­ỵc: ª, v, bª, ve ( viÕt ®­ỵc 1/ 2 sè dßng quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1, tËp mét).
- LuyƯn nãi tõ 2 – 3 c©u theo chđ ®Ị: bÕ, bÐ.
II.Đồ dùng dạy học: 	- bảng con, phấn, khăn lau 
 -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5p
70p
5p
A) Më bµi
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
B) Gi¶ng bµi míi 
1.Bài mới: GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
GV giới thiệu tranh rút ra âm ê, v ghi bảng.
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ ê cĩ gì khác (giống) với chữ e chúng ta đã học.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm ê.
Lưu ý học sinh khi phát âm mở miệng rộng hơn đọc âm e.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm ê.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Cĩ âm ê muốn cĩ tiếng bê ta là như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng bê.
GV nhận xét và ghi tiếng bê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
-Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm v (dạy tương tự âm ê).
- Chữ “v” gồm một nét mĩc 2 đầu và một nét thắt nhỏ, nhưng viết liền một nét bút.
- So sánh chữ “v và chữ “b”.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: ê – bê, v – ve.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
GV ghi lên bảng: bê – bề – bế, ve – vè – vẽ. 
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc tồn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bé vẽ bê.
Gọi đánh vần tiếng vè, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn tồn câu.
GV nhận xét.
- Luyện nĩi: 
Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì nhỉ?
GV nêu câu hỏi SGK.
GV giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
-Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút.
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
4. KÕt bµi :
 Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
-Nhận xét, dặn dị:
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
 bè bè be bé
-Giống nhau: đều viết bởi một nét thắt.
-Khác: Chữ ê cĩ thêm mũ ở trên chữ e.
Lắng nghe.
-CN 6 em, nhĩm 1, nhĩm 2.
Ta cài âm b trước âm ê.
-Cả lớp
-1 em
-CN đánh vần , đọc trơn , nhĩm 
CN 
Lớp theo dõi.
-Giống nhau: đều cĩ nét thắt ỏ điểm kết thúc.
Khác nhau: Âm v khơng cĩ nét khuyết trên.
CN .
 Nghỉ 5 phút.
Tồn lớp.
-học sinh đọc
CN , nhĩm , ®ång thanh .
-học sinh đọc
CN , nhĩm , ®ång thanh .
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng vẽ, bê).
-học sinh đọc
CN , nhĩm , ®ång thanh .
“bế bé”.
Học sinh trả lời.
-học sinh đọc
CN , nhĩm , ®ång thanh .
Nghỉ 5 phút.
Tồn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
 Ngµy so¹n: 1 / 9 /2011
 Ngµy gi¶ng:Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 9 n¨m 2011.
TiÕt 2: TËp viÕt: TiÕt 1 
TuÇn 1: T« c¸c nÐt c¬ b¶n
I- Mơc tiªu:
- T« ®­ỵc c¸c nÐt c¬ b¶n theo vë TËp viÕt 1, tËp mét.
- HS kh¸, giái cã thĨ viÕt ®­ỵc c¸c nÐt c¬ b¶n.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
- Viết bảng lớp nội dung bài 1
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
30p
5p
A) Më bµi
1. Oån định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
B) Gi¶ng bµi míi 
1. Bài mới : GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản.
Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ bản.
- GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.
- Hỏi: Đây là nét gì ?
Nét ngang : _
Nét sổ thẳng : |
Nét xiên trái : \
Nét xiên phải : /
Nét móc xuôi : 
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :
Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản.
Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết
- GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu.
- Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả.
- Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp .
- Hướng dẫn viết: + Viết trên không.
+ Viết trên bảng con.
Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
Hoạt động 4: Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài viết
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV viết mẫu
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. KÕt bµi:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
HS quan sát
HS trả lời
2 HS nêu
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn của GV
1 HS nêu
-HS viết vào vở Tập viết
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TiÕt 3 : TËp viÕt : TiÕt 2 
TuÇn 2: TËp t« e, b, bÐ
I- Mơc tiªu:
-T« vµ viÕt ®­ỵc c¸c ch÷: e, b, bÐ theo vë TËp viÕt 1, tËp mét.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
- Viết bảng lớp nội dung bài 2
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III- Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
30p
5p
A) Më bµi
1. Kiểm tra bài cũ:
- Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
- GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
B) Gi¶ng bµi míi 
1. Bài mới : GV nªu mơc tiªu cđa bµi 
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be
Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con chữ : e, b; tiếng : bé
a. Hướng dẫn viết chữ : e, b
- GV đưa chữ mẫu: e - Đọc chữ: e
- Phân tích cấu tạo chữ e ?
- Viết mẫu : e
- GV đưa chữ mẫu: b - Đọc chữ: b
- Phân tích cấu tạo chữ b ?
- Viết mẫu : b
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh)
- Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ? Cách đặt dấu thanh?
- Viết mẫu: bé
Hoạt động 3: Thực hành
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. KÕt bµi :
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
-HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b
2 HS đọc
2 HS nêu
-HS viết bảng con: bé
HS viết vào vở Tập viết

Tài liệu đính kèm:

  • docxGA lop 1 moi tinh CKT 2011 2012.docx