Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv Lê Thị Thu Hà - Trường Tiểu học EaH’Leo

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv Lê Thị Thu Hà - Trường Tiểu học EaH’Leo

TUẦN 2

 Ngày dạy: thứ hai29/8/2011

 Tiếng Việt: Bài 4: DẤU ?, .

 Thời gian: 70 phút.

I. MỤC TIÊU:

 - Nhận biết được dấu?, thanh hỏi ,dấu nặng, thanh nặng.

 - Biết đọc bẻ,bẹ.

 - Trả lời được 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk

 MTR: Hs khá giỏi trả lời được 4,5 câu

 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ trong sgk.

 -Bộ đồ dùng dạy-học TV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1

1. ổn định: ( 1 phút)

2 Bài cũ: ( 5 phút)Y/c:

-Nhận xét ghi điểm.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 2 phút)

 -Đưa tranh trong sgk để giới thiệu bài.

b. Hoạt động 1: ( 17 phút)Dạy dấu thanh.

* Cách tiến hành:

 * Dạy dấu ?:

 -Nhận diện dấu:

 + Gắn và viết lên bảng ?

 + Dấu hỏi giống vành tai.

 + Y/c:

 - Phát âm và đánh vần:

 + Phát âm mẫu: “ dấu hỏi”

 + Tiếng be ta thêm dấu hỏi được tiếng gì?

 + Nhận xét ghi bảng bẻ

+ Hd đánh vần: b-e-be-hỏi- bẻ.

 Tìm những tiếng có dấu hỏi?

+Nhận xét.

*Dạy dấu nặng:( hd tương tự như dấu hỏi)

c. Hoạt động 2: ( 10 phút) Hd viết

* Cách tiến hành:

 -Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Viết tiếng be sau đó đặt dấu hỏi, dấu nặng trên đầu chữ e

bẻ bẹ

 

doc 11 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Gv Lê Thị Thu Hà - Trường Tiểu học EaH’Leo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 Ngày dạy: thứ hai29/8/2011
 Tiếng Việt: Bài 4: DẤU ?, . 
 Thời gian: 70 phút.
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được dấu?, thanh hỏi ,dấu nặng, thanh nặng.
 - Biết đọc bẻ,bẹ.
 - Trả lời được 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk
 MTR: Hs khá giỏi trả lời được 4,5 câu
 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong sgk.
 -Bộ đồ dùng dạy-học TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1. ổn định: ( 1 phút)
2 Bài cũ: ( 5 phút)Y/c:
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 2 phút)
 -Đưa tranh trong sgk để giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: ( 17 phút)Dạy dấu thanh.
* Cách tiến hành:
 * Dạy dấu ?:
 -Nhận diện dấu:
 + Gắn và viết lên bảng ? 
 + Dấu hỏi giống vành tai.
 + Y/c:
 - Phát âm và đánh vần:
 + Phát âm mẫu: “ dấu hỏi”
 + Tiếng be ta thêm dấu hỏi được tiếng gì?
 + Nhận xét ghi bảng bẻ
+ Hd đánh vần: b-e-be-hỏi- bẻ.
 Tìm những tiếng có dấu hỏi?
+Nhận xét.
*Dạy dấu nặng:( hd tương tự như dấu hỏi)
c. Hoạt động 2: ( 10 phút) Hd viết
* Cách tiến hành:
 -Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Viết tiếng be sau đó đặt dấu hỏi, dấu nặng trên đầu chữ e
bẻ bẹ
 -Nhận xét.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 3: ( 32 phút)Luyện tập
 *Cách tiến hành:
 - Luyện đọc:
 + Chỉ bảng 
 + Theo dõi sửa sai
 + Y/c: 
 + Theo dõi giúp đỡ hs yếu
 - Luyện viết:
 + Y/c:
 +Theo dõi uốn nắn và giúp đỡ hs yếu.
 - Luyện nói:
 + Y/c: 
 + Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Các bức tranh này có gì giống và khác nhau?
 +giúp đỡ thêm cho hs 
4. Củng cố, dặn dò: ( 3phút)
 - Y/c: 
-3 Hs đọc bài trong sgk dấu /, be, bé
-Lớp viết bảng con be, bé.
-Theo dõi
-Theo dõi
-Nhắc lại
-Tìm và lấy dấu hỏi trong bộ chữ cái
-Phát âm cn-nhóm-lớp.
-Hs tìm và ghép tiếng bẻ
-Phân tích: b ghép với e dấu hỏi trên đầu chữ e
-Đánh vần cn-nhóm-lớp
-Hs tìm: vẻ, chẻ,lẻ, bổ
-Nhận xét
-Theo dõi 
-Nhắc lại cách viết.
-Viết vào bảng con bẻ, bẹ
-Nhận xét
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp: bẻ, bẹ.
-Mở sgk và đọc bài trong sách cn- nhóm- lớp.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở
-Quan sát tranh trong sgk và nêu y/c luyện nói.
-Dựa vào những câu hỏi gợi ý trả lời thành những câu hoàn chỉnh.
-Đọc lại bài trong sgk
-Học bài ở nhà.
 ______________________________________________________
Ngày dạy: thứ ba 30/8/2011
 Đạo đức: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
 Thời gian: 35phút
I. MỤC TIÊU: T1
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: T1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT2
GV
HS
1. Khởi động: ( 1phút) Y/c
2. Bài cũ: ( 2phút)
 -Các em có thích đi học không? Vì sao?
 -Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 15phút)quan sát và kể chuyện theo tranh
* Cách tiến hành:
 -Y/c:
 - Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ: “ Tập kể theo tranh”
 -Y/c:
Nhận xét kết luận: Ngày đầu tiên đi học rất vui và rất ý nghĩa. Chúng ta được mọi người quan tâm.
c. Hoạt động 2: ( 14phút)hát múa về chủ đề trường em.
* Cách tiến hành:
 -Nêu y/c: Hát về chủ đề trường em
 - Y/c:
 -Khen và động viên những bạn đã mạnh dạn biểu diễn trước lớp.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2phút)
Y/c:
Nhận xét tiết học.
-Hs hát bài “Đi tới trường”
-Trả lời
-Theo dõi.
-Mở vở bài tập đạo đức trang 4
-Quan sát từng tranh trong bài tập 4.
-Các nhóm tập kể.
-Các nhóm trình bày trước lớp.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Theo dõi.
-Thi và đọc thơ và múa hát về chủ đề trường em.
-Lớp tuyên dương những bạn hát hay.
-Đọc hai câu thơ cuối bài.
 ___________________________________________________________
 Tiếng Việt: Bài 5: DẤU \, ~
 Thời gian: 70 phút.
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được dấu \, thanh huyền, dấu ngã thanh ngã.
 - Biết đọc bè,bẽ
 - Trả lời được 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk
 MTR: Hs khá giỏi trả lời được 4,5 câu.
 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong sgk.
 -Bộ đồ dùng dạy-học TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
GV
HS
1. ổn định: ( 1phút)
2 Bài cũ: ( 5phút)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 2phút)
 -Đưa tranh trong sgk để giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: ( 17phút)dạy dấu thanh.
* Cách tiến hành:
 * Dạy dấu \
 -Nhận diện dấu:
 + Gắn và viết lên bảng \
 + Dấu huyền là một nét xiên trái
 + Y/c:
 - Phát âm và đánh vần:
 + Phát âm mẫu: dấu huyền
+ Tiếng be ta thêm dấu huyền được tiếng gì?
 + Y/c:
 + Nhận xét ghi bảng bè
+ Hd đánh vần: b-e-be-huyền- bè
 Tìm những tiếng có dấu huyền?
+Nhận xét.
* Dạy dấu ~: ( Hd tương tự dấu huyền
c. Hoạt động 2: ( 10phút) Hd viết
* Cách tiến hành:
 -Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Viết tiếng be sau đó đặt dấu huyền và dấu ngã trên đầu chữ e
bè bẽ
 -Nhận xét.
 TIẾT 2
 d. Hoạt động 3: ( 30phút)Luyện tập
 *Cách tiến hành:
 - Luyện đọc:
 + Chỉ bảng 
 + Theo dõi sửa sai
 + Y/c: 
 + Theo dõi giúp đỡ hs yếu
 - Luyện viết:
 + Y/c:
 +Theo dõi uốn nắn và giúp đỡ hs yếu.
 - Luyện nói:
 + Y/c: 
 + Nêu câu hỏi gợi ý:
 Tranh vẽ gì?
 Bè đi trên cạn hay dưới nước?
 Bè khác thuyền như thế nào?
 -Gv theo dõi giúp đỡ thêm.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
 - Y/c: 
-3 Hs đọc bài trong sgk bẻ, bẹ.
-Lớp viết bảng con bẻ, bẹ.
-Theo dõi
-Theo dõi
-Nhắc lại
-Tìm và lấy dấu huyền trong bộ chữ cái
-Phát âm cn-nhóm-lớp.
-Hs tìm và ghép tiếng bè
-Phân tích: b ghép với e dấu huyền trên đầu chữ e
-Đánh vần cn-nhóm-lớp
-Hs tìm: vò, chè, hè
-Nhận xét
-Theo dõi 
-Nhắc lại cách viết.
-Viết vào bảng con bè, bẽ
-Nhận xét
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp
-Mở sgk và đọc bài trong sách cn- nhóm- lớp.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở
-Quan sát tranh trong sgk và nêu chủ đề luyện nói.
-Dựa vào những câu hỏi gợi ý trả lời thành những câu hoàn chỉnh.
-Đọc lại bài trong sgk
-Học bài ở nhà.
 _______________________________________________________
 Toán: LUYỆN TẬP
 Thời gian: 35 phút
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận biết hình vuông,hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới
 MTR: Bài tập càn làm đối với hs yếu: 1,2. hs khá giỏi làm hết các bt ở lớp.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. ổn định: ( 1phút)
2 Bài cũ: ( 3phút)Y/c 
-Nhận xét.
3 Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 28phút)Luyện tập
* Cách tiến hành: Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong sgk
* Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk: Tô màu vào các hình.
 -Nêu y/c 1 trong vở bài tập
 Trong bài có những hình gì?
- Hd cách tô: Mỗi hình tô một màu, không tô lem ra ngoài.
- Y/c:
* Bài 2: Nêu y/c của bài tập 2
 - Làm mẫu và hướng dẫn.
 - Y/c:
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 2phút)
 Tập ghép hình ở nhà
-Tìm hình tam giác trong bộ đồ dùng và giơ lên.
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi
-Trả lời
-Tiến hành tô màu vào các hình.
-Đổi vở cho nhau để kiểm tra việc tô màu của các bạn.
-Tìm các hình trong bộ đồ dùng để ghép các hình có dạng khác nhau.
-Nhận xét.
 ____________________________________________________
 Tự nhiên –xã hội: CHÚNG TA ĐANG LỚN
 Thời gian: 35’
I. MỤC TIÊU:
 -Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
 MTR: Hs khá giỏi nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 -Các hình trong sgk.
 - Vở bài tập TN-XH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. ổn định: ( 1phút)
2. Bài cũ: ( 2phút) Y/c:
Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)Ghi đề bài lên bảng.
b. Hoạt động 1: ( 10phút)Tìm hiểu về sự lớn lên của cơ thể.
* Cách tiến hành:
 - Bước 1: Y/c:
 + Hd và giao nhiệm vụ: Quan sát các hình ở trang 6 và thảo luận về vòng lớn lên của cơ thể.
 - Bước 2: Y/c:
* Kết luận: Trẻ em sau khi được sinh ra sẽ lớn lên hằng ngày về chiều cao, cân nặng và hiểu biết.
c.Hoạt động 2: ( 9phút) Tìm hiểu về sự khác nhau của mọi người.
* Cách tiến hành:
 - Bước 1: Y/c:
 +Gv theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Bước 2: Y/c:
* Kết luận: Cần ăn uống, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn.
d. Hoạt động 3: ( 10phút) Vẽ tranh về các bạn
* Cách tiến hành:
 -Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm.
 - Tuyên dương những em vẽ đẹp.
 4. Củng cố, dặn dò: ( 2phút)
 Nhận xét tiết học
 Dặn chuẩn bị tiết sau.
-Trả lời câu hỏi: “ Cơ thể chúng ta gồm những phần nào?”
-Theo dõi, nhận xét.
-Theo dõi.
-Làm việc theo cặp.
-Từng cặp quan sát hình ở trang 6 và thảo luận những gì đã quan sát được.
-Từng cặp trình bày nd đã thảo luận.
-Nhận xét, bổ sung.
-Từng cặp quay lưng vào nhau xem ai béo, ai gầy, ai cao, ai thấp. Vì sao lại có người béo, người gầy, người cao, người thấp?
-Trình bày và nhận xét trước lớp.
-Vẽ các bạn trong nhóm vào vở bài tập.
-Trình bày bài vẽ của mình trước lớp.
 _____________________________________________
 Ngày dạy: thứ tư 31/8/2011
 Toán : CÁC SỐ 1, 2, 3.
 Thời gian: 35’
I. MỤC TIÊU: * Giúp hs:
 - Biết đọc viết các số 1,2,3. biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại.
 - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật.
 - Biết thứ tự của các số 1,2,3 .
 MTR: Bài tập cần làm đối với hs yếu: 1,23. hs khá giỏi làm hết các bt ở lớp
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. Ổn định: ( 1phút)
2 Bài cũ: ( 3phút) Y/c:
Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12phút)Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
 - Giới thiệu số 1:
 + Bước 1: Y/c:
 . Gv nêu: Có 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn.
+Bước 2: Gv nêu : “ 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn đều có số lượng là” đọc là “một”.
 . Hd viết: Gv viết mẫu và hd cách viết số 1 viết.
Giới thiệu số 2, 3: ( hd tương tự như số 1)
 . Y/c:
c.Hoạt động 2: ( 15phút)Luyện tập
* Cách tiến hành:
 Bài 1: Thực hành viết số
 - Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 Bài 2: Điền số
 - Hd:Đếm số lượng hình và điền số tương ứng vào ô trống trong hình.
- Nhận xét
Bài 3: Viết số và vẽ chấm tròn.
 - Hd làm bài
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 3phút)
 Y/c :
 -Hs lên bảng xác định hình tròn, hình tam giác, hình vuông.
-Theo dõi
-Theo dõi.
-Quan sát con chim, bạn gái, chấm tròn.
-Nhắc lại: 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn.
-Hs đọc: “ một” cn- đt
-Tập viết vào bảng con 
-Nhận xét
- Đếm các số 1,2,3; 3,2,1
-Mở vở bài tập toán 1
-Luyện viết các số 1,2,3 vào dòng kẻ trong vở.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Một số học sinh đọc kết quả vừa điền.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Đổi vở cho nhau để kiểm tra bài của bạn.
-Nhận xét.
-Đọc lại cá số 1,2,3. 3,2,1
-Làm bài ở nhà.
 _____________________________________________________________
Tiếng Việt: Bài 6 ÔN TẬP
 Thời gian: 70’
I. MỤC TIÊU: Sau bài học Hs biết:
 -Nhận biết được các âm, chữ e,b và dấu thanh: sắc,hỏi, huyền, ngã , nặng
 - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh .
 - Tô được e, b, bé và các dấu thanh
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bảng ôn kẻ sẵn lên bảng.
 - Tranh minh học trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT1
GV
HS
1.ổn định: ( 1phút)
2.Bài cũ: ( 5phút)Y/c: 
 Nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài( 1phút)
 Nêu mục đích y/c của tiết học.
b. Hoạt động 1: ( 15phút)ôn tập
* Cách tiến hành:
- Ôn chữ e,b tiếng be:
 + Y/c:
b e
be
 + Viết lên bảng 
 + Chỉnh sửa cho hs
- Ôn dấu thanh và ghép tiếng :
 + Kẻ bảng ôn 2 lên bảng 
 \
 /
 ?
 ~ 
 .
 be
bè
 bé
bẻ
bẽ
 bẹ
 + Y/c:
 + Tiếng be thêm dấu huyền được tiếng gì?
 + Ghi bảng.
 + Y/c:
- Đọc từ ứng dụng:
 + Ghi bảng: be be, bè bè, be bé.
 + Giải nghĩa từ.
 + Y/c:
 + Theo dõi chỉnh sửa và luyện đọc cho hs yếu.
c. Hoạt động 2: ( 13phút)Luyện viết
* Cách tiến hành:
 - Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hd cách viết. Lưu ý cách viết dấu thanh.
be bè bé bẻ bẽ bẹ
 - Nhận xét.
 TIẾT 2
d. Hoạt động 3: ( 30phút)Luyện tập
* Cách tiến hành:
- Luyện đọc:
 +Chỉ bài trên bảng
 + Y/c:
 + Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs yếu.
- Luyện viết:
 + Y/c:
 + Theo dõi uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút cho hs.
- Luyện nói:
 + Y/c:
 + Nêu câu hỏi gợi ý:
 Nêu nd từng tranh?
 Những vật đó gắn với lứa tuổi nào?
+ theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
4. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
 Y/c: 
-Đọc và viết bè, bẽ, \,~
-Theo dõi.
-Ghép tiếng be.
-Phân tích tiếng be: b ghép với e
-Hs phát âm: be cn-nhóm- lớp.
 -Theo dõi.
-Đọc tiếng be và các dấu thanh.
-Trả lời: bè.
-Ghép các tiếng còn lại.
-Phân tích các tiếng.
-Đọc các tiếng vừa ghép. Cn- nhóm – lớp.
-Theo dõi.
-Hs đọc các từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Theo dõi.
-Tập viết từng tiếng vào bảng con.
-Nhận xét.
-Đọc lại bài ôn ở tiết 1 cn-nhóm-lớp.
-Mở sgk và đọc bài trong sgk cn-nhóm-lớp.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk.
-Hs nói rõ từng tranh bằng những câu hoàn chỉnh.
- Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ sáu 2/9/2011
Tập viết: Bài 1: Các nét cơ bản; e, b, bé
 I.MỤC TIÊU:
 -Hs tô được các nét cơ bản theo vở tập viết tập 1. 
 - Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết tập 1
 - Trình bày vào vở tập viết sạch, đẹp.
 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 MTR: Hs Khá Giỏi viết được các nét cơ bản
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. 
 -viết sẵn vào bảng phụ các chữ e, b, bé
 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TIẾT 1
GV
HS 
1. ổn định: ( 1phút)
2. Bài cũ: ( 2phút)Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: ( 1phút)
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b.Hoạt động 1: ( 15phút)Hướng dẫn viết
 * Cách tiến hành:
 -Hướng dẫn tô các nét cơ bản:
 +GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
 +Hỏi: Đây là nét gì?
 +Kết luận: nhắc lại ý đúng
 +Gv viết mẫu lên bảng vừa hd cách viết các 
 nét cơ bản .
 -Hd tô chữ e, b, bé:
 + Gv đưa bảng phụ đã viết sẵn e, b, bé và y/c:
 +Viết mẫu lên bảng và hd cách viết. Lưu ý Hs
 nét nối từ b sang e và dấu đặt trên đầu chữ e.Lia 
 bút từ e lên để đặt thanh sắc. 
 e b bé
c.Hoạt động 2: ( 16phút)luyện viết bảng con 
*Cách tiến hành :
 -Y/c:
 - Lần lượt đọc các nét cơ bản, các chữ, chữ ghi 
tiếng 
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho những Hs yếu
 - Nhận xét
 TIẾT 2
 d.Hoạt động3: ( 25phút) Thực hành 
*Cách tiến hành : 
 -GV nêu yêu cầu bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những Hs
yếu. 
e. Hoạt động 4: ( 10phút)Chấm bài, nhận xét
*Cách tiến hành
 -Y/c:
 -Chấm bài cho học sinh.
 -Nhận xét một số bài viết của hs
4.Củng cố dặn dò: ( 1phút)
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
-Theo dõi
-Theo dõi
-HS quan sát
-HS trả lời: nét xiên , nét móc , nét khuyết , nét cong
-Theo dõi
-Theo dõi và đọc các chữ 
-Lấy bảng con, phấn, khăn lau.
-Lần lượt viết vào bảng con.
-Lớp nhận xét
-Mở vở tập viết trang 4, 5
-Lần lượt viết từng bài vào vở.
-Lớp nộp vở tập viết
-Theo dõi rút kinh nghiệm.
______________________________________________
Toán : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5	
 Thời gian: 35’
I. MỤC TIÊU: * Giúp hs:
 - Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số từ 1-5.
 - Biết đọc, viết các số 4, 5, biết đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1.
MTR: Bài tập cần làm đối với hs yếu: 1,2,3. hs khá giỏi làm hết các bt ở lớp
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy- học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
1. On định: ( 1phút)
2 Bài cũ: ( 3phút)Y/c:
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ( 1phút)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: ( 12phút)Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
 - Giới thiệu số 4:
 + Bước 1: Y/c:
 + Hd quan sát tranh phía dưới
 + Gv nêu: Tất cả đều có số lượng là 4.
 + Gắn số 4 lên bảng: “ Đây là số ddt
 + Hd viết: Viết mẫu lên bảng và hd cách viết số 4.
 + Nhận xét.
-Giới thiệu số 5: ( hd tương tự như số 4)
-Tập đếm và xác định số trong dãy số từ 1 đến 5:
 + Y/c và hướng dẫn:
c.Hoạt động 2: ( 15phút)Luyện tập
* Cách tiến hành:
 Bài 1: Thực hành viết số
 - Y/c:
 - Theo dõi giúp đỡ thêm cho hs.
 Bài 2: Điền số
- Hd làm bài:
- Nhận xét
Bài 3: Viết số và vẽ chấm tròn.
 - Hd : Muốn điền số đúng ta phải làm gì?
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: ( 3phút)
 Y/c :
-Viết bảng con 1,2,3
-Đếm 1,2,3; 3,2,1.
-Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và nêu số lượng các hình: 1 ngôi nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa.
-Quan sát và nêu: 4 bạn, 4 chiếc kèn, 4 chấm tròn.
-Đọc “ Bốn’ cn- đt.
-Tâp viết vào bảng con.
-Nhận xét.
 -Quan sát và nêu số lượng ô vuông của mỗi hàng bên trái.
 -Đọc liền mạch các số dưới mỗi ô vuông: 1,2,3,4,5.
- Quan sát và nêu số lượng ô vuông của mỗi hàng bên phải.
-Đọc liền mạch các số dưới mỗi hàng: 5,4,3,2,1.
-Mở vở bài tập toán 1
-Luyện viết các số 4,5 vào dòng kẻ trong vở.
-Làm bài vào vở bài tập.
-Một số học sinh đọc kết quả của từng cột.
-Nhận xét.
-Đếm số rồi điền.
-Làm bài vào vở.
-Nêu kết quả vừa điền : 5 quả chuối, 3 cái còi.. 
-Nhận xét.
-Đọc lại cá số 1,2,3,4,5;5,4, 3,2,1
-Làm bài ở nhà.
 _________________________________________________________
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP- MÚA HÁT TẬP THỂ
Thời gian: 30’
 I. MỤC TIÊU:
-Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tập trong tuần của lớp
-Học bài hát : Nắng sớm.
II. CÁCH TIẾN HÀNH:
GV
HS
1 Hoạt động 1: ( 15phút). Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp. 
-Y/c: Lớp trưởng báo cáo.
-Nx chung, giao nhiệm vụ cho tuần tới.
 2 Hoạt động 2: ( 15phút). Múa hát tập thể.
-Dạy bài hát “ Nắng sớm”
+ Gv hát mẫu và hd hs tập hát.
3. Kết thúc HĐ
-Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp.
-Theo dõi.
-Học bài hát.
-Hát nhiều lần cho thuộc bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay.
___________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(63).doc