Môn : Học vần
Dấu hỏi, dấu nặng
I / Muc tiêu :
Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng.
Đọc được : bẻ , bẹ .
Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Rèn tư thế đọc đúng cho HS
II / Đồ dùng dạy học :
Bộ đồ dùng học tiếng việt
III / Các hoạt động dạy học:
(Tiết 1)
1. Ôn định :
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu
trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài :
Dấu thanh :
GV chỉ tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ trong SGK
? Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
? Giáo viên chỉ vào dấu và nói đây là dấu hỏi
? Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh
Dấu thanh . :
? Thực hiện tương tư như thanh
? Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
a) Nhận diện dấu thanh
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 23/8 đến ngày 27 /8 /2010 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 23/8 Chào cờ Đạo đức Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Em là học sinh lớp một(T2) Ôn bài hát : Quê hương tươi đẹp ? . (T1) ? . (T2) BĐD -TV 3 24/8 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn TV 1 2 3 4 5 \ ~ ( T1) \ ~ (T2) Luyện tập Chúng ta đang lớn Ôn \ ~ BĐD -TV 4 25/8 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán 1 2 3 4 Be, bè , bẽ , bẻ ( T1) Be, bè , bẽ , bẻ ( T2) Vẽ nét thẳng Các số 1,2 ,3 Tranh BĐD -T 5 26/8 Học vần Học vần Toán Thủ công 1 2 3 4 ê v Luyện tập Xé dán hình chữ nhật BĐD -Tranh Mẫu 6 27/8 Thể dục Học vần Học vần Toán HĐ TT 1 2 3 4 5 Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng .TC:Diệt hại Tô các nét cơ bản Tập tô : e, b, bé Các số 1,2,3,4,5 Sinh hoạt lớp BĐD NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 22 /8 đến ngày 26 /8/ 2011 Thứ Buổiù Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 22/8 Sáng Chào cờ Học vần Học vần Thủ cơng 1 2 3 4 Dấu ? , . (T1) Dấu ? , . (T2) Xé dán hình chữ nhật BĐD -TV Mẫu 3 23/8 Sáng Học vần Học vần Toán Đạo đức Ôn T.V 1 2 3 4 5 \ ~ ( T1) \ ~ (T2) Luyện tập Em là học sinh lớp một(T2) Ôn \ ~ BĐD -TV 4 24/8 Sáng Học vần Học vần Toán TN-XH 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy // // // Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 4 Cơ Quyên dạy 5 25 /8 Sáng Mĩ thuật Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Thầy Phong dạy ê v Luyện tập BĐD -Tranh Chiều Ôn T.Việt Ôn Toán Ôn Toán 1 2 3 ê v Luyện tập Luyện tập 6 26/8 Sáng Âm nhạc Thể dục H.vần(TV) H.vần (T) Toán(TV) 1 2 3 4 5 Thầy Thuấn dạy Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ... Tô các nét cơ bản Tập tô : e, b, bé Các số 1,2,3,4,5 BĐD-T Chiều Ôn T.Việt Ôn T.Việt H.động TT 1 2 3 Tô các nét cơ bản // Sơ kết tuần 2 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Môn : Học vần Dấu hỏi, dấu nặng Muc tiêu : Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng. Đọc được : bẻ , bẹ . Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Rèn tư thế đọc đúng cho HS Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động dạy học: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ôån định : Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc 2’ 4’ Hát. Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài : Dấu thanh û : GV chỉ tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ trong SGK Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu thanh . : Thực hiện tương tư như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : a) Nhận diện dấu thanh 25’ 2’ 7’ Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û - Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh 3 học sinh nhắc lại tựa bài Dấu û Học sinh quan sát. Học sinh quan sát Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Ôâng sao trong đêm - Học sinh ghép tiếng bẻ 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Trả lời Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái - Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? b) Ghép chữ và phát âm Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm: bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sau đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û 4. Củng cố ,dặn dò : Vừa rồi tahọc dấu thanh gì ? 8’ 8’ 4’ Tiết 2 : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2 Kiểm tra kiến thức học ở tiết1 3 Bài mới : Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 1’ 5’ 1’ Hát tập thể * Luyện tập a) Luyện đọc -Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 8’ Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân b) Luyện viết Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhất bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm c) Luyện nói Giáo viên chia tranh cho từng tổ Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này 8’ 8’ Theo dõi (G)4,5 câu 4.Củng cố , dặn dò : : 4’ Nêu bài mới học CN Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Theo dõi Rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Môn : Thủ công Bài 2 : Xé dán hình chữ nhật I/. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé, dán hình chữ nhật . - Xé , dán được hình chữ nhật . Đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa . - Hình dán có thể chưa phẳng . * Với HS khéo tay: - Xé , dán được hình chữ nhật .Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác ,có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bài mẫu xé dán hình chữ nhật III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Chương xé dán với bài học học đầu tiên hôm nay :Xé dán hình chữ nhật Ghi bảng Xé dán hình chữ nhật Phát triển bài HOẠT ĐỘNG 1 1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi Các em phát hiện xung quanh ta đồ vật nào có dạng hình chữ nhật 2.Hướng dẫn mẫu a) Vẽ và xé hình chữ nhật Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô Hướng dẫn các thao tác tác xé Làm mẫu Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175) b) Dán hình Hướng dẫn mẫu Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhật đã được xé dán HOẠT ĐỘNG 2 HS thực hành Xé hình chữ nhật : Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô?Cạnh ngắn mấy ô Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì? Dán hình vào vở – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo Chấm 5 bài nêu nhận xét 4/. Củng cố,dặn dò Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra Nhận xét tiết học Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp Chuẩn bị bài xé dán hình tam 1’ 2’ 1’ 4’ 8’ 5’ 10’ 4’ Hát tập thể một bài Trả lời Kể Theo dõi Lấy giấy nháp vẽ và xé hình chữ nhật - Thực hiện lại thao tác - Chấm điểm Theo dõi Rút kinh nghiệm : ... Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Môn: Học vần Dấu huyền \ , dấu ngã ~ Muc Tiêu : - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bẻ , bẽ. - Trả lời được 2-3 câu hâu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng học tiếng việt Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Tiết 1 Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 1’ 5’ Hát. Dấu hỏi , dấu nặng 3.Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : GV cho HS xem tranh trong SGK trang 12 Dấu ø : Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như ... ết -Các chữ này giống nhau điểm nào? -Cho hs viết bảng? Gv nhận xét Cho HS tô một số tiếng trong vở tập viết d/Đọc từ ứng dụng: Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng -Gọi hs tìm các tiếng có dấu thanh đã học? (TB - K) -Gọi hs nêu cấu tạo các từ có dấu thanh vừa ôn? (K) -Hướng dẫn đọc? -Hướnh dãn đọc cả bài? (G) IV.Củng cố, dặn do:ø -Gọi hs đọc bài? Nhận xét ( Tiết 2) a / Luyện đọc: - Gọi hs đọc bài tiết 1 Gv nhận xét *-Luyện đọc 2 bảng ôn ? Luyện đọc từ ứng dụng? -Luyện đọc bài ứng dụng? +Cho hs xem tranh bài ứng dụng hỏi tranh vẽ gì? Gv giảng tranh Viết từ “be bé” lên bảng +Luyện đọc bài ứng dụng? -Luyện đọc cả bài trên bảng? -Luyện đọc sgk: Gv đọc mẫu sau đó gọi hs đọc? b/Luyện viết: -Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết -Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Gv nhận xét đánh giá c/ Luyện nói: - Học sinh đọc chủ đề luyện nói? (K) -Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa? (TB) -Em thích nhất tranh nào ? (K) -Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? (G) IV.Củng cố, dặn do:ø -Gọi HS đọc bài? -Nhận xét 1’ 4’ 2’ 6’ 6’ 6’ 7’ 3’ 10’ 10’ 10’ 5’ Hát tập thể một bài Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh lên bảng viết Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ , bẻ Hs ghép âm b và e tạo thành be . Học sinh đọc lớp, cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết CN-N-ĐT Chú ý các chữ này đều có tiếng giống nhau Dấu \ ,/ ? ~ nằm trên tiếng còn dấu . nằm dưới tiếng CN CN đọc CN-N-ĐT Bé đang chơi đồ chơi CN , N , ĐT Hs viết bài CN Học sinh nêu HS trả lời HS trả lời Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010 Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2007 Tiếng Việt Tiết 1 : Âm l - h A.Muc Tiêu : 1/Kiến thức : -Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè -Đọc được các từ ứng dụng ,bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “le le” 2/Kỹ năng : Biết ghép được tiếng lê , hè Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về 3Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp B.Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng C.Các hoạt động dạy và học : Tiết1 T Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Oån định tổ chức: Hát. Hát II.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét III.Dạy và học bài mới: 1/Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 2/Giảng bài: a/Dạy âm: * Âm l: Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh Giáo viên đính chữ l lên bảng hỏi đây là chữ gì? -Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? -Tìm ghép chữ l? Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Từ âm l đểû có tiếng lê em làm sao? Giáo viên viết lê và đọc -Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? -Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê -Giáo viên sửa sai cho học sinh -Cho hs xem tranh và giảng -Hướng dẫn đọc cả bài? * Âm h: -Hướng dẫn tương tự -So sánh âm l và h? -Hướng dẫn đọc cả bài? * Giải lao b/ Hướng dẫn viết chữ : -Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược -Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê ....................................... ....................................... ....................................... -Cho hs viết bảng con? Nhận xét c/ Đọc tiếng ứng dụng: -Đính các từ ứng dụng lên bảng -Tìm các tiếng có âm mới học? -Phân tích các tiếng vừa tìm? -Hướng dẫn đọc? Gv giảng từ -Hướng dẫn đọc cả bài? IV.Củng cố: -Gọi hs đọc bài V.Nhận xét dặn dò: Chuẩn bị chuyển sang tiết 2 Chữ l Hs nói Hs ghép CN-N-ĐT Ghép thêm âm ê CN-N-ĐT CN-N-ĐT Giống nét khuyết trên Khác h có nét móc hai đầu CN-N-ĐT Chú ý Viết bảng lê ,lề ,lễ he, hè ,hẹ Phân tích CN-N-ĐT CN-N-ĐT CN Chú ý Tiết2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ I.Ổn định tổ chức: 4’ 25 1’ 24 Hát II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs đọc bài tiết 1 Nhận xét III.Bài mới: 1/Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 2/ Bài mới: Hát CN đọc 10 a/ Luyện đọc -Luyện đọc từ khoá? -Luyện đọc từ ứng dụng? -Luyện đọc bài ứng dụng? CN-N-ĐT CN-N-ĐT CN-N-ĐT 4’ 5’ 5’ Giới thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh -Trong tranh em thấy gì ? (TB) -Tìm tiếng có âm vừa học? (K) -Phân tích tiếng le? (G) -Hướng dẫn đọc ? -Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Luyện đọc cả bài trên bảng? (TB) -Lyện đọc bài sgk? (TB_K) * Giải lao b/ Luyện viết Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm c/ Luyện nói -Gọi hs đọc chủ đề luyện nói? (K) Giáo viên treo tranh le le -Trong tranh vẽ gì ? (TB) -Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời -Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta Chú ý Chú ý Chú ý Chú ý le le le le Chú ý 4’ IV.Củng cố : -Gọi hs đọc bài? * Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Nhận xét CN-N-ĐT Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua 1’ V.Nhận xét dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới”o –c” Nhận xét tiết học Chú ý * Rút kinh nghiệm : .. Môn : Mỹ thuật Bài 2 : Vẽ nét thẳng I/. MỤC TIÊU : - Nhận biết được một số loại nét thẳng. - Biết cách vẽ nét thẳng. - Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình đơn giản . - HS khá giỏi : phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình vẽ có nội dung. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Vở tập vẽ, bút màu III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. Bài mới : Giới thiệu bài: Cho HS xem tranh trong SGK và hỏi Tranh vẽ những hình ảnh nào ? à Mẫu tranh vẽ núi vẽ nhà, vẽ cây là mẫu tranh được vẽ phối hợp nhiều nét thẳng tạo ra các hình ảnh mà các em đã nêu trong tranh. Hôm nay chúng ta học bài Vẽ nét thẳng Ghi bảng : Vẽ nét thẳng HOẠT ĐỘNG 1 1.Giới thiệu nét thẳng Tạo mẫu các nét vẽ + Quan sát dáng nét vẽ, nêu đúng tên gọi của nét Nét thẳng ngang (nằm ngang ) Nét thẳng nghiêng (xiên) - Nét gấp khúc ( nét gãy) HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn HS vẽ nét thẳng Vẽ mẫu và nêu cách vẽ Nét thẳng ngang: nét vẽ từ trái sang phải Nét thẳng nghiêng : Nét vẽ từ trên xuống. Nét gãy khúc : Có thể vẽ liền nét từ trên xxuống hoặc từ dưới lên. Cho HS xem mẫu a, b minh họa và hỏi a. Núi được vẽ bằng nét vẽ gì b. Cây được vẽ bằng những nét thẳng nào? à Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng, gãy khúc có thể vẽ được nhiều hình có dạng nét thẳng HOẠT ĐỘNG 3 Thực hành Tự vẽ tranh theo ý thích Treo mẫu tranh gợi ý Nhắc cách tô màu sắc Theo dõi gợi ý, uốn nắn khi các em vẽ Thu bài chấm, nhận xét 4/. Củng cố ,dặn dò: Gọi tên các nét thẳng trong hình Nhận xét tiết học Về nhà xem trước bài : “Vẽ màu vào hình đơn giản 1’ 2’ 1’ 10’ 7’ 10’ 4’ Hát tập thể một bài Núi, nhà, cây Nêu lại đề bài Nhắc lại tên gọi của các nét Nét dọc Nét ngang Nét nghiêng Nét gãy khúc Nét thẳng gãy khúc Nét thẳng đứng, nghiêng, ngang Thực hành vẽ tranh có dạng nét thẳng(vẽ nhà , hàng rào,cây ) Theo dõi Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: