Giáo án Lớp 1 – Tuần 2 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 2 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

 Dấu ? ,dấu.

I. MỤC TIÊU

 - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng (  )

 - Biết ghép các tiếng: bé, be

 - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.

 - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.

 - Các vật tựa như hình dấu hỏi.

 - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 41 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 2 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 2
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
11/ 09/ 06
Họcvần(2t)
Toán
Mĩ thuật
1-2
3
4
Bài 4 : ? 
Luyện Tập 
Vẽ nét thẳng 
3
12/ 09/ 06
Toán
Học vần(2t)
Thủ công
TNXH
1
2-3
4
5
 luyện tập các số từ: 1 , 2 , 3 
 Bài 5 : 
Xé dán hình chữ nhật hình tam giác
 Chúng ta đang lớn
4
13/ 09/ 06
Toán
Học vần(2t)
Đạo đức
1
2-3
4
Luyện tập
Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ
Em là học sinh lớp một ( tt )
5
14/ 09/ 06
Âm nhạc
Học vần(2t)
Thể dục
1
2-3
4
Ôn tập bài : Quê hương tươi đẹp
Bài 7: ê , v
Trò chơi đội hình đội ngũ 
6
15/ 09/ 06
Toán
Học vần(2t)
Tập viết
Sinh hoạt
1
2-3
4
5
Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Bài 8 : L , H 
T2 Tập tô : e , b , bé 
Nhận xét , dặn dò cuối tuần 
TUÇN 2
Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
 Chµo cê (tiÕt 1)
 ...............................................................
HäC VÇN :( tiÕt 2+3)
	 DÊu ? ,dÊu.
I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( – )
 - Biết ghép các tiếng: bé, be
 - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
 - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
 - Các vật tựa như hình dấu hỏi.
 - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết dấu thanh sắc / 
- Gọi hai hs lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/ ) trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu: Dấu nặng (. )
 thanh hỏi ( ? )
- GV cho học hs thảo luận trả lời các câu hỏi.
+ Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ?
- Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có thanh hỏi ( ? )
- GV chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? )
b.Dấu thanh nặng ( . )
 - GV cho hs thảo luận tranh này vẽ ai, cái gì?
- Cọ, quạ, ngựa, cụ, mụ là các tiếng giống nhau đều có thanh nặng ( . )
c.Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?)
- GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu.
- GV cho học sinh nhận dạng dấu nặng(? ) đây là nét móc. GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? ) 
-GV cho hs thảo luận dấu hỏi giống vật gì?
-GV cho hs nhận dạng dấu nặng ( . )
 GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là một dấu chấm
-GV đưa ra các vật hình mẫu dấu nặng ( . ) để cho hs nhớ lâu
- GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ?
d.Ghép chữ phát âm dấu hỏi ( ? )
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì?
- GV viết bẻ lên bảng hướng dẫn hs ghép bẻ
- Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ 
- GV phát âm
e.Ghép chữ và phát âm dấu nặng ( . )
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được bẹ.
- GV viết bẹ lên bảng, hướng dẫn hs ghép bẹ.
- Vị trí dấu nặng đặt ở đâu trong tiếng bẹ.
- GV phát âm
g.Viết dấu hỏi (?) dấu nặng ( . )
- GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? )
- GV hướng dẫn viết dấu chấm ( . )
 Tiết 2
3.Luyện tập.
- GV phát âm mẫu bẻ , bẹ .
 * Luyện viết bẻ, be. 
Ï- GV cho hs tạp tô bẻ bẹ trong vở tập viết
 * Luyện nói :
- GV cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ
3.Cũng cố.
- GV chỉ cho hs đọc bài ở sách giáo khoa.
- Cho hs tìm tiếng có dấu hỏi .
5.Dặn dò:
- Chuẩn bị bài hôm sau bài 5
- Cho HS về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu thanh ( ? ), ( . )
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS viết bảng con.
- HS lên bảng chỉ.
- giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ.
- HS đọc đồng thanh những tiếng có dấu ?
- Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
- HS đọc đồng thanh các tiếng có thanh nặng.
- HS thảo luận.
- Giống móc câu đặt ngược, giống cổ con ngỗng.
- HS thảo luận : Giống ông sao đêm, dấu chấm
- Bẻ
-HS nêu cách ghép.
- Trên đầu con chữ e
- HS phát âm đồng thanh cá nhân.
- HS nêu cách ghép
- Dưới con chữ e.
- HS phát âm lần lượt.
- HS theo dõi viết lên bảng con.
- HS theo dõi và viết.
- HS lần lượt đọc nhìn vào sách
- HS lần lượt nêu.
+ Bác nông dân bẻ ngô.
+ Mẹ bẻ cổ áo.
+ Bé bẻ bánh chia cho em.
- HS đọc lần lượt .
- Bẻ , bẹ
	 TO¸N :(tiÕt 6)
 LuyƯn tËp 
I.MỤC TIÊU
 - TiÕp tơc cho HS củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
 - HS co kü n¨ng biÕt lÊy VD vỊ h×nh vu«ng ,h×nh tam gi¸c ,h×nh trßn .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -VBTTN
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hé trỵ cđa GV
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập
a. GV hướng dẫn HS làm bài:
+ Bài 1: Tô hình.VBTTN
- GV cho hs dùng bút màu tô hình
+ Bài 2: Ghép hình.VBTTN
- Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới
+ Bài 3: Thực hành xếp hình.VBTTN
- GV cho hs dùng que diêm xếp hình
b.Trò chơi tìm hình.
- GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà.
3. Củng cố.
- GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn
4. Dặn dò:
- Về nhà làm bài.
- Chuẩn bị hôm sau.
- Nhận xét, nêu gương.
1
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích
- HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới.
- HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác.
- HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ.
- Các số : 1 , 2 , 3 , 4
 tiÕt 3: To¸n
 C¸c sè 1, 2 ,3 .
I. MỤC TIÊU.
 * Giúp HS:
 - Khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỗi nhóm đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng.
 - Biêtù đọc các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự từ 3 đến 1.
	- Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đò vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong dãy số tự nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 -Các nhóm có 1, 2, 3 đồø vật cùng loại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hé trỵ cđa GV
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu các số: 1, 2, 3
 + Bước 1: Giới thiệu số 1
- Cho HS quan sát các nhóm đồ vật có cùng 1 phần tử.
- GV chỉ vào bức tranh nói: “ Có 1 bạn gái”
 + Bước 2: Hướng dẫn rút ra cùng một đặc điểm chung cùng là 1 
- GV chỉ vào đồ vật nêu: Có 1 con chim bồ câu, có 1 bạn gái, 1 hình vuông, 1 chấm tròn . Đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật. GV nêu số một được viết bằng chữ số 1
- GV viết lên bảng chữ số 1.
- GV hướng dẫn hs quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết
b. Giới thiêụ số 2 
- GV cho hs xem tranh và nêu
- GV chỉ vào bức tranh cho hs đọc
- GV nêu số hai được viết bằng chữ số 2
- GV viết trên bảng chữ số 2.
- Hướng dẫn hs quan sát chữ số 2 in và chữ số 2 viết
 c. Giới thiệu số 3:
- GV cho hs xem tranh và nêu
- GV chỉ vào bức cho hs đọc.
- GV nêu số ba được viết bằng chữ số 3.
- Hướng dẫn hs quan sát chữ số 3 in và chữ số 3 viết
d.Thực hành:
- GV cho hs nhìn vào các cột hình lập phương hoặc các cột ô vuông và nêu
 * Bài 1: Viết số
- GV hướng dẫn hs chỉ vào bài 1 viết mỗi số 1 dòng.
 * Bài 2: 
- GV cho hs tập nêu yêu cầu của bài rồi chữa bài. 
 * Bài 3:
- GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài
e.Trò chơi: 
 Nhận biết số lượng.
- Gv đưa ra các tấm bìa có vẽ ( một, hai, ba) chấm tròn
3.Củng cố:
- GV cho hs đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
4.Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập ở SGK.
- Chuẩn bị hôm sau.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS quan sát nêu được : 1 con chim, 1 bức tranh, có 1 bạn
- HS nhắc lại cá nhân
- HS quan sát số 1 in và số 1 viết 
 Đọc : một.
- HS quan sát và nêu: Có 2 con mèo, 2 bạn hs
- Hai con mèo, hai bức tranh
- HS quan sát trên bảng.
- HS quan sát và nêu: có ba bông hoa, ba bạn nhỏ
- HS đọc theo tay của GV
- HS quan sát trên bảng
- HS nêu: 1, 2, 3
 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược
- HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài.
 1 2 3
 3 2 1
- HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống
 1 2 3
- HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng
- HS thi nhau đếm
- Luyện tập
 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
 tiÕt 2+3 : HäCVÇN 
 DÊu \ ,dÊu ~ 
I.MỤC TIÊU :
 - Nhận biết các dấ , ~ 
 - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ
- Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật .
- Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã.
- Tranh minh họa phần luyện nói bè.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ.
- GV nhận xét.
2.Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu \ 
b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ )
 * Nhận diện dấu
 * Dấu \
- GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn
- GV phân tích dấu huyền là một nét nghiêng trái. GV đưa ra các hình mẫu
- GV cho hs thảo luận
+ Dấu huyền giống cái gì ?
 * Dấu ~
- GV viết và tô lại dấu ~
- GV: Dấu ngã là một nét móc có đuôi di lên.
 * Ghép chữ và phát âm.Dấu huyền ( \ )
- GV viết lên bảng bè và hướng dẫn cho HS ghép mẫu tiếng bè.
- GV viết lên bảng cho HS thảo luận : Vị trí của dấu huyền trong tiếng bè.
- GV phát âm mẫu tiếng bè
Dấu ( ~ )
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì ?
- Vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- GV phát âm mẫu bẽ.
c.Hướng dẫn viết dấu thanh.
* dấu huyền và tiếng bè .
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trìnhviết.
-GV lưu ý cho HS viết : vị trí dấu huyền trên con c ... 
 - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu: 
- GV giới thiệu bài viết e , b , bé.
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ 
 . e: nét thắt, độ cao 2 li
 . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li.
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3
- Nhận xét, nêu gương.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vở phấn bảng con.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
- HS viết vào bảng con
- HSviết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở.
 tiÕt 3 : Tù NHI£N X· HéI 
 Chĩng ta ®ang lín:(¤N)	
I MỤC TIÊU.
 - HS TiÕp tơc n¾m ®­ỵcsức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân năn, và hiểu biết.
 - So sánh sự lớn lên của bản thân, với các bạn cùng lớp.
 - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn bé hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -Tranh ¶nh hs 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1.Bài mới.
 * Khởi động.
- GV cho HS vật ta theo cặp.
- Kết luận:
 * Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa.
 - Mục tiêu:
+ Biết được sứclớn thể hiện được chiều cao, cân nặng.
- Bước 1: Quan sát hình.
+ GV cho hs quan sát thảo luận và trả lời.
- Bước 2: Hoạt dộng cả lớp.
+ GV cho HS phát biểu.
 - Kết luận:
 * Hoạt động 2: Thực hành nhóm.
 - Mục tiêu:
+ So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn
+ Thấy được sự lớn lên của mỗi người là hoàn như nhau.. Có người lớn nhanh, có người lớn chậm hơn.
 - Bước 1: Thực hành nhóm:
+ GV chia thành từng cặp, lần lượt từng căp đứng sát lưng, đầu, gót chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
+ Quan sát xem ai mập ai gầy.
 - Bước 2: Trả lời câu hỏi
 - kết luận:
+ Sự lớn lên của các em, có thể giống nhau hoạc khác nhau
+ Các em cần lưu ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn.
 * Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm
+ GV cho hs tự vẽ các bạn.
2.Củng cố
 - Muốn giữ cho cơ thể Khỏe mạnh chúng ta cần làm gì ?
 3.Dặn dò.
- Về nhà chuẩn bị bài học
- Nhận xét nêu gương
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS chơi theo cặp.
- HS tjảo luận lần lượt trả lời.
- HS nêu ý kiến vừa thảo luận.
- HS từng nhóm lần lượt so sánh.
- HS trả lời theo ý thích.
 ChiỊu tiÕt 5 ; TiÕng viƯt
Bài 4 :¤N dÊu ? .. 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được cã dÊu ?, dÊu / , 
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng ®· häc .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hé trỵ cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã ®Êu / , ? ,\.
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
 ChiỊu tiÕt 5 : TiÕng viƯt
Bài 7 :¤n ª, v 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ª , v 
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ª , v .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ª , v .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hé trỵ cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã ª , v ,
+ Cho HS tìm tiếng mơÝ học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
 ChiỊu 1 tiÕt 5 : rÌn viÕt 
 T« c¸c nÐt c¬ b¶n
I.MỤC TIÊU.
 - HS viết đúng các chữ: e , b , bé.
 - Viết đúng, đẹp nhanh.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Chữ mẫu phóng to.
 - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hé trỵ cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
2.Bài mới
a. Giới thiệu: 
- GV giới thiệu bài viết e , b , bé.
- GV viết mẫu lên bảng.
- Cho HS thảo luận nhận xét.
b. Hướng dẫn viết.
- GV hướng dẫn cách viết
+ Các nét của con chữ 
 . e: nét thắt, độ cao 2 li
 . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li.
c. Cho hs viết vào bảng con.
- GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét.
d. Viết vào vở.
- GV cho hs viết vào vở.
- GV thu vở chấm bài
3. Củng cố.
- GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến.
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3
- Nhận xét, nêu gương.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vở phấn bảng con.
- HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học.
- HS viết vào bảng con
- HSviết vào vở tập viết.
- HS viết vào vở.
 tiÕt 7 : Sinh ho¹t 
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 2–Ph­¬ng h­íng tuÇn 3
I.Mục tiêu :	
-Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần .
 - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 3 .
II.NéI DUNG :
Hé trỵ cđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
¦u :.......................................................
KhuyÕt :.............................................
 -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ cđa HS khai gi¶ng 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 3
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 -Kh«ng nªn ®Ĩ mäi ng­êi vÊt v¶ .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . .
 tiÕt 7 THđ C¤NG: 
 ¤n:Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. MỤC TIÊU :
 - TiÕp tơc cho HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 - HS cã kü n¨ng xÐ dán được hình chữ nhật, hình tam giác.
 -HS BiÕt yªu quý s¶n phÈm n×nh lµm ra .
II. CHUẨN BỊ :
 -Hai tờ giấy màukhác nhau ( không dùng màu vàng).
 -Giấy tráng làm nền.
 -Hồ dán khăn tay để lau.
 * HS :
 - Giấy thủ công màu.
 - Giấy nháp kẻ ô li .
 - Hồ dán bút chì .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hé trỵ cđa GV
1 . Kiểm tra bài cũ:
-GV kiểm tra giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vổ thủ công.
2.Bài mới :
 - GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét
* Vẽ và xé hình chữ nhật.
* Vẽ và xé dán hình tam giác .
* Dán hình:
*Thực hành:
 - GV nêu yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn.
 - GV nêu yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau.
 - GV làm lại thao tác xé . Sau khi xé xong GV yêu cầu HS kiểm tra lại hình vừa xé.Rồi cho HS dán sản phẩm vào giấy.
3. Củng cố:
 - Đánh giá sản phẩm 
 - Nhận xét chung tiết học.
4. Dặn dò: -Chuẩn bị bài hôm sau.
 Xé dán hình vuông , hình tròn .
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày lên bàn để kiểm tra.
 -HS theo dõi .
- HS lấy giấy nháp kẻ ô đánh dấu.
-Lật mặt sau có kẻ ô ,đếm ô đánh dấu vàvẽ hình CN,hình TG.
 - HS kiểm tra ,dán sản phẩm vào giấythủ công.
 TiÕt : TËp viÕt 
 T« c¸c nÐt c¬ b¶n 
I. MỤC TIÊU.
- HS viết đúng các nét đơn giản ( cơ bản ) theo yêu cầu.
- Hs viết nhanh 
- Rèn luyện tính cẩn thận
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Chuẩn bị sẳm các mẫu chữ.
- Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hé trỵ cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Các nét đơn giản
 b. Hướng dẫn hs viết
- GV giới thiệu các nét cơ bản
- Cho hs thảo luận nhận xét
- GV hướng dẫn mẫu
- GV và hs nhận xét
 c. GV cho hs viết vào vở tập viết.
- GV nhận xét chung và chấm bài.
 3. Củng cố.
- Gvchữa những lỗi sai phổ biến
- Gvcho hs viết lại vào bảng con những chữ sai.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
Ho¹t ®éng cđa HS
- Hs thảo luận
- Hs viết vào bảng con
- Hs thực hành viết vào vở
Hs viết lại vào vở
- Tiết 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1- 2.doc