A.Mục tiêu :
-Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ach, cuốn sách.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn sách vở.
B.Đồ dùng dạy học:bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20 Lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai /21/01/2013 Học vần Tóan ach. Phép cộng dạng 14 + 3 Thứ ba 22/01/2013 Ñaïo ñöùc Học vần Tóan Lễ phép, vâng lời thầy gáo, cô giáo ( t2 ). ich – êch Luyện tập Thứ tư /24/01/2013 Học vần TNXH Ôn tập An toàn trên đường đi học. Thứ năm /25/01/2013 Học vần Tóan Thủ công op – ap Phép trừ dạng 17 – 3. Gấp mũ ca lô( t2 ). Thứ sáu /26/01/2013 Học vần Tóan HĐTT ăp – âp Luyện tập Sinh họat lớp tuần 20. GVCN: Nguyễn Thị Nhung Thứ hai ngày 24 tháng 01 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ach A.Mục tiêu : -Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ach, cuốn sách. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn sách vở. B.Đồ dùng dạy học:bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -iêc ươc -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : iêc – xem xiếc , ươc – rước đèn. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ach b/Dạy vần : ach b.1/Nhận diện vần : -GV tô ach : ach có a ghép với ch. -So sánh ach với ac? -Giống : a Khác : c – ch b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ach -GV giới thiệu và viết : sách. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sách. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cuốn sách +GV viết – hs đọc : cuốn sách. +Cho hs đọc : ach – sách – cuốn sách. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Cho hs tìm,phân tích : gạch, sạch, rạch, bạch? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. /HD viết bảng con : -Cho hs phân tích : ach - sách. -HD hs viết bảng con : ach – cuốn sách. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ach -Cho hs thi viết : ach – cuốn sách. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ach -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ach với ac? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. +Cho hs tìm,phân tích : sạch,sách? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Giữ gìn sách vở. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch, đẹp? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : Sách,vở cho chúng ta học.Chúng ta cần bảo quản,giữ gìn nó để thể hiện là 1 hs ngoan hoặc để sách cho các em nhỏ học. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ach. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ach . CN đọc. -Cài : sách. Cn đọc. .HS trả lời -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. HS trả lời -HS thi viết. HS trả lời -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -HS nghe. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 A.Mục tiêu : HS biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,que tính,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Hai mươi.Hai chục -Cho hs đếm 0 – 20 ; 20 – 0. +Tìm số liền sau của : 19, 15, 10. +20 gồm mấy chục,mấy đơn vị? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Phép cộng dạng 14 + 3. b/Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 : *Thao tác trên que tính : -Y/c hs lấy 14 que tính gồm 1 bó chục và 4 que rời.Để 1 bó chục bên trái,4 que rời bên phải. -Lấy thêm 3 que rời đặt dưới 4 que rời. Vậy ta được tất cả bao nhiêu que tính? 17 que tính. Chục Đơn vị 1 + 4 3 1 7 *GV vẽ bảng : -14 gồm chục đơn vị ? 1 chục , 4 đơn vị. Viết 1 ở cột chục,4 ở cột đơn vị. -Thêm 3 que rời,viết 3 dưới 4. -“Thêm” viết dấu +. -Thực hiện cộng từ phải sang trái : 4 + 3 = 7 viết 7 dưới 4 và 3. Còn 1 chục,viết 1 dưới cột chục. Có 1 chục và 7 đơn vị là 17. Vậy 14 + 3 = 17. *HD đặt tính : -Viết 14. -Viết 3 dưới 4.Dấu cộng bên trái.Gạch ngang. -Tính từ phải sang trái : 4 + 3 = 7 , viết 7 dưới 4 và 3. Hạ 1 xuống ,viết 1. Vậy 14 + 3 = 17. -Cho hs nêu lại cách tính. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2, 3 ) 14 15 +Cho hs nêu cách làm : + 2 + 3 +Cho hs làm bảng con. Nhận xét. -Bài 2 : Tính.( cột 2, 3 ) +GV HD : Lấy số đơn vị cộng với số đơn vị.Viết số chục đứng trước. Như 12 + 3 = 15 Lấy 2 + 3 = 5 viết 5 Viết 1 trước 5. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ). ( phần 1 ) +GV HD : lấy 14, 13 lần lượt cộng các số ở ô trên rồi viết kết quả ở ô tương ứng.. +Cho cá nhân điền kết quả trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Phép cộng dạng 14 + 3 -Cho hs thi tính : 17 15 + 0 = + 2 Nhận xét 5.Dặn dò : xem bài mới và làm bài 3 vào vở. -Nhận xét tiết học. . HS trả lời -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. HS trả lời . -HS nghe. -HS qsát,nghe. -CN,lớp. -Cn. -HS làm vào bảng con. -HS nghe HD. -HS làm vào vở. -CN. -HS kt chéo. -HS nghe HD. -CN. . -HSD chơi trò chơi. Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2013 Môn : Đạo đức Bài : LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO,CÔ GIÁO ( t2 ) A.Mục tiêu : -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi. Biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Đóng vai - Động não B. Đồ dùng dạy học vở bt đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo. -GV hỏi : +Khi gặp thầy cô giáo trong trường em làm gì? +Khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cô,em đưa/nhận ntn? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : - Em làm gì khi gặp thầy ( cô)? - Vì sao khi gặp thầy ( cô) các em phải chào? Hôm nay chúng ta học bài đạo đức: Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo ( t2 ). b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Làm BT 3. -GV y/c : hãy kể về những bạn biết lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo. Cho 5 hs kể. -Sau mỗi lần hs kể,gv nhận xét và nêu gương cho hs học tập. b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm. -Chia lớp làm 6 nhóm. +N1, 2, 3 : Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép với thầy cô giáo? +N4, 5, 6 : Em sẽ lam gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy cô giáo? -Cho các nhóm trả lời. Nhận xét,bổ sung. *Khi bạn mình chưa biết lễ phép,vâng lời thầy cô,mình phải nhẹ nhàng nhắc nhở bạn cùng thực hiện như mình. -Cho hs đọc : “Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời,lễ phép mới là trò ngoan” 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo. -GV hỏi : +Vì sao phải lễ phép,vâng lời thầy cô giáo? +Lễ phép,vâng lời thầy cô là làm những việc gì? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. - -Hs trả lời. HS trả lời -HS nhắc lại. -HS nghe và kể gương tốt của bạn. -HS thảo luận nhóm. -HS nghe. -Cn,lớp. -Hs trả lời. Môn : Học vần Bài : ich êch A.Mục tiêu : -Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường khi đi du lịch. B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -ach -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ach – cuốn sách. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ich êch b/Dạy vần : *ich : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ich : ich có i ghép với ch. -So sánh ich với ach? -Giống : ch Khác : a - i b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ich. -GV giới thiệu và viết : lịch. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lịch. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -tờ lịch +GV viết – hs đọc : tờ lịch. +Cho hs đọc : ich – lịch – tờ lịch. +Sửa sai cho hs. *êch : b.1/Nhận diện vần : -GV tô êch : êch có ê ghép với ch. -So sánh êch với ich? -Giống : ch Khác : i - ê b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : êch. -GV giới thiệu và viết : ếch. +Cho hs cài,phân tích và đọc : ếch. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : con ếch. +Cho hs đọc : êch - ếch – con ếch. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch -Cho hs tìm,phân tích : kịch,thích,hếch,chếch? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ich : -Cho hs phân tích : ich – lịch. -HD hs viết : ich – tờ lịch. Sửa sai cho hs. *êch : -Cho hs phân tích : êch - ếch. -HD hs viết bảng con : êch – con ếch. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ich êch -Cho hs thi viết : ich – tờ lịch , êch – con ếch. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ich êch -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ich với êch? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Tôi là chim chích Nhà ở càn ... c/Luyện nói : -GV viết : Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Xác định trong tranh xem : đâu là chóp núi,ngọn cây,tháp chuông? +Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông giống nhau ở điểm nào? -GV sửa câu trả lời cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -op ap -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có op , ap. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. HS trả lời - -Cài : op . CN đọc. -Cài : họp. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. HS trả lời - -Cài : ap . CN đọc. -Cài : sạp. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. HS trả lời -HS thi viết. HS trả lời -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 A.Mục tiêu : HS biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận B. Đồ dùng dạy học : que tính,bảng con,vở. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập. -Cho hs làm toán : 12 16 13 13 + 5 = 15 + 3 = 13 + 4 = +7 + 3 + 6 -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Phép trừ dạng 17 – 3 : b/Giới thiệu cách làm tính dạng : 17 – 3 b.1/Thao tác trên que tính : -Y/c hs lấy 17 que tính gồm 1 bó chục ( bên trái ) và 7 que rời ( bên phải ). Làm thao tác : lấy 17 bớt 3 còn ? que tính. -Làm thế nào còn 14 que tính? -Lấy 7 bớt 3 còn 4.Còn 1 chục và 4 là 14. b.2/HD cách đặt tính và làm tính : -Viết 17,viết 3 thẳng cột với 7 ( cột đơn vị ),viết dấu trừ,gạch ngang. -Tính từ phải sang trái : 7 – 3 = 4 viết 4 ( cột đơn vị ) Hạ 1 viết 1 ( cột chục ) Vậy 17 – 3 = 14 -Cho hs nêu lại cách làm. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính . ( a ) +Cho hs nêu cách làm : 13 - 2 +Cho hs làm bảng con. Nhận xét. -Bài 2 : Tính . ( cột 1, 3 ) +GV HD : 12 – 1 = 11 Tính số đơn vị trừ số đơn vị : 2 – 1 = 1 Đưa 1 chục qua viết phía trước. +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) ( phần 1 ) +Cho hs đọc y/c. +GV Hd : lấy 16 trừ lần lượt từng số rồi viết kết quả tương ứng như 16 – 1 = 15 viết 15. +Cho cá nhân điền trên bảng lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Phép trừ dạng 17 – 3. -Cho hs thi tính : 12 – 1 = 17 – 4 = 19 – 5 = Nhận xét. 5.Dặn dò : làm bài 3 phần còn lại. -Nhận xét tiết học. -HS làm toán. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính và bớt theo y/c. -HS qsát và nghe. -CN,lớp. -CN. -HS làm bảng con. -HS nghe HD. -Cá nhân làm vào vở. -Cn. -HS kt chéo. -Cn. -HS nghe HD. -Cn. -Hs chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : GẤP MŨ CA LÔ ( t2 ) A.Mục tiêu : -Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. -Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh. B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu,giấy màu,qui trình. C.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp mũ ca lô ( t2 ) b/HD hs thực hành : -GV trình bày qui trình,cho hs nhắc lại : +Đặt giấy hv,gấp đôi hv theo đường chéo,gấp đôi 1 lần nữa để lấy đường dấu giữa.Mở ra,gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa. +Lật mặt sau và làm tương tự. +Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh trên vừa gấp.Gấp theo đường dấu giữa và gấp vào trong. +Lật mặt sau và làm tương tự. Có thể trang trí thêm cho chiếc mũ được đẹp hơn.. -Cho hs thực hành. GV qsát,giúp đỡ hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Gấp mũ ca lô -GV chọc sản phẩm đẹp cho hs xem. Nhận xét sản phẩm. -Cái mũ dùng để làm gì? *Khi đi nắng phải đội mũ để không bị nắng đầu. 5.Dặn dò : chuẩn bị bút chì,thước,kéo. -Nhận xét tiết học. -giấy màu. -HS nhắc lại. -HS nhắc lại qui trình. -HS thực hành. . -HS nhận xét sản phẩm. .để đội trên đầu che nắng. Thứ sáu ngày 26 tháng 01 năm 2013 Môn : Học vần Bài : ăp âp A.Mục tiêu : -Đọc được : ăp, âp, cái bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được : ăp, âp, cái bắp, cá mập. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, biết quý trọng đồ dùng học tập. B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -op ap -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : op – họp nhóm , ap – múa sạp. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : ăp âp b/Dạy vần : *ăp : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ăp : ăp có ă ghép với p. -So sánh ăp với ap? -Giống : p Khác : ă - a b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ăp -GV giới thiệu và viết : bắp. +Cho hs cài,phân tích và đọc : bắp. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cải bắp. +GV viết – hs đọc : cải bắp. +Cho hs đọc : ăp – bắp – cải bắp. +Sửa sai cho hs. *âp : b.1/Nhận diện vần : -GV tô âp : âp có â ghép với p. -So sánh âp với ăp? -Giống : p Khác :â - ă b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : âp. -GV giới thiệu và viết : mập. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mập. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -cá mập +GV viết – hs đọc : cá mập. +Cho hs đọc : âp – mập – cá mập. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh -Cho hs tìm,phân tích : gặp,nắp,tập,bập? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *ăp : -Cho hs phân tích : ăp – bắp. -HD hs viết : ăp – cải bắp. Sửa sai cho hs. *âp : -Cho hs phân tích : âp – mập. -HD hs viết bảng con : âp – cá mập. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăp âp -Cho hs thi viết : ăp – cải bắp , âp – cá mập. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -ăp âp -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ăp với âp? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. +Cho hs tìm,phân tích : thấp,ngập? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Trong cặp sách của em. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Nhìn tranh em thấy những gì? +Trong cặp em có những thứ gì? +Em hãy giới thiệu về các đồ dùng của em? -GV sửa câu trả lời cho hs. *GD : bảo quản,giữ gìn đồ dùng học tập. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -ăp âp -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có ăp , âp. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. . -CN. -HS viết b. -HS nhắc lại. -HS qsát,nghe. -Cài : ăp . CN đọc. -Cài : bắp. Cn đọc. -CN. -CN,tổ. -HS qsát,nghe. HS trả lời -Cài : âp . CN đọc. -Cài : mập. Cn đọc. . -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con. HS trả lời -HS thi viết. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : HS thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Reøn kyõ naêng ñếm, viết, đọc số, tính toán, traû lôøi caâu hoûi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận B. Đồ dùng dạy học: bảng con,vở,bài 4. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Phép trừ dạng 17 - 3. -Cho 2 hs làm bài 3 trang 110. -Cho hs kt chéo bài làm ở nhà. -Nhận xét. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c và nêu cach làm bài 14 – 3. +Cho hs làm bảng con. Nhận xét -Bài 2 : Tính nhẩm.( cột 2, 3, 4 ) +Cho hs nêu y/c và cách làm bài : 14 – 1 = ++Cho hs làm trên bảng lớp. Nhận xét. -Bài 3 : Tính. ( dòng 1 ) +Cho hs làm bài vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài và nêu cách làm. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : Nối (theo mẫu) ( dành cho hs khá, giỏi ) +Cho hs nêu y/c. +GV HD bài mẫu. +Cho hs thi nối. Nhận xét *17 – 5 không nối được vì không có 12. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Luyện tập -Cho hs thi đặt tính rồi tính : 17 – 2 16 – 2 18 – 2 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -CN làm bài theo y/c. -HS nhắc lại. -CN -HS làm bảng con. -CN. -CN làm trên bảng lớp. -HS làm vào vở. -Cá nhân sửa bài. -KT chéo. -HS nghe HD. -CN nối. . -HS thi tính. SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp. + nhắc nhở những em học sinh được chọn thi vỡ sạch chữ đẹp vòng huyện cần luyện thêm chữ viết và giữ gìn tập vỡ sạch đẹp. Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: