Học vần
Bài 81: ach
I.Mục tiêu :
- HS đọc được ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được ach, cuốn sách
- HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
- Tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa xem cuốn sách, câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk
- HS bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy học
1. On định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài 80
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
TIẾT 1
? Dạy vần ach (10’)
- Nêu cấu tạo vần ach. YC HS cài bảng.
- GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần.
- GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn.
- Có vần ach, muốn có tiếng “sách” phải thêm âm gì, dấu gì?
- YC HS cài bảng tiếng “sách”. GV ghi bảng
- Gọi HS phân tích tiếng “sách”.
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 20 (Từ ngày 101/2011 đến 14/1/2011) THỨ, NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY TIẾT PPCT Thứ hai 10/1/2011 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thủ công Tuần 20 Bài 81: ach Bài 81: ach Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2) Gấp mũ ca lô (T2) 1 2 3 4 5 20 173 174 20 20 Thứ ba 11/1/2011 Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Aâm nhạc Phép cộng dạng 14+3 Bài 82: ich – êch Bài 82: ich – êch Vẽ hoặc nặn quả chuối Oân tập bài hát: Bầu trời xanh 1 2 3 4 5 77 175 176 20 20 Thứ tư 12/1/2011 Thể dục Học vần Học vần Toán Bài thể dục. Điểm số hàng dọc theo tổ. Bài 83: Oân tập Bài 83: Oân tập Luyện tập 1 2 3 4 20 177 178 78 Thứ năm 13/1/2011 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 84: op – ap Bài 84: op – ap Phép trừ dạng 17 – 3 An toàn trên đường đi học 1 2 3 4 179 180 79 20 Thứ sáu 14/1/2011 Học vần Học vần Toán Sinh hoạt Bài 85: ăp –âp Bài 85: ăp –âp Luyện tập Tuần 20 1 2 3 4 181 182 80 20 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 81: ach I.Mục tiêu : - HS đọc được ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. - HS viết được ach, cuốn sách - HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở - Tích cực học tập. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa xem cuốn sách, câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk - HS bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 30’ 5’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài 80 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT 1 Dạy vần ach (10’) - Nêu cấu tạo vần ach. YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần ach, muốn có tiếng “sách” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “sách”. GV ghi bảng - Gọi HS phân tích tiếng “sách”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “cuốn sách”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “cuốn sách”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy tiếng và từ ứng dụng (10’) - GV ghi bảng từ ứng dụng. Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa vần mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ. - Cho Hs đọc, sửa sai. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD HS viết bảng con (10’). - GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết. - Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét. TIẾT 2 Luyện đọc (10’) - Cho HS đọc bài của tiết 1. Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi bảng câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh. - Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa. Luyện viết vở (12’) - HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. Luyện nói (8’) - Hdẫn quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì? -Cho hs quan sát 1 số vở sạch, chữ đẹp. +Muốn sách vở sạch đẹp,em cần làm gì? - Liên hệ, giáo dục hs. 4. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài - Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 82 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu tên bài trước. - HS đọc và viết: cá diếc, cái lược, công việc, thước kẻ - 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm s, dấu sắc dưới âm a - HS cài bảng - Aâm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc dưới âm a - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - 2 HS lên gạch chân: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - HS đọc CN. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết vở tập viết. - HS nộp bài. - Quan sát tranh – nhận xét -Vài hs nêu - HS quan sát - Gĩư cẩn thận,không làm quăn mép, không bôi bẩn vào sách vở.. - HS đọc bài. - Hs tìm tiếng mang âm vừa học. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. Đạo đức LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (TIẾT 2) I. Mục tiêu - Nêu được 1 số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * Đối với HS K - G hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II. Chuẩn bị : - Tranh như SGK,điều 12 công ước quyền trẻ em. - HS: vở bài tập đạo đức III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : * Phương pháp: Đóng vai, Thảo luận nhóm * Kĩ thuật: Đóng vai, Trình bày 1 phút IV. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 23’ 3’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ + Khi gặp thầy cô em cần làm gì? +Để tỏ lòng biết ơn thầy cô em cần làm gì? -Nhận xét – đánh giá. 3. Bài mới - Ơû trường, lớp mình bạn nào lễ phép với thầy giáo, cô giáo? - Có rất nhiều bạn biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Lễ phép với thầy giáo, cô giáo biểu hiện bằng những việc làm nào? Hôm nay cô trò chúng ta cùng tìm hiểu bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2) –> ghi tựa Hoạt động 1: Qst bài tập 3 (7’) + Gv kể vài hs ngoan trong lớp, trong trường + Bạn nào lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? * KL:Khi gặp thầy cô cần chào hỏi lễ phép, cần làm theo lời thầy cô dạy bảo. Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 4 (8’) KN GIAO TIẾP, ỨNG XỬ LỄ PHÉP VỚI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO Nhận xét 5 chứng cứ 3 - GV chia nhóm theo tổ và nêu yêu cầu: + Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo? - Tổ chức cho các em thảo luận. - Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến. * KL:Khi bạn chưa lễ phép vâng lời thầy cô em nên nhắc nhở nhẹ nhàng Hoạt động 3: Liên hệ HS (6’) - Nhận xét – bổ sung - HD HS đọc câu ghi nhớ 4. Củng cố- dặn dò +Để tỏ lòng biết ơn thầy cô em càn làm gì ? - Nhận xét tiết học. -2 em trả lời -Làm theo lời thầy cô dạy bảo - HS kể . - HS nhắc lại tựa bài. - HS kể - HS trảlời. Phương pháp:Đóng vai; Thảo luận nhóm Kĩ thuật: Đóng vai, Trình bày 1 phút - QST, thảo luận nhóm - đóng vai - Đại diện nhóm kể trước lớp -Vài hs nêu - Hs múa, hát về chủ đề lễ phép, vâng lời thầy cô dạy bảo. - Đọc thuộc 2 câu thơ cuối bài - Hs trả lời. - 2 hs nhận xét tiết học Thủ công GẤP MŨ CA LÔ ( TIẾT 2) I. Mục tiêu:: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - Với hs khéo tay: Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. - HS biết áp dụng làm đồ chơi, đồ dùng học tập II. Chuẩn bị: - Mẫu gấp cái mũ ca lô, qui trình gấp cái mũ ca lô, 1 tờ giấy hình vuông - HS giấy màu, 1 tờ giấy nháp, vở thủ công. III. Các hoạt đôïng dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 23’ 3’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu các bước gấp mũ ca lô -Nhận xét – đánh giá 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa Hoạt động 1: Hdẫn quan sát -Gthiệu chiếc mũ ca lô mẫu Hoạt động 2: Thực hành -GV nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô - GV cùng HS nhận xét - GV yêu cầu HS thực hành trên giấy màu + Khi HS thực hành, GV theo dõi giúp đỡ những em còn chưa hoàn thành Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm Nhận xét 5 chứng cứ 1, 2, 3 -Nêu tiêu chí đánh giá; nhận xét 4. Củng cố – dặn dò - Chuẩn bị giấy màu giơ học bài sau - Nhận xét tiết học. -2 học sinh lên bảng gấp -Nhắc tựa bài -Quan sát mẫu gấp –nhận xét - B1:Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật,xé bỏ phần thừa -B2 :Gấp đôi hv theo đường chéo -B3:Gấp đôi hình chéo lấy đường dấu giữa,gấp 1 phần của cạnh bên vào giữa,lật mặt sau gấp tương tự. -B4:Gấp 1 lớp giấy dưới lên,lật mặt sau gấp t tự,được cái mũ ca lô -Lớp thực hành gấp mũ ca lô - Hs khá, giỏi gấp mũ ca lô đẹp , phẳng. - Các tổ trình bày sản phẩm - 2 HS nhận xét tiết học Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14+3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14+3 - Hs làm bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2, 3); bài 3 (phần 1) - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị: 1 bó 1 chục que tính,10 que tính rời - Hs như gv III. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 5’ 27’ 3’ 1, Oån định lớp 2, KTBC - Đọc,viết số 20? - 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa HD HS tìm hiểu bài (12’) a,Hdẫn cách cộng dạng 14+3 - HD hs lấy 1 bó 1chục qt và7 qt tính rơiø + Có tất cả mấy que tính? - Gộp 4 qt và 3 qt rời được 7 que tính, 1 bó 1 chục qt và 7 qt là 17 que tính. b,Hdẫn đặt cột dọc như sgk - Ghi bảng: 14 - 4 cộng 3 =7 + 3 viết 7 ... – giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. * GDKNS: KN tư duy phê phán, KN ra quyết định, KN tự bảo vệ, Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị: - Tranh như sgk - Hsvở bài tập TNXH III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : * Phương pháp: - Hỏi đáp trước lớp, Thảo luận nhóm, Đóng vai, Trò chơi * Kĩ thuật: Hỏi và trả lời, Chia nhóm, Trình bày 1 phút; Hoàn tất một nhiệm vụ IV. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 23’ 3’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những công việc của mọi người trong gia đình và địa phương? -Nhận xét-đánh giá 3. Bài mới - Khi đi đến lớp, em đi bằng phương tịên gì? - Vậy khi đi học có một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đén tai nạn. Vậy làm thế nào để tránh được những tai nạn đó? Hôm nay cô trò chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: An toàn trên đường đi học –> ghi tựa Hoạt động 1: Thảo luận nhóm * MT:biết 1 số tình huống có thể sảy ra trên đường đi học KN RA QUYẾT ĐỊNH Nhận xét 5 cứng cứ 3 +Điều gì có thểsảy ra trên đường đihọc +Em có hành động như t/ h đó không? +Em khuyên các bạn trong t/h đó ntnào * KL: Để tránh tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông Hoạt động 2: HD HS QS tranh và TLCH *MT: Biết qui định về đi bộ trên đường. KN TƯ DUY PHÊ PHÁN Tr1:Người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? Tr2:Người đi bộ đi ở vị trí nào? * KL: Đi trên vỉa hè, đi sát lềđường bên phải Hoạt động 3: TC” đèn xanh,đèn đỏ” * MT:biết thực hiện qui định về an toàn GT KN TỰ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN KN GIAO TIẾP THÔNG QUA CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. - Nêu qui tắc đèn hiệu - Nhận xét – khen các em đi đúng 4. Củng cố- dặn dò - Về nhà thực hiện như bài học. -Nhận xét tiết học - 3 em trả lời - Xe đạp, ba mẹ chở bằng xe máy. - Hs nhắc lại * PP: Thảo luận nhóm * Kĩ thuật: Chia nhóm - Qst- thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Vài hs nêu - Vài hs nêu * PP: Hỏi đáp trước lớp, * Kĩ thuật: Hỏi và trả lời - Qst-thảo luận cặp đôi - Vài cặp trước lớp - Đi trên vỉa hè - Đi sát lề đường bên phải * PP: Đóng vai, Trò chơi * Kĩ thuật: Hoàn tất một nhiệm vụ -1 số hs đ/ vai đèn xanh,đỏ, vàng, người đi xe máy,ô tô -Các tổ thi đua đi theo đèn tín hiệu - Nhắc lại tựa bài Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 85: ăp – âp I.Mục tiêu : - HS đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng. - HS viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập - HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - HS tích cực học tập II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa cải bắp, cá mập, câu ứng dụng, tranh luyện nói như SGK - HS bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 30’ 5’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài 84 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT 1 Dạy vần ăp (7’) - Nêu cấu tạo vần ăp. YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần ăp, muốn có tiếng “bắp” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “bắp”. GV ghi bảng - Gọi HS phân tích tiếng “bắp”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “cải bắp”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “cải bắp”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy vần âp(7’) - Nêu cấu tạo vần âp YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần âp, muốn có tiếng “mập” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “mập” - GV nhận xét, ghi bảng tiếng “mập”. - Gọi HS phân tích tiếng “mập”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “cá mập”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “cá mập”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy tiếng và từ ứng dụng (8’) - GV ghi bảng từ ứng dụng. Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa vần mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ. - Cho Hs đọc, sửa sai. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD HS viết bảng con (8’). - GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết. - Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét. TIẾT 2 Luyện đọc (10’) - Cho HS đọc bài của tiết 1. Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi bảng câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh. - Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa. Luyện viết vở (12’) - HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. Luyện nói (8’) - Hdẫn quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì ? +Giới thiệu trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? +Hãy giới thiệu đồ dùng của em với các bạn? - Liên hệ, giáo dục hs cách giữ gìn đồ dùng 4. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài - Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 86 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu tên bài trước. - HS đọc và viết: con cọp, giấy nháp, đóng góp, xe đạp - 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm b, dấu sắc trên âm ă - HS cài bảng - Aâm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm m, dấu nặng dưới âm â - HS cài bảng - Aâm m đứng trước, vần âp đứng sau, dấu nặng dưới âm â - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - 2 HS lên gạch chân: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - HS đọc CN. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết vở tập viết. - HS nộp bài. . - Quan sát tranh – nhận xét -Vài hs nêu -Vài hs tự nêu -Vài hs nêu - HS đọc bài. - Hs tìm tiếng mang âm vừa học. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ(không nhớ) dạng 17 – 3. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 20. - Hs làm bài 2 (cột 2, 3, 4); bài 3 (dòng 1) - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị : - 20 que tính, - HSbộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 5’ 26’ 3’ 1. Oån định lớp 2. KTBC - Gọi 2 hs lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét-ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa * Luyện tập Bài 1:Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêuyêu cầu. - Gọi 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. -Nhận xét – chữa bài Bài 2: Tính nhẩm 15-4= 17-2= 15-3= 19-8= 16-3= 15-2= - Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Hd hs tính 12+3-1= 17-5+2= 15-3-1= 15+2-1= 16-2+1= 19-2-5= -Thu vở chấm-nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học - 2 học sinh lên bảng. Lớp làm bảng con 17 – 5 = 19 – 8 = 14 – 0 = 18 – 0 = - Nhắc lại tựa bài 14 16 17 17 19 19 - 3 - 5 - 5 - 2 - 2 - 7 11 11 12 15 17 12 + Nêu yêu cầu - Làm bài vào PBT - 3 em lên chữa bài + Nêu yêu cầu - Hs tính từ trái sang phải - Làm vào vở, hs k – giỏi làm cả bài. - 3 em lên chữa bài. - Nhắc lại tựa bài. Sinh hoạt lớp tuần 20 I.Mục tiêu : - Giúp HS nhận ra ưu,khuyết điểm trong tuần qua - Nắm được kế hoạch tuần tới - Giáo dục HS chăm ngoan lễ phép II.Chuẩn bị : Kế hoạch tuần 21 III.Tiến hành: 1. GV nhận xét ưu khuyết điểm củøa học sinh trong tuần qua: - Chuyên cần: - Đồ dùng học tập + Những HS còn thiếu đồ dùng : - Vệ sinh cá nhân :. - Ý thức giữ trật tự trong giờ học:: - Học tập : + Cần tuyên dương :.. + Cần phê bình :.. 2. Kế hoạch tuần tới : - Nề nếp: Tiếp tục thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. Thi đua và phấn đấu để lớp xếp hạng I như tuần 18. - Vệsinh: Thực hiện đúng theo sự phân công của lớp trưởng (tổ 1 thực hiện). Vệ sinh cá nhân sạch sẽ trước khi đến lớp - Thể dục: : Tất cả đều phải khẩn trương, nhanh chóng xếp hàng đúng vị trí của mình, không nói chuyện , đùa giỡn , trong giờ tập thể dục( Thịnh và Toàn phải rút kinh nghiệm). -Học tập: Cũng như các tuần trước cần: + Soạn sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. + Học bài đầy đủ trước khi đến lớp. + Đôi bạn cùng tiến tiếp tục giúp bạn cùng tiến bộ. + GV tiếp tục phụ đạo những HS yếu. + Bồi dưỡng HS thi giải toán trên internet: Hà, Giang, Nhạn, Tấn phước, Điền, Kim, Tuấn. + Bồi dưỡng HS giỏi: Hà, Điền Ngày tháng năm.. Ngày tháng năm.. KHỐI TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: