Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Tiết 2+3: Tiếng Việt

Bài: Vần ach

I.Mục tiêu:

 Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng

 Viết được: ach, cuốn sách

 Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II.Chuẩn bị:

Giáo viên:

Tranh minhh hoạ, chữ mẫu

Học sinh:

Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÖÙ NGAØY
TIEÁT 
MOÂN
TEÂN BAØI DAÏY
THÔØI GIAN
GHI CHUÙ 
Hai
1
2
3
4
CHAØO CÔØ
HOÏC VAÀN
HOÏC VAÀN
ÑAÏO ÑÖÙC
Sinh hoaït döôùi côø
Baøi 81: ach
Baøi 81: ach
Leãpheùp vaâng lôøi thaày giaùo, coâ giaùo(t2)
35’
40’
40’
35’
KNS
Ba
1
2
3
4
5
HOÏC VAÀN
HOÏC VAÀN
TOAÙN
 AÂM NHAÏC
TN & XH
Baøi 82: ich - eâch
Baøi 82: ich - eâch 
Pheùp coäng daïng 14 + 3
OÂn taäp baøi haùt : baàu trôøi xanh.
An toaøn treân ñöôøng ñi hoïc 
40’
40’
40’
35’
35’
GDBVMT
KNS
Tö
1
2
3
4
TOAÙN
HOÏC VAÀN
HOÏC VAÀN
THUÛ COÂNG
Luyeän taäp 
Baøi 83: oân taäp 
Baøi 83: oân taäp 
Gaáp muõ ca loâ.
40’
40’
40’
35’
Naêm
1
2
3
4
THEÅ DUÏC
TOAÙN
HOÏC VAÀN
HOÏC VAÀN
Ñoäng taùc vöôn thôû.....
Pheùp tröø daïng 17 - 3
Baøi 84: op, ap 
Baøi 84: op, ap
35’
40’
40’
40’
Saùu
1
2
3
4
5
TOAÙN
MÓ THUAÄT
HOÏC VAÀN
HOÏC VAÀN
SINH HOAÏT
Luyeän taäp 
Veõ hoaëc naën quaû chuoái 
Baøi 85: aêp, aâp 
Baøi 85: aêp, aâp 
Sinh hoaït lôùp
40’
35’
40’
40’
35’
Thứ hai 10/01/2011
Tiết 2+3: 	Tiếng Việt
Bài: Vần ach 
I.Mục tiêu:
Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ach, cuốn sách
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu vần
 a. Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ach 
Tìm ghép vần ach trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ach để có tiếng sách thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: cuốn sách 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần ach
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài 
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ach, cuốn sách 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
 Bạn gái đang làm?
 Bạn gái có giữ gìn sách vở không?
 Em có giữ gìn sách vở sạch sẽ không?
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Giữ gìn sách vở.
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 4: 	Đạo đức:
Bài: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2)
I.Mục tiêu:
	Củng cố nội dung kiến thức t1.
II.Phương tiện dạy học và các phương pháp/ kĩ thuật dạy học:
Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm. 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : (10’) bài tập 3
a) Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3
b) Cho cả lớp trao đổi.
c) Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
Cho học sinh nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo?
Hoạt động 2: (10’)
Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)
Giáo viên chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo?
Tổ chức cho các em thảo luận.
Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
Hoạt động 3: (5’) Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
4.Củng cố: (4’) 
Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5.Dặn dò:(2’)
Học bài, chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Học sinh thực hành theo nhóm.
Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn không nên như vậy.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.
Học sinh nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ cuối bài.
Thứ ba 11/01/2011
Tiết 1+2: 	Tiếng Việt
Bài: Vần ich - êch 
I.Mục tiêu:
Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
* GDBVMT: Hs yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ich
Tìm ghép vần ich trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ich để có tiếng lịch thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: tờ lịch 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần êch (quy trình tương tự )
 So sánh ich, êch.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần ich
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho tranh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài 
GDBVMT: Em thấy chim chích đã làm được việc gì?
Gv liên hệ giáo dục.
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Các bạn đang đi đâu?
Em thấy có vui không?
Em có được đi du lịch chưa?
Em đi với ai?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Chúng em đi du lịch.
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 3: 	Toán
Bài: Phép cộng dạng 14 + 3
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Ghi chú: Bài 1(cột 1,2,3); bài 2 (cột 2,3); bài 3 (phần 1) 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng gài, que tính.
Học sinh:
Que tính, SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài cũ: (5’)
Bài mới:(25’)
 Giới thiệu: phép cộng dạng 14 + 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.
Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời).
Lấy thêm 3 que nữa.
Có tất cả bao nhiêu que?
Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3.
Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị.
Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị.
Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có bó 1 chục que tính và 7 que rời là 17 que tính.
Có phép cộng: 14 + 3 = 17.
Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
Viết phép tính từ trên xuống dưới.
 Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4.
 Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai cột.
 Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Nhắc lại cách đặt tính.
Viết phép tính vào bảng con.
Hoạt động 4: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Đã đặt sẵn phép tính, nhiệ ... ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10.
Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lô.
Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ ca lô cho đẹp theo ý thích của các em.
Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu hoàn thành sản phẩm tại lớp.
Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình tại lớp và dán vào vở thủ công.
4.Củng cố: (5’)
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
5.Nhận xét, dặn dò: (2’)
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị bài học sau: ôn lại nội dung của các bài 13, 14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương II – Kĩ thuật gấp hình.
Hát.
Vài HS nêu lại
Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết.
Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng bày sản phẩm trước lớp.
Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Thứ năm 13/01/2011
Tiết 1: 	Thể dục
Bài: Động tác vươn thở, tay và chân ...
Tiết 2: 	Toán
Bài: Phép trừ dạng 17 – 3
Mục tiêu:
Biết làm phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
*Ghi chú: Bài 1(câu a); bài 2 (cột 1,3); bài 3 (phần 1) 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng gài, que tính, bảng phụ.
Học sinh:
Que tính. 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài cũ:(5’)
Bài mới:(30’)
 Giới thiệu: Học bài phép trừ dạng 17 – 3.
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng: 17 – 3.
Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que rời).
Tách thành 2 nhóm.
Lấy bớt đi 3 que rời.
Số que tính còn lại là bao nhiêu?
Ta có phép trừ: 17 – 3 = 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tính và đặt tính.
Đầu tiên viết 17, rồi viết 3 thẳng cột với 7.
Viết dấu trừ ở giữa.
Kẻ vạch ngang.
Khi tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4
Hạ 1, viết 1
Vậy 17 trừ 3 bằng 14.
Hoạt động 3: Luyện tập.
Cho học sinh làm bài.
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Gv hướng dẫn hs cách làm
Nhận xét.
Củng cố - Dặn dò:(4’)
Hs nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học
Chuẩn bị: Luyện tập.
GV nhận xét tiết học.
Hát.
Học sinh lấy 17 que tính.
Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời.
Học sinh cũng lấy bớt theo.
 14 que tính.
17
- 3
Học sinh nhắc lại cách đặt tính.
17 – 3 = 14.
Học sinh nhắc lại cách tính.
Học sinh làm ở vở bài tập.
Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bài
Tiết 3+4: 	Tiếng việt	
 Bài: Vần op – ap 
I.Mục tiêu:
Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chớp núi, ngọn cây, tháp chuông.
* GDBVMT:Cảnh đẹp mùa thu.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : op
Tìm ghép vần op trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần op để có tiếng họp thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: họp nhóm 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần ap (quy trình tương tự )
 So sánh op, ap 
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần op
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : con cọp. đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài 
*GDBVMT: Em thấy mùa thu có đẹp không?
Gv liên hệ giáo dục.
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
Ởđâu thường có tháp chuông?
Em thấy bao giờ chưa, ở đâu?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hs nêu
-HS thi đua
Thứ sáu 14/01/2011
Tiết 1: 	Toán 
Bài: Luyện tập
Mục tiêu:
Thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Trừ nhẩm dạng 17 – 3
*Ghi chú: Bài 1; bài 2 (cột 2,3,4); bài 3 (dòng 1)
Chuẩn bị:
Giáo viên:Nội dung luyện tập.
Học sinh:SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:(1’)
Bài cũ: (5’)
Bài mới:(30’) Luyện tập.
Hoạt động 1: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Nêu cách đặt tính.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Tính nhẩm 
Bài 3: Tính
Gv gọi hs nêu lại cách làm
Nhận xét.
Bài 4 : Nối( theo mẫu )
Em hãy nhẩm xem 15 trừ 1 được bao nối với số thích hợp.
Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ.
4. Củng cố:
Trò chơi tiếp sức.
Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho đúng với phép tính.
12 – 0 19 – 7 
17 – 3 15 – 4
16 – 4 18 – 5 
 Nhận xét.
5. Dặn dò:(4’)
 Làm lại các bài còn sai.
 Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7.
 Nhận xét tiết học.
Hát.
Đặt tính rồi tính.
Học sinh nêu: Viết số 9 thẳng cột với số 5.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
 tính.
Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng.
- Hs nêu yêu cầu
 - Hs nêu
Học sinh làm bài.
Thi đua sửa ở bảng lớp.
 phải nhẩm kết quả.
Học sinh làm bài 4.
Chia 2 đội thi đua sửa.
Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua.
Lớp hát 1 bài.
12 11 15
12 13
14 12
Tiết 2: 	Mĩ thuật
Bài: Vẽ hoặc nặn quả chuối
Tiết 3+4: 	Tiếng Việt
Bài: Vần ăp - âp 
I.Mục tiêu:
Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a). Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : ăp
Tìm ghép vần ăp trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần ăp để có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: cải bắp 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần âp (quy trình tương tự )
 So sánh ăp, âp.
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần ăp
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc :gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
- Gọi hs đọc cả bài 
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs phân tích các tranh
- Trong cặp của em có nhũng đồ dùng gì?
Gv nhận xét.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Trong cặp sách của em.
Hs nêu
Hs kể
-HS thi đua
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung: 
- Nhận xét tình hình học tập trong tuần:
- Giáo viên nhận xét chung lớp .
- Về nề nếp tương đối tốt.
- Vệ sinh lớp sạch sẽ
- Hs ít nghỉ học.
II/ Biện pháp khắc phục: 
- Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể 
- Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 HK2.doc